Bài tập thực hành

Hệ thống: HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ
Khoá học: GIÁM ĐỐC HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
Book: Bài tập thực hành
Được in bởi: Người dùng khách
Ngày: Thứ bảy, 28 Tháng chín 2024, 8:21 PM

Mô tả

Bài thực hành Xây dựng phương án sản xuất kinh doanh

Anh (chị) hãy trình bày những nội dung chính của một phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã mà anh/chị đang làm việc ?

Thời gian thực hiện bài kiểm tra:

          - Thời gian chuẩn: 60 phút

          - Thời gian tối đa: 70 phút 


1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:

1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra

- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục

- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công

1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Nêu tổng quan về tình hình thị trường và khả năng tham gia của HTX

- Tổng quan về tình hình thị trường

- Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã

- Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã

1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Giới thiệu về HTX

- Giới thiệu tổng thể

+ Tên hợp tác xã

+ Địa chỉ trụ sở chính

+ Vốn điều lệ

+ Số lượng thành viên

+ Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh

- Tổ chức bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã

1.4. Nhiệm vụ/công việc 3: Phương án hoạt động sản xuất, kinh doanh

- Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã

- Phân tích cạnh tranh

- Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã

- Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã

- Kế hoạch marketing

- Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh

1.5. Nhiệm vụ/công việc 4: Phương án tài chính

- Phương án huy động và sử dụng vốn

- Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu

- Phương án tài chính khác

1.6. Nhiệm vụ/công việc 4: Kết luận

2. Yêu cầu chi tiết về kết quả   

- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.

- Bài làm đầy đủ các nội dung:

+ Nêu tổng quan về tình hình thị trường và khả năng tham gia của HTX

+ Giới thiệu về HTX

+ Phương án hoạt động sản xuất, kinh doanh

+ Phương án tài chính

3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự

-  Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề bài

- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra

- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.


     1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân

 

 

 

 

1

Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đkiểm tra thực hành; Giấy nháp

Bộ

01

Loại thông dụng

 

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ

Bộ

01

Loại thông dụng

 

2

Đáp án

 

Bộ

01

Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét.

 

 


1. Thí sinh dự kiểm tra phải:

- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu

- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi

- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế.

2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:

- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá

- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần

- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác

- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra

3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:

- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định

- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành

- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ

- Vượt quá thời gian qui định

- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.

 



I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan

III. Nội dung chấm điểm

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1.

Chuẩn bị

1.1

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

- Nhận 01 giấy bài làm

Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác

- Ngồi đúng vị trí thi

2

Nhiệm vụ 1: Nêu tổng quan về tình hình thị trường và khả năng tham gia của HTX

 

2.1

- Tổng quan về tình hình thị trường

- Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã

- Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 

Phân tích đầy đủ các yếu tố vĩ mô, vi mô ảnh hưởng đến thực trạng HTX.

Đầy đủ tính pháp lý theo luật HTX 2012

3

Nhiệm vụ 2:  Giới thiệu về HTX

3.1

-  Giới thiệu tổng thể

 

- Nêu đầy đủ:

+ Tên hợp tác xã

+ Địa chỉ trụ sở chính

+ Vốn điều lệ

+ Số lượng thành viên

+ Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh

 

3.2

- Tổ chức bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã

 

Đầy đủ chức năng các phòng ban

4

Nhiệm vụ 3: Phương án hoạt động sản xuất, kinh doanh

4.1

- Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã

 

Phân tích đúng và sát với thực trạng HTX

4.2

- Phân tích cạnh tranh

 

Phân tích đúng và sát với thực trạng HTX

4.3

- Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã

 

Mục tiêu phù hợp

4.4

- Kế hoạch marketing

 

Phù hợp

4.5

- Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh

 

Phù hợp

5

Nhiệm vụ 4: Phương án tài chính

 

5.1

- Phương án huy động và sử dụng vốn

- Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu

- Phương án tài chính khác

 

Xây dựng phương án phù hợp với thực trạng HTX

6

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi.

7

Thời gian

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút

III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)


PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH

Tên nghề

Giám đốc HTX nông nghiệp

Tên mô đun/môn học

Quản trị hợp tác xã nông nghiệp

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 

TÊN BÀI KIỂM TRA: 

Anh (chị) hãy trình bày những nội dung chính của một phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã mà anh/chị đang làm việc?

Thời gian bắt đầu:    .... giờ ... phút             Thời gian kết thúc:   ....giờ... phút

 

Mục đánh giá

Nội dung

chấm điểm

Số điểm bị trừ

Tổng

điểm (100đ)

Điểm  trừ

 

Chuẩn bị

 

Đúng đề và ký tên

Thiếu

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

 

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi

 

 

 

 

 

Nhiệm vụ 1: Nêu tổng quan về tình hình thị trường và khả năng tham gia của HTX

 

- Tổng quan về tình hình thị trường

 

 

5

 

 

- Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã

 

 

5

 

 

- Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 

 

 

5

 

 

 

Nhiệm vụ 2:  Giới thiệu về HTX

Giới thiệu tổng thể

 

 

10

 

 

Tổ chức bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã

 

 

 

10

 

 

 

 

 

Nhiệm vụ 3: Phương án hoạt động sản xuất, kinh doanh

- Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã

 

 

 

6

 

 

- Phân tích cạnh tranh

 

 

 

6

 

 

- Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã

 

 

 

6

 

 

- Kế hoạch marketing

 

 

 

6

 

 

- Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh

 

 

 

6

 

 

Nhiệm vụ 4: Phương án tài chính

 

- Phương án huy động và sử dụng vốn

 

 

 

10

 

 

- Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu

 

 

 

10

 

 

- Phương án tài chính khác

 

 

10

 

 

 

Tổng điểm bị trừ

 

 

 

Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ

 

 


Trình bày điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ của hợp tác xã anh/chị đang làm việc. Trên cơ sở đó xây dựng và đánh giá ma trận SWOT của hợp tác xã đó?

Thời gian thực hiện bài kiểm tra:

          - Thời gian chuẩn: 60 phút

          - Thời gian tối đa: 70 phút

1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:

1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra

- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục

- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công

1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Nêu điểm mạnh, điểm yếu của HTX

- Nêu điểm mạnh: 3 nội dung

- Nêu điểm yếu: 3 nội dung

1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Nêu cơ hội và nguy cơ của HTX

- Nêu cơ hội: 3 nội dung

- Nêu nguy cơ: 3 nội dung

1.4. Nhiệm vụ/công việc 3: Xây dựng và đánh giá ma trận SWOT

- Nêu các nhóm kết hợp:

S – O : Sử dụng điểm mạnh của HTX để khai thác cơ hội do môi trường bên ngoài đem lại

W – O: Khắc phục điểm yếu của HTX để tận dụng cơ hội do môi trường đem lại

S – T: Sử dụng điểm mạnh của HTX để phòng chống nguy cơ của môi trường bên ngoài

W – T: Khắc phục điểm yếu của HTX để phòng chống nguy cơ của môi trường bên ngoài.

2. Yêu cầu chi tiết về kết quả   

- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.

- Bài làm đầy đủ các nội dung:

+ Nêu các điểm mạnh và điểm yếu sát với thực tế của HTX mà học viên đang công tác.

+ Nêu các cơ hội và nguy cơ sát với thực tế của HTX mà học viên đang công tác.

+ Sử dụng hợp lý các cặp kết hợp của ma trận SWOT.

3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự

-  Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề bài

- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra

- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.


1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân

 

 

 

 

1

Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đkiểm tra thực hành; Giấy nháp

Bộ

01

Loại thông dụng

 

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ

Bộ

01

Loại thông dụng

 

2

Đáp án

 

Bộ

01

Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét.

 


     1. Thí sinh dự kiểm tra phải:

- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu

- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi

- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế.

2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:

- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá

- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần

- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác

- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra

3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:

- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định

- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành

- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ

- Vượt quá thời gian qui định

- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.


I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan

III. Nội dung chấm điểm

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1.

Chuẩn bị

1.1

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

- Nhận 01 giấy bài làm

Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác

- Ngồi đúng vị trí thi

2

Nhiệm vụ 1: Nêu điểm mạnh, điểm yếu của HTX

 

2.1

- Nêu điểm mạnh của HTX

 

Nêu ít nhất 3 điểm mạnh

2.2

- Nêu điểm yếu của HTX

 

Nêu ít nhất 3 điểm yếu

3

Nhiệm vụ 2:  Nêu cơ hội và nguy cơ của HTX

3.1

-  Nêu cơ hội của HTX

 

Nêu ít nhất 3 cơ hội

3.2

- Nêu nguy cơ của HTX

 

Nêu ít nhất 3 nguy cơ

4

Nhiệm vụ 3: Xây dựng và đánh giá ma trận SWOT

4.1

S – O : Sử dụng điểm mạnh của HTX để khai thác cơ hội do môi trường bên ngoài đem lại

 

Liệt kê và lựa chọn các biện pháp cụ thể; sử dụng biện pháp nào để tận dụng những điểm mạnh nhằm khai thác cơ hội:

 

4.2

W – O: Khắc phục điểm yếu của HTX để tận dụng cơ hội do môi trường đem lại

 

Liệt kê và lựa chọn các biện pháp cụ thể - khắc phục những điểm yếu nhằm tận dụng cơ hội

4.3

S – T: Sử dụng điểm mạnh của HTX để phòng chống nguy cơ của môi trường bên ngoài

 

Liệt kê và lựa chọn các biện pháp cụ thể - tận dụng những điểm mạnh nhằm hạn chế nguy cơ

 

4.4

W – T: Khắc phục điểm yếu của HTX để phòng chống nguy cơ của môi trường bên ngoài.

 

Liệt kê và lựa chọn các biện pháp cụ thể - khắc phục điểm yếu nhằm hạn chế nguy cơ

 

5

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi.

6

Thời gian

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút

III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)


PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH

Tên nghề

Giám đốc HTX nông nghiệp

Tên mô đun/môn học

Quản trị hợp tác xã nông nghiệp

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 

TÊN BÀI KIỂM TRA: 

Trình bày điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ của hợp tác xã anh/chị đang làm việc. Trên cơ sở đó xây dựng và đánh giá ma trận SWOT của hợp tác xã đó?

Thời gian bắt đầu:    .... giờ ... phút             Thời gian kết thúc:   ....giờ... phút

 

Mục đánh giá

Nội dung

chấm điểm

Số điểm bị trừ

Tổng

điểm (100đ)

Điểm  trừ

 

Chuẩn bị

 

Đúng đề và ký tên

Thiếu

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

 

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi

 

 

 

 

 

Nhiệm vụ 1: Nêu điểm mạnh, điểm yếu của HTX

 

Nêu điểm mạnh của HTX

 

 

12,5

 

 

Nêu điểm yếu của HTX

 

 

12,5

 

 

 

 

Nhiệm vụ 2:  Nêu cơ hội và nguy cơ của HTX

Nêu cơ hội của HTX

 

 

12,5

 

 

Nêu nguy cơ của HTX

 

 

 

12,5

 

 

 

 

 

Nhiệm vụ 3: Xây dựng và đánh giá ma trận SWOT

S – O : Sử dụng điểm mạnh của HTX để khai thác cơ hội do môi trường bên ngoài đem lại

 

 

 

15

 

 

W – O: Khắc phục điểm yếu của HTX để tận dụng cơ hội do môi trường đem lại

 

 

 

15

 

 

S – T: Sử dụng điểm mạnh của HTX để phòng chống nguy cơ của môi trường bên ngoài

 

 

 

15

 

 

W – T: Khắc phục điểm yếu của HTX để phòng chống nguy cơ của môi trường bên ngoài.

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng điểm bị trừ

 


 Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ


Phân tích môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ của HTX nông nghiệp mà anh/chị đang làm việc ?

Thời gian thực hiện bài kiểm tra:

          - Thời gian chuẩn: 60 phút

          - Thời gian tối đa: 70 phút

1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:

1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra

- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục

- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công

1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô

- Điều kiện tự nhiên: đất đai, địa hình, khí hậu thời tiết địa phương;

- Tình hình kinh tế chung và mức sống của người dân tại địa phương;

- Những phong tục, tập quán truyền thống tại địa phương;

- Các chương trình, dự án, kế hoạch, quy hoạch tại địa phương;

- Sự thay đổi, phát triển của khoa học công nghệ;

- Chính sách, pháp luật của nhà nước trung ương, chính quyền địa phương;

1.3. Nhiệm vụ/công việc 2:Phân tích các yếu tố thuộc môi trường vi mô

- Nhà cung cấp của HTX nông nghiệp;

- Khách hàng hiện tại và tiềm năng của HTX nông nghiệp;

- Đối thủ cạnh tranh của HTX nông nghiệp;

- Đối thủ tiềm ẩn của HTX nông nghiệp;

- Sản phẩm, dịch vụ thay thế cho những sản phẩm, dịch vụ của HTX nông nghiệp.

1.4. Nhiệm vụ/công việc 3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nội bộ HTX nông nghiệp

- Quy mô, chất lượng nguồn lực có thể huy động của HTX nông nghiệp;

- Năng lực cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ.

- Năng lực quản trị của HTX nông nghiệp và hiệu quả mối quan hệ của HTX nông nghiệp với chính quyền địa phương.

2. Yêu cầu chi tiết về kết quả   

- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.

Phân tích đầy đủ các yếu tố thuộc môi trường của hợp tác xã bao gồm:

- Phân tích các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô

- Phân tích các yếu tố thuộc môi trường vi mô

- Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nội bộ HTX nông nghiệp

3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự

-  Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề bài;

- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra;

- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.


1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân

 

 

 

 

1

Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đkiểm tra thực hành; Giấy nháp

Bộ

01

Loại thông dụng

 

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ

Bộ

01

Loại thông dụng

 

2

Đáp án

 

Bộ

01

Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét.

 

 


1. Thí sinh dự kiểm tra phải:

- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu

- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi

- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế.

2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:

- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá

- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần

- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác

- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra

3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:

- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định

- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành

- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ

- Vượt quá thời gian qui định

- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.


I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan

III. Nội dung chấm điểm

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1.

Chuẩn bị

1.1

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

- Nhận 01 giấy bài làm

Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác

- Ngồi đúng vị trí thi

2.

Nhiệm vụ 1: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô

 

2.1

 -            Điều kiện tự nhiên: đất đai, địa hình, khí hậu thời tiết địa phương;

- Tình hình kinh tế chung và mức sống của người dân tại địa phương;

- Những phong tục, tập quán truyền thống tại địa phương;

- Các chương trình, dự án, kế hoạch, quy hoạch tại địa phương;

- Sự thay đổi, phát triển của khoa học công nghệ;

- Chính sách, pháp luật của nhà nước trung ương, chính quyền địa phương;

 

Phân tích đúng các yếu tố, mỗi yếu tố cần phân tích ít nhất 1 trường hợp.

3.

Nhiệm vụ 2: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường vi mô

3.1

- Nhà cung cấp của HTX nông nghiệp;

- Khách hàng hiện tại và tiềm năng của HTX nông nghiệp;

- Đối thủ cạnh tranh của HTX nông nghiệp;

- Đối thủ tiềm ẩn của HTX nông nghiệp;

- Sản phẩm, dịch vụ thay thế cho những sản phẩm, dịch vụ của HTX nông nghiệp.

 

Phân tích đúng các yếu tố, mỗi yếu tố cần phân tích ít nhất 1 trường hợp.

4.

Nhiệm vụ 3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nội bộ HTX nông nghiệp

4.1

- Quy mô, chất lượng nguồn lực có thể huy động của HTX nông nghiệp;

- Năng lực cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ.

- Năng lực quản trị của HTX nông nghiệp và hiệu quả mối quan hệ của HTX nông nghiệp với chính quyền địa phương.

 

Phân tích đúng các yếu tố, mỗi yếu tố cần phân tích ít nhất 1 trường hợp.

5

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi.

6

Thời gian

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút

 

 


IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)

PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH

Tên nghề

Giám đốc HTX nông nghiệp

Tên mô đun/môn học

Quản trị hợp tác xã nông nghiệp

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 

TÊN BÀI KIỂM TRA: 

Phân tích môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ của HTX nông nghiệp mà anh/chị đang làm việc?

Thời gian bắt đầu:    .... giờ ... phút             Thời gian kết thúc:   ....giờ... phút

Mục đánh giá

Nội dung

chấm điểm

Số điểm bị trừ

Tổng

điểm (100đ)

Điểm  trừ

Chuẩn bị

 

Đúng đề và ký tên

Thiếu

5

 

 

 

 

5

 

 

 

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

 

 

 

 

 

Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi

 

 

 

 

Nhiệm vụ 1: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô

 

 -            Điều kiện tự nhiên: đất đai, địa hình, khí hậu thời tiết địa phương;

- Tình hình kinh tế chung và mức sống của người dân tại địa phương;

- Những phong tục, tập quán truyền thống tại địa phương;

- Các chương trình, dự án, kế hoạch, quy hoạch tại địa phương;

- Sự thay đổi, phát triển của khoa học công nghệ;

- Chính sách, pháp luật của nhà nước trung ương, chính quyền địa phương;

 

 

 

45

 

Nhiệm vụ 2: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường vi mô

- Nhà cung cấp của HTX nông nghiệp;

- Khách hàng hiện tại và tiềm năng của HTX nông nghiệp;

- Đối thủ cạnh tranh của HTX nông nghiệp;

- Đối thủ tiềm ẩn của HTX nông nghiệp;

- Sản phẩm, dịch vụ thay thế cho những sản phẩm, dịch vụ của HTX nông nghiệp.

 

 

 

25

 

Nhiệm vụ 3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nội bộ HTX nông nghiệp

- Quy mô, chất lượng nguồn lực có thể huy động của HTX nông nghiệp;

- Năng lực cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ.

- Năng lực quản trị của HTX nông nghiệp và hiệu quả mối quan hệ của HTX nông nghiệp với chính quyền địa phương.

 

 

 

25

 

 

Tổng điểm bị trừ

 

 

Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ