Bài tập thực hành
Hệ thống: | HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ |
Khoá học: | GIÁM ĐỐC HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP |
Book: | Bài tập thực hành |
Được in bởi: | Người dùng khách |
Ngày: | Thứ năm, 9 Tháng một 2025, 2:40 AM |
Mô tả
Bài tập thực hành Luật và các chính sách phát triển HTX ở Việt Nam
Các bạn của anh Nam đã thành lập hợp tác xã để hỗ trợ nhau trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Gia đình Nam cũng muốn góp vốn tham gia hợp tác xã. Gia đình Nam muốn tìm hiểu một số nội dung sau trước khi tham gia hợp tác xã như sau:
1. Hợp tác xã có nghĩa vụ và trách nhiệm gì ?
2.Hộ gia đình anh Nam có thể là thành viên hợp tác xã được không? Pháp luật quy định thế nào về điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã ?
Anh/ chị giúp Nam giải quyết những vấn đề trên.Thời gian thực hiện bài kiểm tra
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Hợp tác xã có nghĩa vụ và trách nhiệm gì ?.
- Tìm hiểu về luật Hợp tác xã 2012
- Xác định điều khoản của luật về nghĩa vụ và trách nhiệm của hợp tác xã
1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Hộ gia đình anh Nam có thể là thành viên hợp tác xã được không? Pháp luật quy định thế nào về điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã ?
- Nêu các điều kiện để hộ gia đình trở thành thành viên hợp tác xã;
- Xác định hộ gia đình Nam có đủ điều kiện là thành viên hợp tác xã hay không
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
Không.
3. Yêu cầu chi tiết
về kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Xác định được nghĩa vụ và trách nhiệm của Hợp tác xã theo Luật hợp tác xã 2012.
- Xác định được điều khoản quy định về điều kiện để hộ gia đình trở thành thành viên hợp tác xã;
- Kết luận được hộ gia đình Nam có đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện là thành viên hợp tác xã
4. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy tính tay |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đề kiểm tra thực hành; Giấy nháp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Phấn, khăn lau bảng, danh sách thi, bì đựng bài thi |
Bộ |
01 |
|
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Bì đựng bài thi của học viên |
Bộ |
01 |
- Còn nguyên vẹn bao bì, đúng tên sản phẩm |
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra được giám thị phân công |
- Nhận đầy đủ giấy làm bài kiểm tra thực hành - Ngồi đúng vị trí thi thực hành |
2. |
Nhiệm vụ 1: Nghĩa vụ và trách nhiệm của hợp tác xã. |
|
2.1 |
Về nghĩa vụ và trách nhiệm của hợp tác xã được quy định tại Điều 9, Luật hợp tác xã năm 2012. |
- Xác định chính xác các điều khoản và nội dung của Điều 9, Luật Hợp tác xã năm 2012 cần áp dụng. |
2.2 |
- Xác định được đầy đủ và chính xác các nội dung của điều 9, luật hợp tác xã 2012:
|
Theo điều 9, luật hợp tác xã 2012, hợp tác xã có những
nghĩa vụ và trách nhiệm sau : - Quản lý,
sử dụng vốn, gia tài và những quỹ của hợp tác xã theo lao lý của pháp lý . |
3. |
Nhiệm vụ 2: Điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã theo Pháp luật quy định. Xác định Hộ gia đình anh Nam có thể là thành viên hợp tác xã hay không. |
|
3.1 |
- Điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã được quy định tại Điều 13 Luật hợp tác xã năm 2012. |
Nội dung điều 13 luật hợp tác xã 2012 như sau: Cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân trở thành thành viên hợp tác xã phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: a) Cá nhân là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; hộ gia đình có người đại diện hợp pháp theo quy định của pháp luật; cơ quan, tổ chức là pháp nhân Việt Nam. Đối với hợp tác xã tạo việc làm thì thành viên chỉ là cá nhân; b) Có nhu cầu hợp tác với các thành viên và nhu cầu sử dụng sản phẩm, dịch vụ của hợp tác xã; c) Có đơn tự nguyện gia nhập và tán thành điều lệ của hợp tác xã; d) Góp vốn theo quy định tại khoản 1 Điều 17 của Luật này và điều lệ hợp tác xã; đ) Điều kiện khác theo quy định của điều lệ hợp tác xã. |
3.2 |
Xác định Hộ gia đình anh Nam có thể là thành viên hợp tác hay không
|
Căn cứ Điều 13 Luật hợp
tác xã năm 2012 nêu
trên thì Cá
nhân, hộ gia đình hoàn toàn có thể là thành viên của nhiều hợp tác xã ; trừ
trường hợp điều lệ hợp tác xã có quy định khác. |
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi. |
5 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Tổng quan về HTX, Luật HTX và các chính sách phát triển HTX ở VN |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Các bạn của anh Nam đã thành lập hợp tác xã để hỗ trợ nhau trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Gia đình Nam cũng muốn góp vốn tham gia hợp tác xã. Gia đình Nam muốn tìm hiểu một số nội dung sau trước khi tham gia hợp tác xã như sau:
1. Hợp tác xã có nghĩa vụ và trách nhiệm gì ?
2. Hộ gia đình anh Nam có thể là thành viên hợp tác xã được không? Pháp luật quy định thế nào về điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã ?
Anh/ chị giúp Nam giải quyết những vấn đề trên
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra |
Đầy đủ giấy và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
2 |
Nghĩa vụ và trách nhiệm của hợp tác xã. |
45 |
|
||
2.1 |
Xác định được Điều 9, Luật hợp tác xã năm 2012 quy định vêề nghĩa vụ và trách nhiệm của hợp tác xã |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
10 |
|
0 |
3 |
||||
2.2 |
- Trình bày được đầy đủ và chính xác các nội dung của điều 9, luật hợp tác xã 2012 |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
35 |
|
0 |
11 |
||||
3 |
Điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã theo Pháp luật quy định. Xác định Hộ gia đình anh Nam có thể là thành viên hợp tác xã hay không. |
35 |
|
||
3.1. |
- Trình bày đầy đủ các điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã được quy định tại Điều 13 Luật hợp tác xã năm 2012. |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
20 |
|
0 |
5 |
|
|||
3.2 |
- Lập luận được Hộ gia đình anh Nam có thể là thành viên hợp tác hay không |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
15 |
|
0 |
2 |
||||
0 |
3 |
||||
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
5 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
Trong đại hội thành viên hợp tác xã, anh X được dự kiến bầu bổ sung vào hội đồng quản trị hợp tác xã. Tuy nhiên, anh trai của X hiện đang là kiểm soát viên của hợp tác xã đó. Anh/ chị hay cho biết
1. Quyền hạn và nhiệm vụ của hội đồng quản trị
2. Điều kiện để trở thành thành viên hội đồng quản trị là gì?
3..Anh X có thể là thành viên hội đồng quản trị được không?Thời gian thực hiện bài kiểm tra
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Quyền hạn và nhiệm vụ của hội đồng quản trị?
- Tìm hiểu về luật Hợp tác xã 2012
- Xác định điều khoản của luật về quyền hạn và nhiệm vụ của hội đồng quản trị.
1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Pháp luật quy định thế nào về điều kiện trở thành thành viên hội đồng quản trị ?Anh X có thể là thành viên hội đồng quản trị được không?
- Nêu các điều kiện để trở thành thành viên hội đồng quản trị;
- Xác định anh X có đủ điều kiện là thành viên hội đồng quản trị hay không
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
Không
3. Yêu cầu chi tiết
về kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Xác định được quyền hạn và nhiệm vụ của hội đồng quản trị theo Luật hợp tác xã 2012.
- Xác định được điều khoản quy định về điều kiện để trở thành thành viên hội đồng quản trị;
- Lập luận được anh X có đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện là thành viên hội đồng quản trị.
4. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy tính tay |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đề kiểm tra thực hành; Giấy nháp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Phấn, khăn lau bảng, danh sách thi, bì đựng bài thi |
Bộ |
01 |
|
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Bì đựng bài thi của học viên |
Bộ |
01 |
- Còn nguyên vẹn bao bì, đúng tên sản phẩm |
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra được giám thị phân công
|
- Nhận đầy đủ giấy làm bài kiểm tra thực hành - Ngồi đúng vị trí thi thực hành |
2. |
Nhiệm vụ 1: Quyền hạn và nhiệm vụ của hội đồng quản trị |
|
2.1 |
Về quyền hạn và trách nhiệm của hợp tác xã được quy định tại Điều 36, Luật hợp tác xã năm 2012.
|
- Xác định chính xác các điều khoản và nội dung của Điều 36, Luật Hợp tác xã năm 2012 cần áp dụng.
|
2.2 |
- Xác định được đầy đủ và chính xác các nội dung của điều 36, luật hợp tác xã 2012:
|
Theo điều 36, luật hợp tác xã 2012, hội đồng
quản trị có những quyền hạn và nhiệm vụ sau : 2. Tổ chức thực hiện nghị quyết của đại hội thành viên và đánh giá kết quả hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, 3. Chuẩn bị và trình đại hội thành viên sửa đổi, bổ sung điều lệ, báo cáo kết quả hoạt động, phương án sản xuất, kinh doanh và phương án phân phối thu nhập của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; báo cáo hoạt động của hội đồng quản trị. 4. Trình đại hội thành viên xem xét, thông qua báo cáo tài chính; việc quản lý, sử dụng các quỹ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 5. Trình đại hội thành viên phương án về mức thù lao, tiền thưởng của thành viên hội đồng quản trị, thành viên ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; mức tiền công, tiền lương và tiền thưởng của giám đốc (tổng giám đốc), phó giám đốc (phó tổng giám đốc). 6. Chuyển nhượng, thanh lý, xử lý tài sản lưu động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo thẩm quyền do đại hội thành viên giao. 7. Kết nạp thành viên mới, giải quyết việc chấm dứt tư cách thành viên được quy định tại điểm a khoản 2 Điều 16 của Luật này và báo cáo đại hội thành viên. 8. Đánh giá hiệu quả hoạt động của giám đốc (tổng giám đốc), phó giám đốc (phó tổng giám đốc). 9. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, thuê hoặc chấm dứt hợp đồng thuê giám đốc (tổng giám đốc) theo nghị quyết của đại hội thành viên. 10. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, thuê hoặc chấm dứt hợp đồng thuê phó giám đốc (phó tổng giám đốc) và các chức danh khác theo đề nghị của giám đốc (tổng giám đốc) nếu điều lệ không quy định khác. 11. Khen thưởng, kỷ luật thành viên, hợp tác xã thành viên; khen thưởng các cá nhân, tổ chức không phải là thành viên, hợp tác xã thành viên nhưng có công xây dựng, phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 12. Thông báo tới các thành viên, hợp tác xã thành viên nghị quyết, quyết định của đại hội thành viên, hội đồng quản trị. 13. Ban hành quy chế hoạt động của hội đồng quản trị để thực hiện quyền và nhiệm vụ được giao. 14. Thực hiện quyền, nhiệm vụ khác theo quy định của điều lệ, nghị quyết của đại hội thành viên và chịu trách nhiệm về quyết định của mình trước đại hội thành viên và trước pháp luật.
|
3. |
Nhiệm vụ 2: Điều kiện trở thành thành viên hội đồng quản trị theo Pháp luật quy định. Xác định anh X có thể là thành viên hội đồng quản trị hay không. |
|
3.1 |
Điều kiện để trở thành thành viên hội đồng quản trị được quy định tại Mục 1, Điều 40, Luật hợp tác xã năm 2012. |
Thành viên hội đồng quản trị hợp tác xã phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: a) Là thành viên hợp tác xã; c) Điều kiện khác do điều lệ hợp tác xã quy định. |
3.2 |
Xác định anh X có thể là thành viên hội đồng quản trị hay không
|
Căn cứ vào các nội dung của khoản 2, Mục 1, Điều 40, Luật hợp tác xã năm 2012 và anh ruột anh X đang là kiểm soát viên của hợp tác xã nên anh X không thể trở thành thành viên hội đồng quản trị. |
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi. |
5 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Tổng quan về HTX, Luật HTX và các chính sách phát triển HTX ở VN |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Trong đại hội thành viên hợp tác xã, anh X được dự kiến bầu bổ sung vào hội đồng quản trị hợp tác xã. Tuy nhiên, anh trai của X hiện đang là kiểm soát viên của hợp tác xã đó. Anh/ chị hay cho biết
1. Quyền hạn và nhiệm vụ của hội đồng quản trị
2. Điều kiện để trở thành thành viên hội đồng quản trị là gì?
3.Anh X có thể là thành viên hội đồng quản trị được không?
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra |
Đầy đủ giấy và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
2 |
Quyền hạn và nhiệm vụ của hội đồng quản trị |
45 |
|
||
2.1 |
Xác định được Điều 36, Luật hợp tác xã năm 2012 quy định vêề nghĩa vụ và trách nhiệm của hợp tác xã |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
10 |
|
0 |
2 |
||||
2.2 |
- Trình bày được đầy đủ và chính xác các nội dung của điều 36, luật hợp tác xã 2012 |
Đúng và đủ |
Sai hoặc Thiếu 1 nội dung |
35 |
|
0 |
14 |
||||
3 |
Điều kiện trở thành thành viên hội đồng quản trị theo Pháp luật quy định. Xác định anh X có thể là thành viên hội đồng quản trị hay không. |
35 |
|
||
3.1. |
- Trình bày đầy đủ các điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã được quy định tại khoản 2, mục 1, Điều 40 Luật hợp tác xã năm 2012 |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
20 |
|
0 |
3 |
|
|||
3.2 |
Lập luận được anh X có thể là thành viên hội đồng quản trị hay không |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
15 |
|
0 |
2 |
||||
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
5 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
Chị Hà đang có nguyện vọng muốn trở thành thành viên hợp tác xã. Anh/ chị hãy tư vấn giúp chị Hà:
1. Để gia nhập hợp tác xã, chị Hà phải góp vốn là bao nhiêu? Thời gian góp vốn được quy định như thế nào?
2. Chị Hà có được cấp giấy tờ gì để xác nhận việc đã góp vốn hay không?Thời gian thực hiện bài kiểm tra
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Xác định số vốn góp và thời gian góp vốn khi chị Hà muốn trở thành thành viên hợp tác xã ?.
- Tìm hiểu về luật Hợp tác xã 2012
- Xác định điều khoản quy định về số vốn góp và thời gian góp vốn của thành viên hợp tác xã
1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Trình bày được điều khoản về các nội dung của giấy tờ mà chị Hà được cấp để xác nhận chị Hà đã góp vốn?
- Nêu được điều luật áp dụng khi xác nhận việc đã góp vốn của thành viên;
- Xác định được các nội dung của giấy tờ để xác nhận chị Hà đã góp vốn
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
Không
3. Yêu cầu chi tiết
về kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Xác định được quy định về số vốn góp của thành viên hợp tác xã theo Luật hợp tác xã 2012.
- Xác định được quy định thời gian góp vốn của thành viên hợp tác xã theo Luật hợp tác xã 2012.
- Xác định được điều khoản và các nội dung của giấy tờ để xác nhận chị Hà đã góp vốn theo luật hợp tác xã 2012
4. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy tính tay |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đề kiểm tra thực hành; Giấy nháp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Phấn, khăn lau bảng, danh sách thi, bì đựng bài thi |
Bộ |
01 |
|
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Bì đựng bài thi của học viên |
Bộ |
01 |
- Còn nguyên vẹn bao bì, đúng tên sản phẩm |
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra được giám thị phân công |
- Nhận đầy đủ giấy làm bài kiểm tra thực hành - Ngồi đúng vị trí thi thực hành |
2. |
Nhiệm vụ 1: Xác định số vốn góp và thời gian góp vốn khi chị Hà muốn trở thành thành viên hợp tác xã ? |
|
2.1 |
Xác định số vốn góp khi chị Hà muốn trở thành thành viên hợp tác xã theo luật hợp tác xã 2012
|
Số vốn góp của thành viên cần được xác định theo của khoản 1, Điều 17, Luật Hợp tác xã năm 2012 như sau: Đối với hợp tác xã, vốn góp của thành viên thực hiện theo thỏa thuận và theo quy định của điều lệ nhưng không quá 20% vốn điều lệ của hợp tác xã. |
2.2 |
Xác định thời gian góp vốn khi chị Hà muốn trở thành thành viên hợp tác xã theo luật hợp tác xã 2012 |
Số vốn góp của thành viên cần được xác định theo của khoản 3, Điều 17, Luật Hợp tác xã năm 2012 như sau: Thời hạn, hình thức và mức góp vốn điều lệ theo quy định của điều lệ, nhưng thời hạn góp đủ vốn không vượt quá 06 tháng, kể từ ngày hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoặc kể từ ngày được kết nạp. |
3. |
Nhiệm vụ 2: Trình bày được điều khoản về các nội dung của giấy tờ mà chị Hà được cấp để xác nhận chị Hà đã góp vốn theo quy định của luật hợp tác xã? |
|
3.1 |
- Xác định điều khoản của luật hợp tác xã quy định thành viên hợp tác xã được cấp giấy chứng nhận vốn góp khi góp đủ vốn. |
Khi góp đủ vốn, thành viên hợp tác xã được cấp giấy chứng nhận vốn góp theo khoản 4, Điều 17, Luật Hợp tác xã năm 2012. |
3.2 |
- Xác định được các nội dung của giấy tờ để xác nhận chị Hà đã góp vốn
|
Nội dung khoản 4, Điều 17, Luật Hợp tác xã năm 2012 như sau: Khi góp đủ vốn, thành viên, hợp tác xã thành viên được hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã cấp giấy chứng nhận vốn góp. Giấy chứng nhận vốn góp có các nội dung chủ yếu sau đây: a) Tên, địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; b) Số và ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; c) Họ, tên, địa chỉ thường trú, quốc tịch, số chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của thành viên là cá nhân hoặc người đại diện hợp pháp cho hộ gia đình. Trường hợp thành viên là pháp nhân thì phải ghi rõ tên, trụ sở chính, số quyết định thành lập hoặc số đăng ký; họ, tên, địa chỉ thường trú, quốc tịch, số chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân. Đối với hợp tác xã thành viên thì phải ghi rõ tên, trụ sở chính, số giấy chứng nhận đăng ký của hợp tác xã thành viên; họ, tên, địa chỉ thường trú, quốc tịch, số chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã thành viên; d) Tổng số vốn góp; thời điểm góp vốn; đ) Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi. |
5 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Tổng quan về HTX, Luật HTX và các chính sách phát triển HTX ở VN |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Chị Hà đang có nguyện vọng muốn trở thành thành viên hợp tác xã. Anh/ chị hãy tư vấn giúp chị Hà:
1. Để gia nhập hợp tác xã, chị Hà phải góp vốn là bao nhiêu? Thời gian góp vốn được quy định như thế nào?
2. Chị Hà có được cấp giấy tờ gì để xác nhận việc đã góp vốn hay không?
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra |
Đầy đủ giấy và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
2 |
Xác định số vốn góp và thời gian góp vốn khi chị Hà muốn trở thành thành viên hợp tác xã |
40 |
|
||
2.1 |
Số vốn góp của chị Hà cần được xác định theo của khoản 1, Điều 17, Luật Hợp tác xã năm 2012 |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
20 |
|
0 |
2 |
||||
2.2 |
Xác định thời gian góp vốn khi chị Hà muốn trở thành thành viên hợp tác xã khoản 3, Điều 17, Luật Hợp tác xã năm 2012 như sau: |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
20 |
|
0 |
2 |
||||
3 |
Trình bày được điều khoản về các nội dung của giấy tờ mà chị Hà được cấp để xác nhận chị Hà đã góp vốn? |
40 |
|
||
3.1. |
Khi góp đủ vốn, thành viên hợp tác xã được cấp giấy chứng nhận vốn góp theo khoản 4, Điều 17, Luật Hợp tác xã năm 2012.. |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
20 |
|
0 |
2 |
|
|||
3.2 |
Trình bày đày đủ các nội dung của Giấy chứng nhận vốn góp |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
20 |
|
0 |
5 |
||||
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
5 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|