Bài tập thực hành mô đun 6

1. Bài thực hành số 1

1.4. Hướng dẫn chấm điểm

I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan

III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1.

Chuẩn bị

1.1

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra được giám thị phân công

- Nhận đầy đủ giấy làm bài kiểm tra thực hành

- Ngồi đúng vị trí thi thực hành

2.

Nhiệm vụ: lập hồ sơ sản xuất cho truy xuất nguồn gốc tại cơ sở sản xuất của mình

2.1

Bước 1: Xác định tên cơ sở cung cấp và tên nguyên liệu

- Tên cơ sở cung cấp

+ Địa chỉ

+ Mã số (nếu có)

- Tên loại nguyên liệu

+ Khối lượng

+ Mã số lô hàng

- Giao nhận

+ Địa điểm

+ Thời gian

2.2

Bước 2: Lựa chọn từng công đoạn sản xuất

- Tên cơ sở sản xuất

- Theo từng lô hàng đồng nhất

+ Chủng loại

+ Khối lượng

+ Thời gian sản xuất

+ Mã số nhận diện

- Mã số đợt sản xuất

- Kỹ thuật sơ chế, chế biến

- Quy cách đóng gói

2.3

Bước 3: Xác định tên cơ sở nhận và sản phẩm

 - Tên cơ sở nhận

+ Địa chỉ

+ Mã số (nếu có)

- Sản phẩm

+ Tên

+ Khối lượng

+Mã số

- Giao nhận

+ Thời gian

+ Địa điểm

2.4

 

Bước 4: Kiểm tra hồ sơ

  - Đầy đủ thông tin: 1 bước trước - bước hiện tại - một bước sau

  - Thông tin theo từng lô nguyên liệu đầu vào.

  - Đảm bảo tính kết nối của toàn bộ chuỗi sản xuất

  - Đầy đủ và đảm bảo tính kết nối, các thông tin đưa lên nhãn thường ngắn gọn và cần củ dụng công cụ hỗ trợ

4

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi.

5

Thời gian

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút

 

 

 

 

 


 

III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)

 

PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH

Tên nghề

Trồng hoa công nghệ cao

Tên mô đun/môn học

Tiêu thụ sản phẩm hoa

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 

TÊN BÀI KIỂM TRA: 

 Anh/ chị hãy lập hồ sơ sản xuất  cho truy xuất nguồn gốc  tại cơ sở sản xuất của mình

 

 Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút                    Thời gian kết thúc:   ....giờ... phút

Mục

Nội dung

chấm điểm

Số điểm bị trừ

Tổng

điểm (100đ)

Điểm trừ

1

Chuẩn bị

5

 

1.1

Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục

Ký và nhận đầy đủ

Thiếu 1 yêu cầu

2

 

0

2

1.2

Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra

Đầy đủ giấy và đúng vị trí thi

Sai 1 yêu cầu

3

 

0

3

2

Lập hồ sơ sản xuất cho truy xuất nguồn gốc tại cơ sở sản xuất của mình

80

 

2.1

Bước 1: Xác định tên cơ sở cung cấp và tên nguyên liệu

Đúng và đủ

Sai hoặc thiếu 1 nội dung

15

 

0

3

2.2

 

Bước 2: Lựa chọn từng công đoạn sản xuất

Đúng và đủ

 

Sai hoặc thiếu 1 nội dung

 

 

0

5

30

 

2.3

Bước 3: Xác định tên cơ sở nhận và sản phẩm

Đúng và đủ

Sai hoặc thiếu 1 nội dung

15

 

0

3

2.4

Bước 4: Kiểm tra hồ sơ

Đúng và đủ

Sai hoặc thiếu 1 nội dung

20

 

0

4

3

Trách nhiệm, ý thức

5

 

 

Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi.

Đạt yêu cầu

Không đạt yêu cầu

5

 

0

5

4

Thời gian

10

 

 

Thời gian chuẩn: 60 phút

Thời gian tối đa: 70 phút

Đúng thời gian

Quá 1-5 phút

10

 

0

2

Quá 6-10 phút

Quá 10 phút

5

10

 

 

 

Tổng điểm bị trừ

 

 

Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ