Bài tập thực hành
Hệ thống: | HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ |
Khoá học: | GIÁM ĐỐC HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP |
Book: | Bài tập thực hành |
Được in bởi: | Người dùng khách |
Ngày: | Thứ năm, 9 Tháng một 2025, 4:18 AM |
Mô tả
Bài thực hành mô đun 1 bài số 2. Thiết lập quan hệ cộng đồng trong nghề giám đốc HTX nông nghiệp
1. Bài thực hành số 1
Xây dựng thông điệp mà Anh/Chị muốn chuyển tải đến công chúng tại địa phương.
Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút1.1. Yêu cầu của bài kiểm tra
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc:
- Xây dựng thông điệp mà Anh/Chị muốn chuyển tải đến công chúng tại địa phương.
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
Phụ lục: Các bước phải thực hiện để xây dựng thông điệp
3. Yêu cầu chi tiết về kỹ
thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu.
- Thông điệp phải đáp ứng được các yếu tố S.M.I.L.E, tức là đáp ứng 5 yêu cầu sau đây:
1. Sự đơn giản- SIMPLE
Nội dung thông điệp phải đơn giản. Sự đơn giản của thông điệp làm cho công chúng nhớ được HTX, nếu phức tạp sẽ gây khó hiểu và người nhận thông điệp sẽ không biết HTX định truyền tải gì .
2. Ấn tượng và khác biệt- MEMORABLE
Mẫu thông điệp phải ấn tượng, khác biệt với các thông điệp khác. Thông điệp ẤN TƯỢNG là giải pháp cho tình trạng thừa thông tin, người nhận thông điệp luôn có khuynh hướng bỏ qua những hình ảnh, các câu chữ bình thường. Thông điệp ẤN TƯỢNG sẽ có sức mạnh “Stopping Power” bắt người xem phải chăm chú vào nội dung thông điệp để nhận các thông tin mà mẫu thông điệp muốn truyền tải. Cần chú ý đến văn hoá, phong tục, tập quán địa phương, đến mức độ chấp nhận thông điệp của người nhận.
3. Thể hiện một cách lôi cuốn và hấp dẫn các thông tin thông điệp- INTERESTING
Khi nhận một thông điệp hay, người nhận thông điệp sẽ thích thú ghi nhận và nhớ rất lâu. Thậm chí họ còn kể lại cho nhiều người khác. Điểm quan trọng là thông điệp phải làm họ nhớ được các thông tin phù hợp với hình ảnh, tính cách cùng với định vị HTX.
4. Kết nối được với nhãn hiệu, thương hiệu của HTX - LINK TO BRAND
Thông điệp chỉ đạt hiệu quả khi mà người xem còn nhớ được nhãn hiệu, thương hiệu sau khi xem. Tiêu điểm của thông điệp sẽ giúp tạo cho mọi người không thể quên được nhãn hiệu, thương hiệu.
5. Tác động vào cảm xúc- EMOTIONAL INVOLVING & LIKED
Phải tạo được cảm xúc cho người nhận thông điệp. Vì cảm xúc là lý do chính quyết định sự lựa chọn sản phẩm. Một thông điệp tạo cảm xúc phải gây được tác động vào các giác quan, kích hoạt được trí tưởng tượng của người xem.
4. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy, bút, sổ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Bộ |
1 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
4 |
Máy in |
Cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Điều lệ HTX |
Cuốn |
1 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
6 |
Phụ lục: Các bước phải thực hiện để xây dựng thông điệp |
|
|
|
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
1.3. Những điểm cần lưu ý
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
1.4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
Mục |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác - Ngồi đúng vị trí thi |
2. |
Xây dựng thông điệp mà Anh/Chị muốn chuyển tải đến công chúng tại địa phương. |
|
2.1 |
Xác định rõ Sứ mệnh, Tầm nhìn, mục tiêu của HTX |
Nêu được Sứ mệnh, Tầm nhìn mục tiêu của HTX |
2.2 |
Thu thập các ý tưởng từ HĐQT, Ban GĐ. |
Trao đổi, thu thập, ghi chép các ý tưởng HĐQT, Ban GĐ. |
2.3 |
Tổ chức thảo luận, thống nhất, đánh giá ý tưởng. |
Nắm vững quy tắc S.M.I.L.E. (Simple – Memorable – Interesting – Link to brand – Emotional involving & liked) để đánh giá thông điệp |
2.4 |
Đưa ra thông điệp, lấy ý kiến rộng rãi. |
Đưa ra thông điệp cụ thể, lấy ý kiến rộng rãi trong các thành viên HTX. |
2.5 |
Hiệu chỉnh, lựa chọn kênh chuyển tải thông điệp |
Hiệu chỉnh (nếu cần thiết), lựa chọn kênh chuyển tải thông điệp phù hợp (giải thích lý do chọn kênh) |
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi. |
4 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
5 |
Sản phẩm nộp |
- Bài kiểm tra bằng giấy (nội dung thông điệp, có giải thích)/ File được lưu theo hướng dẫn trên máy tính |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
MĐ1: Những nội dung cơ bản về HTX |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
Tổng điểm bài thi…/100;
TÊN BÀI KIỂM TRA: Hãy xây dựng thông điệp mà Anh/Chị
muốn chuyển tải đến công chúng trong cộng đồng địa phương
Thời gian bắt đầu: ...... giờ.....phút; Thời gian kết thúc:........ giờ........phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm |
Điểm trừ |
|
1. |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra |
Đầy đủ giấy và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
2. |
Xây dựng thông điệp muốn chuyển tải |
80 |
|
||
2.1 |
Nêu Sứ mệnh, Tầm nhìn, mục tiêu của HTX |
Có sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu |
Thiếu sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu |
10 |
|
0 |
3,3,4 |
||||
2.2 |
Thu thập các ý tưởng, từ HĐQT, Ban GĐ |
Có nhiều (> =3 ý tưởng) |
Quá ít (< 3) hoặc không có ý tưởng |
15 |
|
0 |
15 |
||||
2.3 |
Thảo luận, thống nhất, đánh giá ý tưởng. |
Có đầy đủ tiêu chí (S.M.I.L.E.) |
Thiếu 1 |
20 |
|
0 |
4 |
||||
2.4 |
Đưa ra thông điệp |
Có thông điệp với đủ tiêu chí (S.M.I.L.E.) |
Không có thông điệp, thiếu tiêu chí |
20 |
|
0 |
20 |
||||
2.5 |
Hiệu chỉnh, lựa chọn kênh chuyển tải thông điệp |
Có kênh phù hợp, có giải thích lý do chọn kênh |
Không có kênh, thiếu giải thích |
15 |
|
0 |
10 |
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
4 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
Những trường hợp không được tính điểm (không đánh giá) hoặc bị đình chỉ thi:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Thí sinh trong khi thi có hành vi gian lận, nhờ người khác làm bài thi hộ hoặc đánh tráo bài thi của thí sinh khác
GIÁM KHẢO CHẤM THI
(ký và ghi rõ họ tên)
1.5. PHỤ LỤC
Các bước phải thực hiện để xây dựng thông điệp:
1. Xác định rõ Sứ mệnh, Tầm nhìn hoặc mục tiêu của HTX.
2. Thu thập các ý tưởng từ HĐQT, Ban GĐ.
3. Tổ chức thảo luận, thống nhất, đánh giá ý tưởng.
4. Đưa ra thông điệp, lấy ý kiến rộng rãi.
5. Hiệu chỉnh, lựa chọn kênh chuyển tải thông điệp.
2. Bài thực hành số 2
Anh/Chị hãy lập kế hoạch thiết lập quan hệ cộng đồng tại địa phương.
Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
2.1. Yêu cầu của bài kiểm tra
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc:
Lập kế hoạch thiết lập quan hệ cộng đồng tại địa phương.
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
3. Yêu cầu chi tiết về kỹ
thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu.
- Nội dung chính trong kế hoạch phải có:
1. Phân tích tổng quan môi trường
2. Xác định mục tiêu.
3. Xây dựng thông điệp.
4. Lựa chọn kênh chuyển tải thông điệp.
5. Xây dựng tiêu chí đo lường hiệu quả
4. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
2.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy, bút, sổ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Bộ |
1 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
4 |
Máy in |
Cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Điều lệ HTX |
Cuốn |
1 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
2.3. Những điểm cần lưu ý
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
2.4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác - Ngồi đúng vị trí thi |
2. |
Kế hoạch thiết lập quan hệ cộng đồng tại địa phương |
|
2.1 |
Phân tích tổng quan môi trường |
- Nêu tóm tắt môi trường tại địa phương - Những lợi ích mà HTX mang lại cho thành viên và cộng đồng. - Mức độ quan tâm của công chúng tới HTX. |
2.2 |
Xác định mục tiêu. |
- Nêu mục tiêu cụ thể của việc thiết lập quan hệ cộng đồng |
2.3 |
Xây dựng thông điệp. |
- Đưa ra thông điệp cụ thể dựa trên quy tắc S.M.I.L.E. (Simple – Memorable – Interesting – Link to brand – Emotional involving & liked). |
2.4 |
Lựa chọn kênh chuyển tải thông điệp. |
Hiệu chỉnh (nếu cần thiết), lựa chọn kênh chuyển tải thông điệp phù hợp (giải thích lý do chọn kênh). |
2.5 |
Xây dựng tiêu chí đo lường hiệu quả |
- Đưa ra những tiêu chí đo lường kết quả đạt được. |
3. |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi. |
4. |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
5. |
Sản phẩm nộp |
- Bài kiểm tra bằng giấy (bản kế hoạch)/ File được lưu theo hướng dẫn trên máy tính |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
MĐ1: Những nội dung cơ bản về HTX |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
Tổng điểm bài thi…/100;
TÊN BÀI KIỂM TRA: Anh/Chị hãy lập kế hoạch thiết lập quan hệ cộng đồng tại địa phương.
Thời gian bắt đầu: ...... giờ......phút; Thời gian kết thúc:........ giờ........phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm |
Điểm trừ |
|
|
1. |
Chuẩn bị |
5 |
|
|||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
|
0 |
2 |
|
||||
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra |
Đầy đủ giấy và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
3 |
|
|
0 |
3 |
|
||||
2. |
Kế hoạch thiết lập quan hệ cộng đồng tại địa phương |
80 |
|
|||
2.1 |
Phân tích tổng quan môi trường |
Có những ý sau: - Tóm tắt môi trường tại địa phương - Những lợi ích mà HTX mang lại. - Mức độ quan tâm của công chúng tới HTX. |
Thiếu 1 |
15 |
|
|
0 |
5 |
|
||||
2.2 |
Xác định mục tiêu. |
Có mục tiêu cụ thể của việc thiết lập quan hệ cộng đồng |
mục tiêu không rõ ràng |
15 |
|
|
0 |
15 |
|
||||
2.3 |
Xây dựng thông điệp. |
Có thông điệp cụ thể, rõ ràng (S.M.I.L.E). |
Thiếu 1 |
20 |
|
|
0 |
4 |
|
||||
2.4 |
Lựa chọn kênh chuyển tải thông điệp. |
Có kênh phù hợp, có giải thích lý do chọn kênh |
Thiếu 1 |
10 |
|
|
0 |
10 |
|
||||
2.5 |
Xây dựng tiêu chí đo lường hiệu quả |
Có tiêu chí đo lường kết quả đạt được. |
Không có hoặc tiêu chí không rõ ràng |
20 |
|
|
0 |
5 |
|
||||
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
|||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
|
0 |
5 |
|
||||
4 |
Thời gian |
10 |
|
|||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
|
0 |
2 |
|
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
|
||||
5 |
10 |
|
||||
Tổng điểm bị trừ |
|
|||||
Tổng điểm đạt được = 100 – Tổng điểm bị trừ |
|
Những trường hợp không được tính điểm (không đánh giá) hoặc bị đình chỉ thi:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Thí sinh trong khi thi có hành vi gian lận, nhờ người khác làm bài thi hộ hoặc đánh tráo bài thi của thí sinh khác
GIÁM KHẢO CHẤM THI
(ký và ghi rõ họ tên)