Bài tập thực hành

I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan

III. Nội dung chấm điểm

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1.

Chuẩn bị

1.1

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

- Nhận 01 giấy bài làm

Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác

- Ngồi đúng vị trí thi

2

Nhiệm vụ 1: Xác định vốn đầu tư ban đầu

 

2.1

Xác định vốn đầu tư vào tài sản cố định

 

Đúng và đầy đủ

2.2

Xác định vốn đầu tư vào tài sản lưu động

 

Đúng và đầy đủ

3

Nhiệm vụ 2:  Xác định dòng tiền vào

3.1

Xác định thu nhập trước thuế và khấu hao.

 

Đúng và đầy đủ

3.2

Xác định mức trích khấu hao hàng năm

 

Đúng và đầy đủ

3.3

Thu nhập sau thuế

 

Đúng và đầy đủ

3.4

Xác định giá trị thanh lý TSCĐ

 

Đúng và đầy đủ

3.5

Xác định mức thu hồi vốn lưu động

 

Đúng và đầy đủ

4

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi.

5

Thời gian

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút

 

III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)


PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH

Tên nghề

Giám đốc HTX nông nghiệp

Tên mô đun/môn học

Quản trị hợp tác xã nông nghiệp

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 

TÊN BÀI KIỂM TRA: 

Hợp tác xã nông nghiệp X đang xem xét đầu tư một máy phun thuốc thế hệ mới để phun thuê cho các thành viên của HTX và các hộ dân trong địa phương có nhu cầu. Giá mua hiện tại là 800 triệu và thời gian sử dụng máy dự kiến là 4 năm. Hợp tác xã áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Giá trị thanh lý tài sản sau 4 năm dự kiến là 100 triệu đồng. (Chính phủ không đánh thuế đối giá trị thanh lý tài sản cố định).

Dự kiến thu nhập trước thuế và khấu hao do máy tạo ra khi đưa vào sử dụng lần lượt trong 4 năm là: 300 triệu, 400 triệu, 500 triệu, 600 triệu.

            Biết rằng, nhu cầu đầu tư vào thuốc bảo vệ thực vật là 100 triệu. Hãy xác định dòng tiền thu vào của HTX này trong 4 năm đến; biết rằng thu nhập của hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, thực hiện ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp?

Mục đánh giá

Nội dung

chấm điểm

Số điểm bị trừ

Tổng

điểm (100đ)

Điểm   trừ

Chuẩn bị

 

Đúng đề và ký tên

Thiếu

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi

 

 

 

 

Đầu tư TSCĐ

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

Đầu tư TSLĐ

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

TN trước thuế và KH

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

CP khấu hao

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

TN trước thuế

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

TN sau thuế

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

Thanh lý TSCĐ

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

Thu hồi vốn lưu động

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

Dòng tiền ròng thu vào

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

 

Tổng điểm bị trừ

 

 

Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ

 

 

Đáp án:


Năm

0

1

2

3

4

I. Đầu tư ban đầu

(900)

 

 

 

 

 - TSCĐ

(800)

 

 

 

 

 - TSLĐ

(100)

 

 

 

 

II. Dòng tiền vào

 

 

 

 

 

1. TN trước thuế và KH

 

300

400

500

600

2. CP khấu hao

 

200

200

200

200

3. TN trước thuế

 

100

200

300

400

4. Thuế TNDN (0%)

 

0

0

0

0

5. TN sau thuế

 

100

200

300

400

6. Khấu hao

 

200

200

200

200

7. Thanh lý TSCĐ

 

 

 

 

100

8. Thu hồi vốn lưu động

 

 

 

 

100

9. Dòng tiền ròng

(900)

300

400

500

800