Bài tập thực hành
Hệ thống: | HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ |
Khoá học: | GIÁM ĐỐC HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP |
Book: | Bài tập thực hành |
Được in bởi: | Người dùng khách |
Ngày: | Thứ sáu, 3 Tháng một 2025, 9:38 PM |
Mô tả
Bài thực hành Giới thiệu mô hình hợp tác xã nông nghiệp công nghệ cao
Dựa trên hình ảnh các thiết bị và mô hình nhà kính được cung cấp tại phụ lục. Anh (Chị) hãy:
a. Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà kính; Từ đó liệt kê các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà kính.
b. Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính.
Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/công việc 1: Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà kính; Từ đó liệt kê các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà kính.
- Quan sát hình 1 tại phụ lục và nhận diện các thiết bị sử dụng trong nhà kính
- Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà kính theo thứ tự từ 1-8 tương ứng với số thứ tự được đánh tại hình 1
- Xác định và liệt kê các hệ thống kiểm soát đang được sử dụng trong nhà kính tại hình 2
1.2. Nhiệm vụ/công việc 2: Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính
- Nêu mục đích của việc kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính
- Liệt kê các hạng mục kiểm tra và yêu cầu của từng hạng mục
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
Phụ lục hình ảnh
Hình 1: Các thiết bị sử dụng trong nhà kính
Hình 2: Mô hình nhà kính
3. Yêu cầu chi tiết về kỹ
thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Điền đúng tên các thiết bị sử dụng trong nhà kính
- Liệt kê đầy đủ các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà kính.
- Nêu được mục đích của việc kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính
- Xây dựng được các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà màng
4. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
Mục |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1 |
Nhiệm vụ 1: Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà kính; Từ đó liệt kê các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà kính. |
|
1.1 |
Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà kính theo thứ tự từ 1-8 tương ứng với số thứ tự được đánh tại hình 1 |
Các thiết bị được sử dụng trong nhà kính tại hình 1 gồm 1- Thiết bị châm phân bón 2- Quạt đối lưu 3- Quạt hút 4- Tầng nước 5- Lưới 6- Máy sưởi 7- Cảm biến 8 – Bộ điều khiển |
1.2 |
Liệt kê các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà kính tại hình 2 |
Hệ thống kiểm soát trong nhà kính tại hình 2 gồm: - Kiểm soát nhiệt độ - Kiểm soát độ ẩm - Kiểm soát ánh sáng - Kiểm soát dinh dưỡng |
2 |
Nhiệm vụ 2: Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính |
|
2.1 |
Nêu mục đích kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính |
Mục đích kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính: Phát hiện những hư hỏng để kịp thời khắc phục, tránh để hư hỏng nặng thêm |
2.2 |
Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính |
Các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính: Kiểm tra bên ngoài nhà kính + Hệ thống mái che + Hệ thống màng, lưới, vách + Mái di động + Màng cắt nắng + Hệ thống móng, trụ, thanh giằng Kiểm tra bên trong nhà kính + Hệ thống điện + Hệ thống treo + Hệ thống bơm nước + Tấm lót nền + Tình trạng các hệ thống kiểm soát trong nhà màng + Các thông số nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng hiển thị tại màn hình trung tâm + Hệ thống điều tiết ánh sáng + Hệ thống nhiệt độ, độ ẩm |
3 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Phát triển một số kỹ năng quản lý HTX Nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Dựa trên hình ảnh các thiết bị và mô hình nhà kính được cung cấp tại phụ lục. Anh (Chị) hãy:
a. Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà kính; Từ đó liệt kê các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà kính.
b. Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính.
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà kính; Từ đó liệt kê các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà kính. |
40 |
|
||
1.1 |
Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà kính tại hình 1 |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 thiết bị |
20 |
|
0 |
3 |
||||
1.2 |
Liệt kê các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà kính tại hình 2 |
Đúng và đủ |
Sai hoặc Thiếu 1 hệ thống |
25 |
|
0 |
5 |
||||
2 |
Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính |
40 |
|
||
2.1. |
Mục đích kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu |
10 |
|
0 |
5 |
|
|||
2.2 |
Kiểm tra bên ngoài nhà kính
|
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
15 |
|
0 |
5 |
||||
2.3 |
Kiểm tra bên trong nhà kính
|
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
20 |
|
0 |
5 |
||||
0 |
5 |
||||
3 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
PHỤ LỤC
Hình 1: Các thiết bị được sử dụng trong nhà kính |
Hình 2: Mô hình nhà kính |
Dựa trên quy trình kỹ thuật lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt. Anh/Chị hãy:
1. Điền tên và nêu vai trò của các thiết bị trong hệ thống tưới nhỏ giọt (hình ảnh phụ lục I).
2. Hoàn thành qui trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt. Nêu các nội dung cần thực hiện trong từng bước của quy trình (quy trình tại phụ lục II).
I. Thời gian thực hiện bài kiểm tra
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
1. Điền tên và nêu vai trò của các thiết bị trong hệ thống tưới nhỏ giọt: 30 phút.
2. Hoàn thành qui trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt. Nêu các nội dung cần kiểm tra trong từng bước của qui trình: 30 phút.
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/công việc: Điền tên cho các thiết bị trong hệ thống tưới nhỏ giọt
- Quan sát kỹ các thiết bị cấu thành nên hệ thống tưới nhỏ giọt: máy bơm, bể chứa, cụm thiết bị đầu mối, hệ thống đường ống, thiết bị tưới…
- Chuẩn bị nhãn tên cho mỗi thiết bị xác định được
- Thực hiện dán nhãn tên lên thiết bị đã xác định
- Kiểm tra sự phù hợp giữa nhãn tên và thiết bị được dán nhãn
1.2. Nhiệm vụ/công việc 2: Hoàn thành quy trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt. Nêu các nội dung cần thực hiện trong từng bước của qui trình
- Đọc quy trình tại phụ lục II
- Hoàn thiện các bước còn thiếu trong quy trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt
- Nêu các nội dung cần thực hiện trong từng bước của qui trình
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
- Sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt (phụ lục I)
- Quy trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt (phụ lục II)
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Nhiệm vụ 1: Điền tên cho các thiết bị trong hệ thống tưới nhỏ giọt. |
|
1.1 |
Xác định tên các thiết bị cấu thành nên hệ thống tưới |
Liệt kê đầy đủ và đúng các thiết bị 1. Bồn chứa phân 2. Bộ lọc 3. Bơm 4. Bồn chứa nước/Nguồn nước 5. Bộ lọc 6. Khóa điều chỉnh/van điều chỉnh 7. Ống cấp I 8. Ống cấp II 9. Ống cấp III
|
1.2 |
Nêu vai trò của từng thiết bị |
Bồn chứa phân: Chứa phân bón hòa tan cung cấp cho cây trồng Bể chứa nước: Là nguồn cung cấp nước cho hệ thống tưới. Đối với hệ thống tưới nhỏ giọt tại nhà, bạn có thể sử dụng trực tiếp nguồn nước sinh hoạt của gia đình. Máy bơm áp suất: Có thể nói đây là trái tim của hệ thống tưới. Máy bơm giúp nước được đẩy đến đường ống và đầu tưới nhỏ giọt. Đảm bảo tạo đủ áp suất để đẩy nước phân bố đều mọi đường ống. Bộ lọc nước: Thiết bị này giống như người bảo vệ hệ thống. Bộ lọc giúp lọc bớt cặn bẩn trong nước. Đảm bảo cây được tưới nước sạch. Đồng thời bảo vệ đường ống và đầu nhỏ giọt khỏi bị tắc. Khóa điều chỉnh: Giúp điều chỉnh lưu lượng nước theo nhu cầu của từng loại cây Ống dẫn nước chính, ống dẫn nước phụ: Giúp đưa nước từ nguồn nước đến vị trí vườn cây và phân bổ nước đến từng gốc cây. |
2. |
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành quy trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
2.1 |
Kiểm tra hệ thống tưới trước khi vận hành |
Các vị trí nối của đường ống không bị rò rỉ Đường ống không bị vỡ |
2.2 |
Cài đặt thời gian và thời lượng tưới |
Cài đặt đúng thời gian và thời lượng tưới theo yêu cầu |
2.3 |
Khởi động hệ thống tưới |
Đảm bảo các van của khu vực tưới được mở và đóng van ở khu vực không tưới Bật thiết bị hẹn giờ sang chế độ tự động đúng cách |
2.4 |
Kiểm tra hoạt động của hệ thống tưới |
Nước không bị rò rỉ Tưới đúng khu vực yêu cầu Thời gian và thời lượng tưới đúng yêu cầu |
2.5 |
Kết thúc quy trình vận hành |
Tắt thiết bị hẹn giờ đúng cách |
3 |
Thời gian |
Thời gian thực hiện nhiệm vụ 1: 30 phút Thời gian thực hiện nhiệm vụ 2: 30 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Phát triển một số kỹ năng quản lý HTX Nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Dựa trên quy trình kỹ thuật lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt. Anh/Chị hãy:
1. Điền tên và nêu vai trò của các thiết bị trong hệ thống tưới nhỏ giọt (hình ảnh phụ lục I).
2. Hoàn thành qui trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt. Nêu các nội dung cần thực hiện trong từng bước của quy trình (quy trình tại phụ lục II).
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Điền tên và nêu vai trò của các thiết bị trong hệ thống tưới nhỏ giọt |
40 |
|
||
1.1 |
Điền tên theo thứ tự trong phụ lục hình ảnh |
Đúng, đầy đủ |
Thiếu hoặc không đúng 1 thiết bị |
10 |
|
0 |
2 |
|
|||
1.2 |
Nêu vai trò của các thiết bị |
Đúng, đầy đủ |
Thiếu hoặc không đúng 1 thiết bị |
30 |
|
0 |
5 |
|
|||
2 |
Hoàn thành qui trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt. Nêu các nội dung cần thực hiện trong từng bước của quy trình |
50 |
|
||
2.1 |
Hoàn thành qui trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt. |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu |
20 |
|
0 |
10 |
|
|
||
2.2 |
Nội dung cần thực hiện trong từng bước của quy trình |
|
|
|
|
|
Kiểm tra hệ thống tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu |
6 |
|
0 |
3 |
|
|||
Cài đặt thời gian và thời lượng tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
6 |
|
|
0 |
3 |
||||
Khởi động hệ thống tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
6 |
|
|
|
3 |
|
|
||
Kiểm tra hoạt động của hệ thống tưới Khởi động hệ thống tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
6 |
|
|
|
3 |
|
|
||
Kết thúc quy trình vận hành |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai 1 nội dung |
6 |
|
|
0 |
3 |
||||
3 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
PHỤ LỤC I
Hệ thống tưới nhỏ giọt
PHỤ LỤC II
Qui trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt
Anh (Chị) hãy viết báo cáo về một mô hình HTX nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất đạt hiệu quả kinh tế cao mà anh chị được biết qua theo dõi truyền hình hoặc được tham quan. Từ đó, hãy nhận xét khả năng áp dụng mô hình của HTX đó vào địa phương anh/chị
Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/công việc 1: Viết báo cáo về HTX nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất đạt hiệu quả kinh tế cao.
- Giới thiệu chung:
+ Mô hình được biết đến qua kênh nào? (theo dõi báo chí/truyền hình/tham quan)
+ Thời gian, địa điểm được biết về mô hình
- Giới thiệu cụ thể mô hình:
+ Tên mô hình
+ Công nghệ được ứng dụng cho mô hình
+ Quy trình ứng dụng mô hình công nghệ cao
+ Kết quả đạt được
+ Những thuận lợi và khó khăn khi áp dụng mô hình
+ Bài học rút ra từ quá trình ứng dụng mô hình công nghệ cao
1.2. Nhiệm vụ/công việc 2: Nhận xét khả năng áp dụng mô hình này tại HTX của Anh/ chị
- Nêu điều kiện của địa phương (thời tiết, khí hậu, diện tích, trình độ nhân lực, vốn đầu tư, tiềm lực của địa phương, nhu cầu…)
- Nêu những thuận lợi và khó khăn khi áp dụng mô hình công nghệ cao đã được tham quan tại HTX của địa phương anh/chị
- Nhận xét khả năng áp dụng mô hình công nghệ cao đó vào quá trình sản xuất tại HTX của địa phương anh/chị2. Yêu cầu chi tiết về kỹ
thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
Báo cáo thể hiện được đầy đủ các nội dung theo yêu cầu
Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
Mục |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1 |
Viết báo cáo về một HTX nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất đạt hiệu quả kinh tế cao. |
|
1.1 |
Giới thiệu chung |
+ Mô hình được biết đến qua kênh nào? (theo dõi báo chí/truyền hình/tham quan) + Thời gian, địa điểm được biết về mô hình
|
1.2 |
Giới thiệu cụ thể về mô hình |
Giới thiệu đầy đủ các nội dung: Tên mô hình sản xuất |
Công nghệ cao được ứng dụng cho mô hình sản xuất |
||
Quy trình ứng dụng mô hình công nghệ cao trên mô hình sản xuất |
||
Kết quả đạt được (phải có số liệu cụ thể thu thập được) |
||
Những thuận lợi và khó khăn khi áp dụng mô hình (kết quả có được từ quá trình phỏng vấn và bản thân tự phân tích) + Thuận lợi + Khó khăn |
||
Bài học rút ra từ quá trình ứng dụng mô hình công nghệ cao |
||
2 |
Nhận xét khả năng áp dụng mô hình ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất tại HTX của địa phương Anh/ chị |
|
2.1 |
Nêu các điều kiện thời tiết, khí hậu, diện tích, trình độ nhân lực, vốn đầu tư, tiềm lực, nhu cầu đầu tư phát triển…của địa phương |
Đúng theo kết quả báo cáo tình hình của từng địa phương |
2.2 |
Phân tích thuận lợi và khó khăn của mô hình khi áp dụng tại HTX |
Căn cứ vào đặc điểm của mô hình được tham quan đánh giá những thuận lợi và khó khăn khi áp dụng mô hình ứng dụng công nghệ cao tại địa phương của anh/chị |
2.3 |
Kết luận khả năng áp dụng mô hình được tham quan tại HTX |
Đưa ra được kết luận: có khả năng hay không có khả năng áp dụng tại địa phương |
3 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Phát triển một số kỹ năng quản lý HTX Nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Anh (Chị) hãy viết báo cáo về một mô hình HTX nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất đạt hiệu quả kinh tế cao mà anh chị được biết qua theo dõi truyền hình hoặc được tham quan. Từ đó, hãy nhận xét khả năng áp dụng mô hình của HTX đó vào địa phương anh/chị
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Viết báo cáo về một HTX nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất đạt hiệu quả kinh tế cao. |
60 |
|
||
1.1. |
Giới thiệu chung |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
10 |
|
0 |
5 |
|
|||
1.2 |
Giới thiệu cụ thể về mô hình |
50 |
|
||
|
Tên mô hình |
Đúng |
Sai |
5 |
|
0 |
5 |
|
|
||
Công nghệ được ứng dụng cho mô hình |
Đúng |
Sai |
10 |
|
|
0 |
5 |
|
|
||
Quy trình ứng dụng mô hình công nghệ cao |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 quy trình |
10 |
|
|
0 |
5 |
|
|
||
Kết quả đạt được |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu |
5 |
|
|
0 |
5 |
|
|
||
Những thuận lợi và khó khăn khi áp dụng mô hình - Thuận lợi - Khó khăn |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
10 |
|
|
0 |
5 |
|
|
||
Bài học rút ra từ quá trình ứng dụng mô hình công nghệ cao |
Từ 1 nội dung |
Không nêu được |
10 |
|
|
0 |
10 |
|
|
||
2 |
Nhận xét khả năng áp dụng mô hình ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất tại HTX của địa phương |
30 |
|
||
2.1 |
Nêu các điều kiện thời tiết, khí hậu, diện tích, trình độ nhân lực, vốn đầu tư, tiềm lực, nhu cầu đầu tư phát triển…của địa phương |
Nêu được từ 3 yếu tố |
Sai hoặc thiếu trên 3 yếu tố |
10 |
|
0 |
5 |
||||
2.2 |
Phân tích được thuận lợi và khó khăn của mô hình khi áp dụng tại HTX |
Đúng trên 2 ý |
Sai hoặc không phân tích được |
10 |
|
0 |
10 |
||||
2.3 |
Kết luận khả năng áp dụng mô hình được tham quan tại HTX |
Có kết luận |
Không đưa ra kết luận |
10 |
|
0 |
5 |
||||
3 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
Dựa vào video về lắp đặt hệ thống tưới được cung cấp. Anh/Chị hãy:
1. Vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới
2. Nêu các nội dung cần kiểm tra trong quá trình vận hành hệ thống tưới với thời gian cài đặt tưới là 5 phút/1 lần. Đề xuất 1 phương án xử lý lỗi thường gặp khi tự lắp đặt hệ thống tưới.
Thời gian thực hiện bài kiểm tra
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
1. Vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới: 40 phút.
2. Kiểm tra vận hành hệ thống tưới được cài đặt thời gian tưới 5 phút: 20 phút.
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/công việc: Vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới
- Quan sát kỹ các thiết bị cấu thành nên hệ thống tưới: máy bơm, bể chứa, cụm thiết bị đầu mối, hệ thống đường ống, thiết bị tưới…
- Xác định loại hệ thống tưới
- Xác định tên các thiết bị cấu thành nên hệ thống tưới
- Thực hiện vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới
- Kiểm tra sự phù hợp giữa sơ đồ được vẽ và hệ thống tưới được lắp đặt
1.2. Nhiệm vụ/công việc 2: Nêu các nội dung cần kiểm tra trong quá trình vận hành hệ thống tưới với thời gian cài đặt tưới là 5 phút/1 lần và đề xuất biện pháp xử lý sự cố
- Nêu các nội dung cần kiểm tra
- Đề xuất 1 phương án xử lý lỗi thường gặp khi tự lắp đặt hệ thống tưới
. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
- Video lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Nhiệm vụ 1: Vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới |
|
1.1 |
Quan sát, xác định tên các dụng cụ thiết bị cấu thành nên hệ thống tưới |
Liệt kê đầy đủ các dụng cụ, thiết bị cấu thành hệ thống tưới |
1.2 |
Xác định loại hệ thống tưới |
Xác định đúng hệ thống tưới nhỏ giọt |
1.3 |
Vẽ phát thảo sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới |
Phát thảo một số chi tiết trong sơ đồ |
1.4 |
Thực hiện vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới |
Đúng với hệ thống tưới được lắp đặt Tên bộ phận, thiết bị cấu thành hệ thống tưới được ghi chú đầy đủ |
2. |
Nhiệm vụ 2: Nêu các nội dung cần kiểm tra trong quá trình vận hành hệ thống tưới với thời gian cài đặt tưới là 5 phút/1 lần. Đề xuất 1 phương án xử lý lỗi thường gặp khi tự lắp đặt hệ thống tưới |
|
2.1 |
Nêu các nội dung cần kiểm tra trong quá trình vận hành hệ thống tưới với thời gian cài đặt tưới là 5 phút/1 lần. |
|
|
Kiểm tra cài đặt thời gian và thời lượng tưới |
thời gian và thời lượng tưới được cài đặt đúng theo yêu cầu |
Kiểm tra tình trạng của các dụng cụ, thiết bị trong hệ thống tưới |
Kiểm tra các vị trí nối của đường ống không bị rò rỉ Kiểm tra đường ống nước Kiểm tra hệ thống van Kiểm tra bồn chứa nước, chứa phân Kiểm tra thiết bị đóng/ ngắt hệ thống tưới |
|
Kiểm tra hệ thống tưới |
Các vị trí nối của đường ống không bị rò rỉ Đường ống không bị vỡ |
|
Kiểm tra khởi động hệ thống tưới |
Đảm bảo các van của khu vực tưới được mở và đóng van ở khu vực không tưới Bật thiết bị hẹn giờ sang chế độ tự động đúng cách |
|
Kiểm tra hoạt động của hệ thống tưới |
Nước không bị rò rỉ Tưới đúng khu vực yêu cầu Thời gian và thời lượng tưới đúng yêu cầu |
|
Kiểm tra kết thúc quy trình vận hành |
Tắt thiết bị hẹn giờ đúng cách |
|
2.2 |
Đề xuất 1 phương án xử lý lỗi thường gặp khi tự lắp đặt hệ thống tưới |
|
|
Nêu 1 lỗi thường gặp |
- Đúng lỗi |
Đề xuất phương án xử lý |
- Phương án đề xuất xử lý đúng |
|
3 |
Thời gian |
Thời gian thực hiện nhiệm vụ 1: 30 phút Thời gian thực hiện nhiệm vụ 2: 30 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Phát triển một số kỹ năng quản lý HTX Nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Dựa vào video về lắp đặt hệ thống tưới được cung cấp. Anh/Chị hãy:
1. Vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới
2. Nêu các nội dung cần kiểm tra trong quá trình vận hành hệ thống tưới với thời gian cài đặt tưới là 5 phút/1 lần. Đề xuất 1 phương án xử lý lỗi thường gặp khi tự lắp đặt hệ thống tưới
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới |
40 |
|
||
1.1 |
Quan sát, xác định tên các thiết bị cấu thành nên hệ thống tưới |
Đầy đủ |
Thiếu hoặc sai tên 1 thiết bị |
10 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Xác định loại hệ thống tưới |
Đúng |
Sai |
10 |
|
0 |
10 |
||||
1.3 |
Vẽ phát thảo sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới |
Có thực hiện |
Không thực hiện |
10 |
|
0 |
10 |
||||
1.4 |
Thực hiện vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới |
Đúng |
Sai |
10 |
|
0 |
10 |
|
|||
2 |
Nêu các nội dung cần kiểm tra trong quá trình vận hành hệ thống tưới với thời gian cài đặt tưới là 5 phút/1 lần. Đề xuất 1 phương án xử lý lỗi thường gặp khi tự lắp đặt hệ thống tưới |
50 |
|
||
2.1 |
Nêu các nội dung cần kiểm tra trong quá trình vận hành hệ thống tưới với thời gian cài đặt tưới là 5 phút/1 lần. |
30 |
|
||
|
Kiểm tra cài đặt thời gian và thời lượng tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
5 |
|
0 |
5 |
|
|||
Kiểm tra tình trạng của các dụng cụ, thiết bị trong hệ thống tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
10 |
|
|
0 |
2 |
||||
Kiểm tra hệ thống tưới |
Đầy đủ các nội dung |
Thiếu 1 nội dung |
5 |
|
|
0 |
2 |
|
|||
Kiểm tra khởi động hệ thống tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
5 |
|
|
0 |
2 |
|
|
||
Kiểm tra hoạt động của hệ thống tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
10 |
|
|
0 |
5 |
|
|
||
Kiểm tra kết thúc quy trình vận hành |
Đúng |
Sai |
5 |
|
|
0 |
5 |
||||
2.2 |
Đề xuất 1 phương án xử lý lỗi thường gặp khi tự lắp đặt hệ thống tưới |
20 |
|
||
|
Nêu 1 lỗi thường gặp |
Đúng |
Sai |
10 |
|
0 |
10 |
||||
Đề xuất phương án xử lý |
Đúng |
Sai |
10 |
|
|
0 |
10 |
||||
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
|
0 |
5 |
||||
3 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian thực hiện nhiệm vụ 1: 30 phút Thời gian thực hiện nhiệm vụ 2: 30 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|