Bài tập thực hành

Hệ thống: HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ
Khoá học: GIÁM ĐỐC HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
Book: Bài tập thực hành
Được in bởi: Người dùng khách
Ngày: Thứ bảy, 28 Tháng chín 2024, 8:18 PM

Mô tả

Bài thực hành Quản trị tài chính

Hợp tác xã nông nghiệp Hòa Cường mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 145 triệu đồng, chiết khấu mua hàng là 6 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 2 triệu đồng, chi phí lắp đặt, chạy thử là 3 triệu đồng.

Biết rằng tài sản cố định có tuổi thọ kỹ thuật là 12 năm, thời gian sử dụng của tài sản cố định của HTX là 10 năm. Tài sản được đưa vào sử dụng ngày 1/1/2021.

Yêu cầu:

1. Tính nguyên giá tài sản cố định?

2. Tính mức trích khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng hàng năm, hàng tháng.

3. Sau 5 năm sử dụng, hợp tác xã nâng cấp tài sản cố định với tổng chi phí 18 triệu đồng, thời gian sử dụng được đánh giá lại là 6 năm. Tính mức khấu hao lũy kế đã trích và mức khấu hao trung bình hàng năm và hàng tháng sau khi nâng cấp tài sản.

Thời gian thực hiện bài kiểm tra:

          - Thời gian chuẩn: 60 phút

          - Thời gian tối đa: 70 phút 


1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân

 

 

 

 

1

Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đkiểm tra thực hành; Giấy nháp

Bộ

01

Loại thông dụng

 

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ

Bộ

01

Loại thông dụng

 

2

Đáp án

 

Bộ

01

Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét.

 


   

1. Thí sinh dự kiểm tra phải:

- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu

- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi

- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế.

2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:

- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá

- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần

- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác

- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra

3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:

- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định

- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành

- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ

- Vượt quá thời gian qui định

- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.


I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan

III. Nội dung chấm điểm

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1.

Chuẩn bị

1.1

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn xác định thời gian trích khấu hao của tài sản cố định.

Nội dung Thông tư /2013/TT-BTC

1.3

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

- Nhận 01 giấy bài làm

Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác

- Ngồi đúng vị trí thi

2.

Nhiệm vụ 1: Tính nguyên giá tài sản cố định

2.1

 Xác định giá mua tài sản cố định

 

145 triệu đồng

2.2

Xác định giá trị chiết khấu mua hàng

6 triệu đồng

2.3

Xác định chi phí mua hàng

2 triệu đồng

2.4

Xác định chi phí lắp đặt, chạy thử

3 triệu đồng

2.5

Nguyên giá tài sản cố định

145 triệu  – 6 triệu + 2 triệu + 3 triệu = 144 triệu đồng

3.

Nhiệm vụ 2: Tính mức trích khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng hàng năm, hàng tháng

3.1

Mức trích khấu hao trung bình hàng năm

144 triệu : 10 năm = 14,4 triệu đồng/năm

3.2

Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng

14,4 triệu : 12 tháng = 1,2 triệu đồng/tháng

4.

Nhiệm vụ 3: Tính mức khấu hao lũy kế đã trích và mức khấu hao trung bình hàng năm và hàng tháng sau khi nâng cấp tài sản

4.1

Nguyên giá tài sản cố định

144 triệu + 18 triệu = 162 triệu

4.2

Số khấu hao lũy kế đã trích

14,4 triệu/năm x 5 năm = 72 triệu đồng

4.3

Giá trị còn lại trên sổ sách kế toán

162 triệu – 72 triệu = 90 triệu đồng

4.4

Mức trích khấu hao trung bình hàng năm

90 triệu : 6 năm = 15 triệu đồng/năm

4.5

Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng

15 triệu đồng : 12 tháng = 1,25 triệu đồng/tháng

5

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi.

6

Thời gian

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút

 

 


IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)

PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH

Tên nghề

Giám đốc HTX nông nghiệp

Tên mô đun/môn học

Quản trị hợp tác xã nông nghiệp

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 

TÊN BÀI KIỂM TRA: 

Hợp tác xã nông nghiệp Hòa Cường mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 145 triệu đồng, chiết khấu mua hàng là 6 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 2 triệu đồng, chi phí lắp đặt, chạy thử là 3 triệu đồng.

Biết rằng tài sản cố định có tuổi thọ kỹ thuật là 12 năm, thời gian sử dụng của tài sản cố định của HTX là 10 năm. Tài sản được đưa vào sử dụng ngày 1/1/2021.

Yêu cầu:

1. Tính nguyên giá tài sản cố định?

2. Tính mức trích khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng hàng năm, hàng tháng.

3. Sau 5 năm sử dụng, hợp tác xã nâng cấp tài sản cố định với tổng chi phí 18 triệu đồng, thời gian sử dụng được đánh giá lại là 6 năm. Tính mức khấu hao lũy kế đã trích và mức khấu hao trung bình hàng năm và hàng tháng sau khi nâng cấp tài sản.

 

Thời gian bắt đầu:    .... giờ ... phút             Thời gian kết thúc:   ....giờ... phút

 


Mục đánh giá

Nội dung

chấm điểm

 

Số điểm bị trừ

Tổng

điểm (100đ)

Điểm trừ

Chuẩn bị

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

Đúng đề và ký tên

Thiếu 1

2

 

0

2

Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn xác định thời gian trích khấu hao của tài sản cố định.

Đúng và đủ

Thiếu

2

 

0

2

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

Đúng và đủ

Thiếu

2

 

0

3

Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi

Đúng và đủ, điền đầy đủ thông tin

Thiếu 1

2

 

0

2

Xử lý tính huống (nếu có)

Có phát hiện và xử lý đúng

Không phát hiện

2

 

 

0

2

Tính nguyên giá tài sản cố định

Nguyên giá  tài sản cố định

 

Tính đúng và đầy đủ

Không đúng

20

 

 

Tính mức trích khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng hàng năm, hàng tháng

Mức trích khấu hao trung bình hàng năm

Tính đúng và đầy đủ

 Không đúng

10

 

0

5

Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng

Tính đúng và đầy đủ

 Không đúng

10

 

0

5

Tính mức khấu hao lũy kế đã trích và mức khấu hao trung bình hàng năm và hàng tháng sau khi nâng cấp tài sản

Nguyên giá tài sản cố định

Sau khi nâng cấp tài sản

Đúng và đủ

Thiếu 1

5

 

0

2

Số khấu hao lũy kế đã trích

Đúng và đủ

Thiếu 1

10

 

0

2

Giá trị còn lại trên sổ sách kế toán

Đúng và đủ

Thiếu 1

10

 

0

2

Mức trích khấu hao trung bình hàng năm

Đúng và đủ

Thiếu 1

5

 

0

2

Mức trích khấu hao trung bình hàng năm

Đúng và đủ

Thiếu

5

 

0

5

Mức trích  khấu hao trung bình hàng tháng

Đúng và đủ

Thiếu

5

 

0

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi, dọn dẹp vệ sinh sau khi thi sạch và gọn

Đạt yêu cầu

Không đạt yêu cầu

 

 

0

5

 

 

Thời gian

Đúng giờ: Trừ 0

Quá từ 1 - 5 phút: Trừ 2

Quá từ 6 - 10 phút: Trừ 5

Quá 10 phút: Trừ 10

 

 

10

 

Tổng điểm bị trừ

 


Tổng điểm đạt=100 - (Tổng điểm bị trừ)

 


 


 


Một hợp tác xã sản xuất và chế biến chè X có doanh số dự kiến trong tương lai như sau:

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

Doanh số

100

150

180

200

220

200

180

Biết rằng, để có nguyên liệu sản xuất chè, hợp tác xã đã phải mua sắm chè nguyên liệu trước 1 tháng bằng 30% doanh số dự kiến của tháng đó. Trong đó, 40%  thanh toán ngay trong tháng, 40% thanh toán sau 1 tháng và 20% còn lại thanh toán sau 2 tháng. Chi phí tiền lương 40 triệu mỗi tháng và chi phí quản lý hàng tháng là 25 triệu, trả tiền lãi vay là 30 triệu vào tháng 3 và tháng 6. Ngoài ra hợp tác xã còn nhận tiền hoa hồng vào cuối tháng 6 bằng 1,5% trên tổng doanh số bán hàng 6 tháng đầu năm. Hãy lập kế hoạch tiền mặt cho 6 tháng đầu năm của hợp tác xã này?

Thời gian thực hiện bài kiểm tra:

          - Thời gian chuẩn: 60 phút

          - Thời gian tối đa: 70 phút

1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:

1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra

- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục

- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công

1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Tính tổng thu tiền mặt

- Đọc kỹ yêu cầu đề bài.

- Xác định đúng và đầy đủ các khoản mục của tổng thu tiền mặt.

1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Tính tổng chi tiền mặt

- Đọc kỹ yêu cầu đề bài.

- Xác định đúng và đầy đủ các khoản mục của tổng chi tiền mặt.

1.4. Nhiệm vụ/công việc 3: Tính chênh lệch thu – chi tiền mặt

- Đọc kỹ yêu cầu đề bài.

- Xác định đúng và đầy đủ chênh lệch thu - chi tiền mặt.

2. Yêu cầu chi tiết về kết quả   

- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.

- Xác định đúng và đầy đủ các khoản mục của tổng thu tiền mặt.

- Xác định đúng và đầy đủ các khoản mục của tổng chi tiền mặt.

- Xác định đúng và đầy đủ chênh lệch thu - chi tiền mặt.

3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự

-  Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề bài

- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra

- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.


1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân

 

 

 

 

1

Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đkiểm tra thực hành; Giấy nháp

Bộ

01

Loại thông dụng

 

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ

Bộ

01

Loại thông dụng

 

2

Đáp án

 

Bộ

01

Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét.

 


        1. Thí sinh dự kiểm tra phải:

- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu

- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi

- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế.

2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:

- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá

- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần

- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác

- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra

3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:

- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định

- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành

- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ

- Vượt quá thời gian qui định                  

- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.


I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan

III. Nội dung chấm điểm

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

Người tham dự kiểm tra thực hiện các công việc và bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1.

Chuẩn bị

1.1

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

- Nhận 01 giấy bài làm

Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác

- Ngồi đúng vị trí thi

2

Nhiệm vụ 1: Tính tổng thu tiền mặt

Đầy đủ, chính xác

3

Nhiệm vụ 2: Tính tổng chi tiền mặt

Đầy đủ, chính xác

4

Nhiệm vụ 3: Tính chênh lệch thu - chi tiền mặt

Đầy đủ, chính xác

5

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi.

6

Thời gian

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút


IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)


 

PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH

Tên nghề

Giám đốc HTX nông nghiệp

Tên mô đun/môn học

Quản trị hợp tác xã nông nghiệp

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 

TÊN BÀI KIỂM TRA: 

Một hợp tác xã sản xuất và chế biến chè X có doanh số dự kiến trong tương lai như sau:

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

Doanh số

100

150

180

200

220

200

180

Biết rằng, để có nguyên liệu sản xuất chè, hợp tác xã đã phải mua sắm chè nguyên liệu trước 1 tháng bằng 30% doanh số dự kiến của tháng đó. Trong đó, 40%  thanh toán ngay trong tháng, 40% thanh toán sau 1 tháng và 20% còn lại thanh toán sau 2 tháng. Chi phí tiền lương 40 triệu mỗi tháng và chi phí quản lý hàng tháng là 25 triệu, trả tiền lãi vay là 30 triệu vào tháng 3 và tháng 6. Ngoài ra hợp tác xã còn nhận tiền hoa hồng vào cuối tháng 6 bằng 1,5% trên tổng doanh số bán hàng 6 tháng đầu năm. Hãy lập kế hoạch tiền mặt cho 6 tháng đầu năm của hợp tác xã này?

 

Thời gian bắt đầu:    .... giờ ... phút             Thời gian kết thúc:   ....giờ... phút

Đáp án:

 

Tháng

12

1

2

3

4

5

6

7

Doanh thu

 

100

150

180

200

220

200

180

Thu % hoa hồng

 

 

 

 

 

 

15,75

 

Tổng thu tiền mặt

 

100

150

180

200

220

215,75

 

Mua NVL

30

45

54

60

66

60

54

X

Trả tiền NVL trong tháng

12

18

21,6

24

26,4

24

21,6

 

Trả sau 1 tháng

 

12

18

21,6

24

26,4

24

 

Trả sau 2 tháng

 

 

6

9

10,8

12

13,2

 

Chi phí tiền lương

 

40

40

40

40

40

40

 

Chi phí quản lý

 

25

25

25

25

25

25

 

Lãi vay

 

 

 

30

 

 

30

 

Tổng chi tiền mặt

 

95

110,6

149,6

126,2

127,4

153,8

 

Chênh lệch thu chi tiền mặt

 

5

39,4

30,4

73,8

92,6

61,95

 

 

Mục đánh giá

Nội dung

chấm điểm

Số điểm bị trừ

Tổng

điểm (100đ)

Điểm  trừ

Chuẩn bị

 

Đúng đề và ký tên

Thiếu

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi

 

 

 

 

Doanh thu

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

5

 

Thu % hoa hồng

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

2,5

 

Tổng thu tiền mặt

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

Mua nguyên vật liệu

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

7,5

 

Trả tiền nguyên vật liệu trong tháng

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

7,5

 

Trả tiền nguyên vật liệu sau 1 tháng

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

7,5

 

Trả tiền nguyên vật liệu sau 2 tháng

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

7,5

 

Chi phí tiền lương

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

7,5

 

Chi phí quản lý

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

7,5

 

Lãi vay

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

7,5

 

Tổng chi tiền mặt

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

Chênh lệch thu - chi

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

 

Tổng điểm bị trừ

 

 

Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ

 

 

 

 




Hợp tác xã nông lâm nghiệp X đang muốn mở rộng sản xuất kinh doanh và mới ký hợp đồng xuất khẩu một lượng lớn sản phẩm ra nước ngoài. Tuy nhiên, nguồn vốn của hợp tác xã bị hạn chế không đáp ứng được nhu cầu thị trường.

Vậy hợp tác xã nông lâm nghiệp X này có thể huy động vốn từ các đối tượng nào? Anh/Chị hãy cho biết nguyên tắc huy động vốn của hợp tác xã và lập bảng kế hoạch vốn và phương thức huy động vốn cho hợp tác xã này?

Thời gian thực hiện bài kiểm tra:

          - Thời gian chuẩn: 60 phút

          - Thời gian tối đa: 70 phút

1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:

1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra

- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục

- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công

1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Nêu nguyên tắc huy động vốn của hợp tác xã

- Đọc kỹ yêu cầu đề bài.

- Trình bày đầy đủ nguyên tắc huy động vốn theo quy định của Thông tư 83/2015 của Bộ tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với hợp tác xã.

1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Lập bảng kế hoạch vốn và phương thức huy động vốn của hợp tác xã.

- Đọc kỹ yêu cầu đề bài.

- Trình bày đầy đủ các khoản mục về phương thức huy động vốn.

2. Yêu cầu chi tiết về kết quả   

- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.

- Trình bày đầy đủ nguyên tắc huy động vốn theo quy định của Thông tư 83/2015 của Bộ tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với hợp tác xã.

- Trình bày đầy đủ các khoản mục trong kế hoạch huy động vốn.

3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự

-  Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề bài

- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra

- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.


1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân

 

 

 

 

1

Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đkiểm tra thực hành; Giấy nháp

Bộ

01

Loại thông dụng

 

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ

Bộ

01

Loại thông dụng

 

2

Đáp án

 

Bộ

01

Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét.

 

 



1. Thí sinh dự kiểm tra phải:

- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu

- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi

- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế.

2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:

- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá

- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần

- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác

- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra

3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:

- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định

- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành

- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ

- Vượt quá thời gian qui định

- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.


I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan

III. Nội dung chấm điểm

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1.

Chuẩn bị

1.1

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

- Nhận 01 giấy bài làm

Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác

- Ngồi đúng vị trí thi

2

Nhiệm vụ 1: Trình bày nguyên tắc huy động vốn Điều 4 theo quy định của Thông tư 83/2015 của Bộ tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với hợp tác xã.

2.1

- Trình bày tính pháp lý của việc huy động vốn

Đầy đủ tính pháp lý của việc huy động vốn của hợp tác xã theo:

- Luật doanh nghiệp 2014

- Thông tư 83/2015/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với hợp tác xã.

3

Nhiệm vụ 2:  Trình bày các khoản mục về phương thức huy động vốn.

 

3.1

- Bảng kế hoạch vốn

- Nêu đầy đủ các khoản mục trong kế hoạch huy động vốn

3.2

Phương thức huy động

 

4

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi.

5

Thời gian

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút

III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)


PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH

Tên nghề

Giám đốc HTX nông nghiệp

Tên mô đun/môn học

Quản trị hợp tác xã nông nghiệp

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 

TÊN BÀI KIỂM TRA: 

Giả sử hợp tác xã của Anh/Chị đang muốn mở rộng và phát triển sản xuất kinh doanh sang lĩnh vực mới. Tuy nhiên, nguồn vốn của hợp tác xã bị hạn chế không đáp ứng được nhu cầu thị trường.

Vậy hợp tác xã của Anh/Chị có thể huy động vốn từ các đối tượng nào? Anh/Chị hãy cho biết nguyên tắc huy động vốn của hợp tác xã và lập bảng kế hoạch vốn và phương thức huy động vốn cho hợp tác xã của mình? (Lưu ý kế hoạch huy động vốn của Anh/Chị phải phù hợp với hoạt động sản xuất kinh doanh hiện tại của hợp tác xã mà anh chị đang tham gia)

Thời gian bắt đầu:    .... giờ ... phút             Thời gian kết thúc:   ....giờ... phút

 

Mục đánh giá

Nội dung

chấm điểm

Số điểm bị trừ

Tổng

điểm (100đ)

Điểm  trừ

Chuẩn bị

 

Đúng đề và ký tên

Thiếu

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi

 

 

 

 

Nhiệm vụ 1: Trình bày nguyên tắc huy động vốn Điều 4 theo quy định của Thông tư 83/2015 của Bộ tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với hợp tác xã.

1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được quyền huy động vốn theo quy định của pháp luật để phục vụ sản xuất kinh doanh và tự chịu trách nhiệm về hiệu quả sử dụng vốn huy động, hoàn trả đầy đủ cho chủ nợ theo cam kết trong hợp đồng.

 

 

10

 

2. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã ưu tiên huy động vốn từ thành viên, hợp tác xã thành viên để đầu tư, mở rộng sản xuất, kinh doanh trên cơ sở thỏa thuận với thành viên, hợp tác xã thành viên theo trình tự, thủ tục như đối với trường hợp huy động vốn từ tổ chức, cá nhân trong nước.

Trường hợp huy động vốn từ thành viên, hợp tác xã thành viên chưa đáp ứng đủ nhu cầu thì hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được huy động vốn từ các nguồn khác theo quy định của pháp luật và điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

 

 

 

20

 

3. Phương thức huy động vốn: Huy động vốn từ các thành viên, hợp tác xã thành viên; vay vốn của các tổ chức tín dụng, các tổ chức tài chính khác, các cá nhân, tổ chức ngoài hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và các hình thức huy động vốn khác theo quy định của pháp luật.

 

 

 

10

 

4. Nguyên tắc huy động vốn:

a) Việc huy động vốn phải có phương án được đại hội thành viên hay hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc) phê duyệt theo thẩm quyền được phân cấp tại điều lệ và quy chế quản lý tài chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

Người phê duyệt phương án huy động vốn phải chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát, đảm bảo vốn huy động được sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng và có hiệu quả.

b) Việc vay vốn của tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải thực hiện thông qua hợp đồng vay vốn với tổ chức kinh tế, cá nhân cho vay theo quy định của pháp luật.

c) Việc huy động vốn của các tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện theo quy định của pháp luật về vay, trả nợ nước ngoài.

 

 

 

20

 

Nhiệm vụ 2:  Trình bày các khoản mục về phương thức huy động vốn.

Lập bảng kế hoạch vay

 

Nêu đầy đủ các khoản mục của kế hoạch huy động vốn.

 

 

 

 

Phương thức vay

 

 

10

 

Số tiền

 

 

10

 

Lãi suất

 

 

10

 

Phương thức thanh toán

 

 

10

 

 

Tổng điểm bị trừ

 

 

Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ

 

Bảng kế hoạch vốn và phương thức huy động

TT

Nội dung

Phương thức vay

Số tiền (đvt:…)

Lãi suất

Phương thức thanh toán/đối ứng

 

Tổng

 

 

 

 

1

Vay từ thành viên HTX

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

2

Vay từ các tổ chức tín dụng

 

 

 

 

 

Ngân hàng A

 

 

 

 

 

Quỹ…

 

 

 

 

3

Tổng

 

 

 

 

 

Hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

Dự án ứng dụng khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

Khuyến công, khuyến nông

 

 

 

 

 

Dự án hỗ trợ trong nông nghiệp khác…

 

 

 

 


 



Hợp tác xã nông nghiệp X đang xem xét đầu tư một máy phun thuốc thế hệ mới để phun thuê cho các thành viên của HTX và các hộ dân trong địa phương có nhu cầu. Giá mua hiện tại là 800 triệu và thời gian sử dụng máy dự kiến là 4 năm. Hợp tác xã áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Giá trị thanh lý tài sản sau 4 năm dự kiến là 100 triệu đồng. (Chính phủ không đánh thuế đối giá trị thanh lý tài sản cố định).

Dự kiến thu nhập trước thuế và khấu hao do máy tạo ra khi đưa vào sử dụng lần lượt trong 4 năm là: 300 triệu, 400 triệu, 500 triệu, 600 triệu.

            Biết rằng, nhu cầu đầu tư vào thuốc bảo vệ thực vật là 100 triệu. Hãy xác định dòng tiền thu vào của HTX này trong 4 năm đến; biết rằng thu nhập của hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, thực hiện ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp?

Thời gian thực hiện bài kiểm tra:

          - Thời gian chuẩn: 60 phút

          - Thời gian tối đa: 70 phút 


1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:

1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra

- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục

- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công

1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Xác định vốn đầu tư ban đầu

- Đọc kỹ yêu cầu đề bài.

- Xác định vốn đầu tư vào tài sản cố định

- Xác định vốn đầu tư vào tài sản lưu động

1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Xác định dòng tiền vào

- Xác định thu nhập trước thuế và khấu hao.

- Xác định mức trích khấu hao hàng năm

- Thu nhập sau thuế

- Xác định giá trị thanh lý TSCĐ

- Xác định mức thu hồi vốn lưu động

2. Yêu cầu chi tiết về kết quả   

- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.

- Xác định đầy đủ các khoản mục của dòng tiền thu vào.

3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự

-  Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề bài

- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra

- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.


1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân

 

 

 

 

1

Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đkiểm tra thực hành; Giấy nháp

Bộ

01

Loại thông dụng

 

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ

Bộ

01

Loại thông dụng

 

2

Đáp án

 

Bộ

01

Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét.

 

 


1. Thí sinh dự kiểm tra phải:

- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu

- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi

- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế.

2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:

- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá

- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần

- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác

- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra

3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:

- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định

- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành

- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ

- Vượt quá thời gian qui định

- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.


I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan

III. Nội dung chấm điểm

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1.

Chuẩn bị

1.1

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

- Nhận 01 giấy bài làm

Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác

- Ngồi đúng vị trí thi

2

Nhiệm vụ 1: Xác định vốn đầu tư ban đầu

 

2.1

Xác định vốn đầu tư vào tài sản cố định

 

Đúng và đầy đủ

2.2

Xác định vốn đầu tư vào tài sản lưu động

 

Đúng và đầy đủ

3

Nhiệm vụ 2:  Xác định dòng tiền vào

3.1

Xác định thu nhập trước thuế và khấu hao.

 

Đúng và đầy đủ

3.2

Xác định mức trích khấu hao hàng năm

 

Đúng và đầy đủ

3.3

Thu nhập sau thuế

 

Đúng và đầy đủ

3.4

Xác định giá trị thanh lý TSCĐ

 

Đúng và đầy đủ

3.5

Xác định mức thu hồi vốn lưu động

 

Đúng và đầy đủ

4

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi.

5

Thời gian

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút

 

III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)


PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH

Tên nghề

Giám đốc HTX nông nghiệp

Tên mô đun/môn học

Quản trị hợp tác xã nông nghiệp

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 

TÊN BÀI KIỂM TRA: 

Hợp tác xã nông nghiệp X đang xem xét đầu tư một máy phun thuốc thế hệ mới để phun thuê cho các thành viên của HTX và các hộ dân trong địa phương có nhu cầu. Giá mua hiện tại là 800 triệu và thời gian sử dụng máy dự kiến là 4 năm. Hợp tác xã áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Giá trị thanh lý tài sản sau 4 năm dự kiến là 100 triệu đồng. (Chính phủ không đánh thuế đối giá trị thanh lý tài sản cố định).

Dự kiến thu nhập trước thuế và khấu hao do máy tạo ra khi đưa vào sử dụng lần lượt trong 4 năm là: 300 triệu, 400 triệu, 500 triệu, 600 triệu.

            Biết rằng, nhu cầu đầu tư vào thuốc bảo vệ thực vật là 100 triệu. Hãy xác định dòng tiền thu vào của HTX này trong 4 năm đến; biết rằng thu nhập của hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, thực hiện ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp?

Mục đánh giá

Nội dung

chấm điểm

Số điểm bị trừ

Tổng

điểm (100đ)

Điểm   trừ

Chuẩn bị

 

Đúng đề và ký tên

Thiếu

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi

 

 

 

 

Đầu tư TSCĐ

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

Đầu tư TSLĐ

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

TN trước thuế và KH

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

CP khấu hao

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

TN trước thuế

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

TN sau thuế

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

Thanh lý TSCĐ

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

Thu hồi vốn lưu động

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

Dòng tiền ròng thu vào

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

10

 

 

Tổng điểm bị trừ

 

 

Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ

 

 

Đáp án:


Năm

0

1

2

3

4

I. Đầu tư ban đầu

(900)

 

 

 

 

 - TSCĐ

(800)

 

 

 

 

 - TSLĐ

(100)

 

 

 

 

II. Dòng tiền vào

 

 

 

 

 

1. TN trước thuế và KH

 

300

400

500

600

2. CP khấu hao

 

200

200

200

200

3. TN trước thuế

 

100

200

300

400

4. Thuế TNDN (0%)

 

0

0

0

0

5. TN sau thuế

 

100

200

300

400

6. Khấu hao

 

200

200

200

200

7. Thanh lý TSCĐ

 

 

 

 

100

8. Thu hồi vốn lưu động

 

 

 

 

100

9. Dòng tiền ròng

(900)

300

400

500

800


Phân tích các chỉ số khả năng thanh toán của HTX nông nghiệp Bình Phước với các số liệu về bảng cân đối kế toán năm 202X và bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 202X như sau:

Bảng cân đối kế toán của HTX nông nghiệp Bình Phước 31/12/202X

                                                                                                                          (ĐVT: 10.000 đồng)

TÀI SẢN

Năm trước

31/12/202X

NGUÔN VỐN

Năm trước

31/12/202X

Tiền mặt

57.600

7.282

Khoản phải trả

145.600

524.160

Khoản phải thu

351.200

632.160

Vay ngắn hạn

200.000

636.808

Tồn kho

715.200

1.287.360

Phải trả khác

136.000

489.600

Tổng tài sản lưu động

1.124.000

1.926.802

Tổng nợ ngắn hạn

481.600

1.650.568

Tài sản cố định

491.000

1.202.950

Nợ dài hạn

323.432

723.432

Trừ khấu hao lũy kế

146.200

263.160

Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

460.000

460.000

Giá trị tài sản cố định ròng

344.800

939.790

Lợi nhuận giữ lại

203.768

32.592

    Tổng tài sản

1.468.800

2.866.592

Tổng nợ và VCSH

1.468.800

2.866.592

Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của HTX nông nghiệp Bình Phước 31/12/202X                                                                           (ĐVT: 10.000 đồng)

 

31/12/202X

Năm trước

Doanh thu

6.034.000

3.432.000

Giá vốn hàng bán

5.528.000

2.864.000

Chi phí khác

519.988

358.672

Chi phí hoạt động không bao gồm khấu hao

6.047.988

3.222.672

Lợi nhuận hoạt động trước thuế, lãi vay và khấu hao (EBITDA)

(13.988)

209.328

Khấu hao tài sản hữu hình và vô hình

116.960

18.900

Lợi nhuận hoạt động trước thuế và lãi vay (EBIT)

(130.948)

190.428

Lãi vay

136.012

43.828

Lợi nhuận trước thuế (EBT)

(266.960)

146.600

Thuế TNDN (40%)

(106.784)

58.640

Lợi nhuận ròng

(160.176)

87.960

I. Thời gian thực hiện bài kiểm tra

            - Thời gian chuẩn: 60 phút

            - Thời gian tối đa: 70 phút 


1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:

1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra

- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục

- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công

1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Phân tích các chỉ số khả năng thanh toán

- Đọc kỹ yêu cầu đề bài.

- Phân tích đúng các chỉ số khả năng thanh toán bao gồm:

+ Khả năng thanh toán hiện thời

+ Khả năng thanh toán nhanh

+ Vòng quay khoản phải thu

+ Kỳ thu tiền bình quân

+ Vòng quay khoản phải trả

+ Vòng quay tồn kho

2. Yêu cầu chi tiết về kết quả   

- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.

- Tính toán đầy đủ các chỉ số khả năng thanh toán và cho biết ý nghĩa của các chỉ số.

3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự

-  Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề bài

- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra

- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.


1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân

 

 

 

 

1

Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đkiểm tra thực hành; Giấy nháp

Bộ

01

Loại thông dụng

 

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ

Bộ

01

Loại thông dụng

 

2

Đáp án

 

Bộ

01

Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét.

 


1. Thí sinh dự kiểm tra phải:

- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu

- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi

- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế.

2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:

- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá

- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần

- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác

- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra

3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:

- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định

- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành

- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ

- Vượt quá thời gian qui định

- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.


I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan

III. Nội dung chấm điểm

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1.

Chuẩn bị

1.1

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

- Nhận 01 giấy bài làm

Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác

- Ngồi đúng vị trí thi

2

Nhiệm vụ 1: Phân tích các chỉ số khả năng thanh toán

 

 

2.1

Khả năng thanh toán hiện thời 

Khả năng thanh toán hiện thời  = TSLĐ/Nợ ngắn hạn = 1.926.802/1.650.568 = 1,167. Điều này có nghĩa 1 đồng nợ được đảm bảo 1,167 đồng tài sản. HTX vẫn trong khả năng trả nợ tốt.

 

2.2

Khả năng thanh toán nhanh

 

Khả năng thanh toán nhanh = (TSLĐ – Tồn kho)/Nợ ngắn hạn = (1.926.802 – 1.287.360)/ 1.650.568 = 0,387

2.3

Vòng quay khoản phải thu

Vòng quay khoản phải thu = Doanh thu bán tín dụng/Khoản phải thu bình quân = 6.034.000/632.160 = 9,54

2.4

Kỳ thu tiền bình quân

 

Kỳ thu tiền bình quân = (Khoản phải thu x 365) / Doanh thu tín dụng = (632.160 x 365)/ 6.034.000 = 38,23. Đây là  khoảng thời gian bình quân mà khoản phải thu khách hàng của HTX nông nghiệp Bình Phước có thể chuyển thành tiền là 38,23 ngày.

2.5

 Vòng quay khoản phải trả

 

Hệ số vòng quay khoản phải trả = Giá trị hàng mua tín dụng/Khoản phải trả bình quân = 5.528.000/524.160 = 10,54

Kỳ trả tiền bình quân  = (Khoản phải trả x 365)/Giá trị hàng mua tín dụng = (524.160 x 365)/ 5.528.000 = 34,6 ngày.

2.6

 Vòng quay tồn kho

 

Vòng quay hàng tồn kho  = Doanh thu /Tồn kho bình quân = 6.034.000/1.287.360 = 4,68. Thông thường, vòng quay tồn kho càng cao, hoạt động quản trị tồn kho của HTX càng hiệu và càng khả nhượng. Tuy nhiên, đôi lúc vòng quay tồn kho cao có thể là dấu hiệu của việc duy trì quá ít tồn kho và do đó có thể xảy ra tình trạng cạn dự trữ. Vòng quay tồn kho thấp thường là dấu hiệu của việc duy trì nhiều hàng hóa lỗi thời, quá hạn, chậm chuyển đổi.

4

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi.

5

Thời gian

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút

 

III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)


PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH

Tên nghề

Giám đốc HTX nông nghiệp

Tên mô đun/môn học

Quản trị hợp tác xã nông nghiệp

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 TÊN BÀI KIỂM TRA: 

Phân tích các chỉ số khả năng thanh toán của HTX nông nghiệp Bình Phước với các số liệu về bảng cân đối kế toán năm 202X và bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 202X như sau:

Bảng cân đối kế toán của HTX nông nghiệp Bình Phước 31/12/202X

                                                                                                                          (ĐVT: 10.000 đồng)

TÀI SẢN

Năm trước

31/12/202X

NGUÔN VỐN

Năm trước

31/12/202X

Tiền mặt

57.600

7.282

Khoản phải trả

145.600

524.160

Khoản phải thu

351.200

632.160

Vay ngắn hạn

200.000

636.808

Tồn kho

715.200

1.287.360

Phải trả khác

136.000

489.600

Tổng tài sản lưu động

1.124.000

1.926.802

Tổng nợ ngắn hạn

481.600

1.650.568

Tài sản cố định

491.000

1.202.950

Nợ dài hạn

323.432

723.432

Trừ khấu hao lũy kế

146.200

263.160

Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

460.000

460.000

Giá trị tài sản cố định ròng

344.800

939.790

Lợi nhuận giữ lại

203.768

32.592

    Tổng tài sản

1.468.800

2.866.592

Tổng nợ và VCSH

1.468.800

2.866.592

Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của HTX nông nghiệp Bình Phước 31/12/202X                                                                           (ĐVT: 10.000 đồng)

 

31/12/202X

Năm trước

Doanh thu

6.034.000

3.432.000

Giá vốn hàng bán

5.528.000

2.864.000

Chi phí khác

519.988

358.672

Chi phí hoạt động không bao gồm khấu hao

6.047.988

3.222.672

Lợi nhuận hoạt động trước thuế, lãi vay và khấu hao (EBITDA)

(13.988)

209.328

Khấu hao tài sản hữu hình và vô hình

116.960

18.900

Lợi nhuận hoạt động trước thuế và lãi vay (EBIT)

(130.948)

190.428

Lãi vay

136.012

43.828

Lợi nhuận trước thuế (EBT)

(266.960)

146.600

Thuế TNDN (40%)

(106.784)

58.640

Lợi nhuận ròng

(160.176)

87.960

 

 

Mục đánh giá

Nội dung

chấm điểm

Số điểm bị trừ

Tổng

điểm (100đ)

Điểm   trừ

Chuẩn bị

 

Đúng đề và ký tên

Thiếu

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

 

 

 

 

Phân tích các chỉ số khả năng thanh toán

 

 

 

 

 

+ Khả năng thanh toán hiện thời

 

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

15

 

+ Khả năng thanh toán nhanh

 

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

15

 

+ Vòng quay khoản phải thu

 

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

15

 

+ Kỳ thu tiền bình quân

 

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

15

 

+ Vòng quay khoản phải trả

 

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

15

 

+ Vòng quay tồn kho

 

Tính chính xác, đầy đủ

 

 

15

 

 

Tổng điểm bị trừ

 

 

Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ