Bài tập thực hành mô đun 2

2. Bài thực hành số 2

2.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu

1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân

 

 

 

 

1

Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Xơ dừa đã xử lý

Miếng

10

Đã xử lý loại tannin, ngâm thuốc diệt nấm, cắt miếng 5cm và đập tơi

 

2

Rổ nhựa vuông 20*30cm

Cái

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

3

Hộp Lan nuôi cấy mô

Hộp

1

Hộp nguyên vẹn, cây khỏe mạnh, không nhiễm bệnh

 

4

Thuốc diệt nấm

g

0,1

Dithane

 

6

Khẩu trang

cái

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

7

Găng tay y tế

đôi

2

Loại thông dụng trên thị trường

 

8

Bình xịt nước 2 lít

cái

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

8

Phụ lục: Các bước ra ngôi cây hoa Lan nuôi cấy mô

 

 

 

 

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay

Bộ

01