Bài tập thực hành
Hệ thống: | HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ |
Khoá học: | GIÁM ĐỐC HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP |
Book: | Bài tập thực hành |
Được in bởi: | Người dùng khách |
Ngày: | Thứ năm, 9 Tháng một 2025, 3:07 AM |
Mô tả
Bài thực hành Quản trị tài chính
Hợp tác xã nông nghiệp Hòa Cường mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 145 triệu đồng, chiết khấu mua hàng là 6 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 2 triệu đồng, chi phí lắp đặt, chạy thử là 3 triệu đồng.
Biết rằng tài sản cố định có tuổi thọ kỹ thuật là 12 năm, thời gian sử dụng của tài sản cố định của HTX là 10 năm. Tài sản được đưa vào sử dụng ngày 1/1/2021.
Yêu cầu:
1. Tính nguyên giá tài sản cố định?
2. Tính mức trích khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng hàng năm, hàng tháng.
3. Sau 5 năm sử dụng, hợp tác xã nâng cấp tài sản cố định với tổng chi phí 18 triệu đồng, thời gian sử dụng được đánh giá lại là 6 năm. Tính mức khấu hao lũy kế đã trích và mức khấu hao trung bình hàng năm và hàng tháng sau khi nâng cấp tài sản.Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đề kiểm tra thực hành; Giấy nháp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Đáp án
|
Bộ |
01 |
Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét. |
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế.
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn xác định thời gian trích khấu hao của tài sản cố định. |
Nội dung Thông tư /2013/TT-BTC |
1.3 |
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác - Ngồi đúng vị trí thi |
2. |
Nhiệm vụ 1: Tính nguyên giá tài sản cố định |
|
2.1 |
Xác định giá mua tài sản cố định
|
145 triệu đồng |
2.2 |
Xác định giá trị chiết khấu mua hàng |
6 triệu đồng |
2.3 |
Xác định chi phí mua hàng |
2 triệu đồng |
2.4 |
Xác định chi phí lắp đặt, chạy thử |
3 triệu đồng |
2.5 |
Nguyên giá tài sản cố định |
145 triệu – 6 triệu + 2 triệu + 3 triệu = 144 triệu đồng |
3. |
Nhiệm vụ 2: Tính mức trích khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng hàng năm, hàng tháng |
|
3.1 |
Mức trích khấu hao trung bình hàng năm |
144 triệu : 10 năm = 14,4 triệu đồng/năm |
3.2 |
Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng |
14,4 triệu : 12 tháng = 1,2 triệu đồng/tháng |
4. |
Nhiệm vụ 3: Tính mức khấu hao lũy kế đã trích và mức khấu hao trung bình hàng năm và hàng tháng sau khi nâng cấp tài sản |
|
4.1 |
Nguyên giá tài sản cố định |
144 triệu + 18 triệu = 162 triệu |
4.2 |
Số khấu hao lũy kế đã trích |
14,4 triệu/năm x 5 năm = 72 triệu đồng |
4.3 |
Giá trị còn lại trên sổ sách kế toán |
162 triệu – 72 triệu = 90 triệu đồng |
4.4 |
Mức trích khấu hao trung bình hàng năm |
90 triệu : 6 năm = 15 triệu đồng/năm |
4.5 |
Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng |
15 triệu đồng : 12 tháng = 1,25 triệu đồng/tháng |
5 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi. |
6 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Quản trị hợp tác xã nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Hợp tác xã nông nghiệp Hòa Cường mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 145 triệu đồng, chiết khấu mua hàng là 6 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 2 triệu đồng, chi phí lắp đặt, chạy thử là 3 triệu đồng.
Biết rằng tài sản cố định có tuổi thọ kỹ thuật là 12 năm, thời gian sử dụng của tài sản cố định của HTX là 10 năm. Tài sản được đưa vào sử dụng ngày 1/1/2021.
Yêu cầu:
1. Tính nguyên giá tài sản cố định?
2. Tính mức trích khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng hàng năm, hàng tháng.
3. Sau 5 năm sử dụng, hợp tác xã nâng cấp tài sản cố định với tổng chi phí 18 triệu đồng, thời gian sử dụng được đánh giá lại là 6 năm. Tính mức khấu hao lũy kế đã trích và mức khấu hao trung bình hàng năm và hàng tháng sau khi nâng cấp tài sản.
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục đánh giá |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
||
Chuẩn bị |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
Đúng đề và ký tên |
Thiếu 1 |
2 |
|
|
0 |
2 |
|||||
Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn xác định thời gian trích khấu hao của tài sản cố định. |
Đúng và đủ |
Thiếu |
2 |
|
||
0 |
2 |
|||||
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính) |
Đúng và đủ |
Thiếu |
2 |
|
||
0 |
3 |
|||||
Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi |
Đúng và đủ, điền đầy đủ thông tin |
Thiếu 1 |
2 |
|
||
0 |
2 |
|||||
Xử lý tính huống (nếu có) |
Có phát hiện và xử lý đúng |
Không phát hiện |
2 |
|
||
|
0 |
2 |
||||
Tính nguyên giá tài sản cố định |
Nguyên giá tài sản cố định
|
Tính đúng và đầy đủ |
Không đúng |
20 |
|
|
|
||||||
Tính mức trích khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng hàng năm, hàng tháng |
Mức trích khấu hao trung bình hàng năm |
Tính đúng và đầy đủ |
Không đúng |
10 |
|
|
0 |
5 |
|||||
Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng |
Tính đúng và đầy đủ |
Không đúng |
10 |
|
||
0 |
5 |
|||||
Tính mức khấu hao lũy kế đã trích và mức khấu hao trung bình hàng năm và hàng tháng sau khi nâng cấp tài sản |
Nguyên giá tài sản cố định Sau khi nâng cấp tài sản |
Đúng và đủ |
Thiếu 1 |
5 |
|
|
0 |
2 |
|||||
Số khấu hao lũy kế đã trích |
Đúng và đủ |
Thiếu 1 |
10 |
|
||
0 |
2 |
|||||
Giá trị còn lại trên sổ sách kế toán |
Đúng và đủ |
Thiếu 1 |
10 |
|
||
0 |
2 |
|||||
Mức trích khấu hao trung bình hàng năm |
Đúng và đủ |
Thiếu 1 |
5 |
|
||
0 |
2 |
|||||
Mức trích khấu hao trung bình hàng năm |
Đúng và đủ |
Thiếu |
5 |
|
||
0 |
5 |
|||||
Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng |
Đúng và đủ |
Thiếu |
5 |
|
||
0 |
2 |
|||||
|
|
|
|
|
||
|
|
|||||
|
|
|
|
|
||
0 |
2 |
|||||
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi, dọn dẹp vệ sinh sau khi thi sạch và gọn |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
|
|
|
0 |
5 |
|
|
|||
Thời gian |
Đúng giờ: Trừ 0 Quá từ 1 - 5 phút: Trừ 2 Quá từ 6 - 10 phút: Trừ 5 Quá 10 phút: Trừ 10 |
|
|
10 |
|
|
Tổng điểm bị trừ |
|
Tổng điểm đạt=100 - (Tổng điểm bị trừ) |
|
|||||
|
Một hợp tác xã sản xuất và chế biến chè X có doanh số dự kiến trong tương lai như sau:
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Doanh số |
100 |
150 |
180 |
200 |
220 |
200 |
180 |
Biết rằng, để có nguyên liệu sản xuất chè, hợp tác xã đã phải mua sắm chè nguyên liệu trước 1 tháng bằng 30% doanh số dự kiến của tháng đó. Trong đó, 40% thanh toán ngay trong tháng, 40% thanh toán sau 1 tháng và 20% còn lại thanh toán sau 2 tháng. Chi phí tiền lương 40 triệu mỗi tháng và chi phí quản lý hàng tháng là 25 triệu, trả tiền lãi vay là 30 triệu vào tháng 3 và tháng 6. Ngoài ra hợp tác xã còn nhận tiền hoa hồng vào cuối tháng 6 bằng 1,5% trên tổng doanh số bán hàng 6 tháng đầu năm. Hãy lập kế hoạch tiền mặt cho 6 tháng đầu năm của hợp tác xã này?
Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Tính tổng thu tiền mặt
- Đọc kỹ yêu cầu đề bài.
- Xác định đúng và đầy đủ các khoản mục của tổng thu tiền mặt.
1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Tính tổng chi tiền mặt
- Đọc kỹ yêu cầu đề bài.
- Xác định đúng và đầy đủ các khoản mục của tổng chi tiền mặt.
1.4. Nhiệm vụ/công việc 3: Tính chênh lệch thu – chi tiền mặt
- Đọc kỹ yêu cầu đề bài.
- Xác định đúng và đầy đủ chênh lệch thu - chi tiền mặt.
2. Yêu cầu chi tiết về kết
quả
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Xác định đúng và đầy đủ các khoản mục của tổng thu tiền mặt.
- Xác định đúng và đầy đủ các khoản mục của tổng chi tiền mặt.
- Xác định đúng và đầy đủ chênh lệch thu - chi tiền mặt.
3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề bài
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đề kiểm tra thực hành; Giấy nháp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Đáp án
|
Bộ |
01 |
Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét. |
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế.
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm II. Phương pháp chấm điểm trừ - Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải - Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết - Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm - Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan III. Nội dung chấm điểm Bài kiểm tra thực hành được chấm
điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
|
Hợp tác xã nông lâm nghiệp X đang muốn mở rộng sản xuất kinh doanh và mới ký hợp đồng xuất khẩu một lượng lớn sản phẩm ra nước ngoài. Tuy nhiên, nguồn vốn của hợp tác xã bị hạn chế không đáp ứng được nhu cầu thị trường.
Vậy hợp tác xã nông lâm nghiệp X này có thể huy động vốn từ các đối tượng nào? Anh/Chị hãy cho biết nguyên tắc huy động vốn của hợp tác xã và lập bảng kế hoạch vốn và phương thức huy động vốn cho hợp tác xã này?Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Nêu nguyên tắc huy động vốn của hợp tác xã
- Đọc kỹ yêu cầu đề bài.
- Trình bày đầy đủ nguyên tắc huy động vốn theo quy định của Thông tư 83/2015 của Bộ tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với hợp tác xã.
1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Lập bảng kế hoạch vốn và phương thức huy động vốn của hợp tác xã.
- Đọc kỹ yêu cầu đề bài.
- Trình bày đầy đủ các khoản mục về phương thức huy động vốn.
2. Yêu cầu chi tiết về kết
quả
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Trình bày đầy đủ nguyên tắc huy động vốn theo quy định của Thông tư 83/2015 của Bộ tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với hợp tác xã.
- Trình bày đầy đủ các khoản mục trong kế hoạch huy động vốn.
3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề bài
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đề kiểm tra thực hành; Giấy nháp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Đáp án
|
Bộ |
01 |
Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét. |
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế.
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm II. Phương pháp chấm điểm trừ - Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải - Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết - Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm - Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan III. Nội dung chấm điểm Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
TÊN BÀI KIỂM TRA: Giả sử hợp tác xã của Anh/Chị đang muốn mở rộng và phát triển sản xuất kinh doanh sang lĩnh vực mới. Tuy nhiên, nguồn vốn của hợp tác xã bị hạn chế không đáp ứng được nhu cầu thị trường. Vậy hợp tác xã của Anh/Chị có thể huy động vốn từ các đối tượng nào? Anh/Chị hãy cho biết nguyên tắc huy động vốn của hợp tác xã và lập bảng kế hoạch vốn và phương thức huy động vốn cho hợp tác xã của mình? (Lưu ý kế hoạch huy động vốn của Anh/Chị phải phù hợp với hoạt động sản xuất kinh doanh hiện tại của hợp tác xã mà anh chị đang tham gia) Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
|
Hợp tác xã nông nghiệp X đang xem xét đầu tư một máy phun thuốc thế hệ mới để phun thuê cho các thành viên của HTX và các hộ dân trong địa phương có nhu cầu. Giá mua hiện tại là 800 triệu và thời gian sử dụng máy dự kiến là 4 năm. Hợp tác xã áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Giá trị thanh lý tài sản sau 4 năm dự kiến là 100 triệu đồng. (Chính phủ không đánh thuế đối giá trị thanh lý tài sản cố định).
Dự kiến thu nhập trước thuế và khấu hao do máy tạo ra khi đưa vào sử dụng lần lượt trong 4 năm là: 300 triệu, 400 triệu, 500 triệu, 600 triệu.
Biết rằng, nhu cầu đầu tư vào thuốc bảo vệ thực vật là 100 triệu. Hãy xác định dòng tiền thu vào của HTX này trong 4 năm đến; biết rằng thu nhập của hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, thực hiện ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp?Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Xác định vốn đầu tư ban đầu
- Đọc kỹ yêu cầu đề bài.
- Xác định vốn đầu tư vào tài sản cố định
- Xác định vốn đầu tư vào tài sản lưu động
1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Xác định dòng tiền vào
- Xác định thu nhập trước thuế và khấu hao.
- Xác định mức trích khấu hao hàng năm
- Thu nhập sau thuế
- Xác định giá trị thanh lý TSCĐ
- Xác định mức thu hồi vốn lưu động
2. Yêu cầu chi tiết về kết
quả
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Xác định đầy đủ các khoản mục của dòng tiền thu vào.
3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề bài
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đề kiểm tra thực hành; Giấy nháp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Đáp án
|
Bộ |
01 |
Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét. |
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế.
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm II. Phương pháp chấm điểm trừ - Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải - Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết - Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm - Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan III. Nội dung chấm điểm Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
TÊN BÀI KIỂM TRA: Hợp tác xã nông nghiệp X đang xem xét đầu tư một máy phun thuốc thế hệ mới để phun thuê cho các thành viên của HTX và các hộ dân trong địa phương có nhu cầu. Giá mua hiện tại là 800 triệu và thời gian sử dụng máy dự kiến là 4 năm. Hợp tác xã áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Giá trị thanh lý tài sản sau 4 năm dự kiến là 100 triệu đồng. (Chính phủ không đánh thuế đối giá trị thanh lý tài sản cố định). Dự kiến thu nhập trước thuế và khấu hao do máy tạo ra khi đưa vào sử dụng lần lượt trong 4 năm là: 300 triệu, 400 triệu, 500 triệu, 600 triệu. Biết rằng, nhu cầu đầu tư vào thuốc bảo vệ thực vật là 100 triệu. Hãy xác định dòng tiền thu vào của HTX này trong 4 năm đến; biết rằng thu nhập của hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, thực hiện ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp?
Đáp án:
|
Bảng cân đối kế toán của HTX nông nghiệp Bình Phước 31/12/202X (ĐVT: 10.000 đồng)
|
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của HTX nông nghiệp Bình Phước 31/12/202X (ĐVT: 10.000 đồng)
|
31/12/202X |
Năm trước |
Doanh thu |
6.034.000 |
3.432.000 |
Giá vốn hàng bán |
5.528.000 |
2.864.000 |
Chi phí khác |
519.988 |
358.672 |
Chi phí hoạt động không bao gồm khấu hao |
6.047.988 |
3.222.672 |
Lợi nhuận hoạt động trước thuế, lãi vay và khấu hao (EBITDA) |
(13.988) |
209.328 |
Khấu hao tài sản hữu hình và vô hình |
116.960 |
18.900 |
Lợi nhuận hoạt động trước thuế và lãi vay (EBIT) |
(130.948) |
190.428 |
Lãi vay |
136.012 |
43.828 |
Lợi nhuận trước thuế (EBT) |
(266.960) |
146.600 |
Thuế TNDN (40%) |
(106.784) |
58.640 |
Lợi nhuận ròng |
(160.176) |
87.960 |
I. Thời gian thực hiện bài kiểm tra
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Phân tích các chỉ số khả năng thanh toán
- Đọc kỹ yêu cầu đề bài.
- Phân tích đúng các chỉ số khả năng thanh toán bao gồm:
+ Khả năng thanh toán hiện thời
+ Khả năng thanh toán nhanh
+ Vòng quay khoản phải thu
+ Kỳ thu tiền bình quân
+ Vòng quay khoản phải trả
+ Vòng quay tồn kho
2. Yêu cầu chi tiết về kết
quả
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Tính toán đầy đủ các chỉ số khả năng thanh toán và cho biết ý nghĩa của các chỉ số.
3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề bài
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đề kiểm tra thực hành; Giấy nháp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Đáp án
|
Bộ |
01 |
Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét. |
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế.
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ - Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải - Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết - Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm - Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan III. Nội dung chấm điểm Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
TÊN BÀI KIỂM TRA: Phân tích các chỉ số khả năng thanh toán của HTX nông nghiệp Bình Phước với các số liệu về bảng cân đối kế toán năm 202X và bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 202X như sau:
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của HTX nông nghiệp Bình Phước 31/12/202X (ĐVT: 10.000 đồng)
|
|