Bài tập thực hành
Hệ thống: | HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ |
Khoá học: | GIÁM ĐỐC HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP |
Book: | Bài tập thực hành |
Được in bởi: | Người dùng khách |
Ngày: | Thứ năm, 9 Tháng một 2025, 4:42 AM |
Mô tả
Bài thực hành Phát triển chuỗi liên kết giá trị
Sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” của HTX được công nhận sản phẩm OCOP cấp tỉnh và được xếp hạng 3 sao. Căn cứ vào quy định về sản phẩm OCOP và tình hình sản xuất kinh doanh của HTX, hãy:
1. Nhận diện sản phẩm A thuộc ngành, nhóm, phân nhóm sản phẩm OCOP nào?
Xây dựng mục tiêu sản xuất kinh doanh, mục tiêu phấn đấu xếp hạng sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” trong giai đoạn trung hạn 5 nămThời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
1. Nhiệm vụ/công việc của người tham dự phải chuẩn bị
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
- Nhận sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” của HTX được công nhận sản phẩm OCOP cấp tỉnh và được xếp hạng 3 sao
- Nhận bảng danh mục phân loại sản phẩm tham gia chương trình Mỗi xã một sản phẩm - OCOP (theo QĐ số 1048/QĐ-TTg ngày 21/8/2019 của TTCP)
- Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)
1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Nhận diện sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” thuộc ngành, nhóm sản phẩm OCOP nào
- Quan sát và đọc đầy đủ các thông tin của sản phẩm mẫu
- Xác định sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” thuộc đúng ngành, nhóm theo quy định của chương trình OCOP.
1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Xây dựng được mục tiêu sản xuất kinh doanh, mục tiêu phấn đấu xếp hạng sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” trong giai đoạn trung hạn 5 năm
- Xây dựng được mục tiêu sản xuất kinh doanh, mục tiêu phấn đấu xếp hạng sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” trong giai đoạn trung hạn 5 năm
- Xây dựng được bảng mục tiêu phấn đấu xếp hạng cho từng năm theo Bộ tiêu chí đã quy định
2. Yêu cầu chi tiết về kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Nhận diện đúng ngành, nhóm sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” theo quy định phân nhóm sản phẩm OCOP.
- Xây dựng được mục tiêu sản xuất kinh doanh, mục tiêu phấn đấu xếp hạng sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” trong giai đoạn trung hạn 5 năm
- Xây dựng được bảng mục tiêu phấn đấu xếp hạng cho từng năm theo Bộ tiêu chí đã quy địn
1. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra, đánh giá và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy tính tay |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy kiểm tra; đề kiểm tra; giấy nháp |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Bảng danh mục phân loại sản phẩm OCOP |
Bộ |
01 |
|
|
4 |
Sản phẩm mẫu Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc: 1 hộp (hoặc file/tờ hình ảnh sản phẩm ) |
Hộp/Bộ |
01 |
- Còn nguyên vẹn bao bì, đúng tên sản phẩm - Hoặc file hình ảnh/tờ hình ảnh sản phẩm rõ nét |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Sản phẩm mẫu Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc: 1 hộp (hoặc file/tờ hình ảnh sản phẩm ) |
Hộp/Bộ |
01 |
- Còn nguyên vẹn bao bì, đúng tên sản phẩm - Hoặc file hình ảnh/tờ hình ảnh sản phẩm rõ nét |
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
4. Phương án dự phòng về nguyên liệu cho bài thi:
Có thể thay thế sản phẩm Đông trùng hạ thảo bằng một sản phẩm thực phẩm khác được công nhận sản phẩm OCOP cấp tỉnh và được xếp hạng 3 sao./.I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Người tham dự kiểm tra thực hiện các công việc và bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
|
|
1. |
Chuẩn bị |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
|
|
1.2 |
Nhận sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” của HTX được công nhận sản phẩm OCOP cấp tỉnh và được xếp hạng 3 sao |
Nhận 01 túi sản phẩm còn nguyên vẹn bao bì, đúng tên sản phẩm (hoặc 1 file/bộ hình ảnh sản phẩm) |
|
|
1.3 |
Nhận bảng danh mục phân loại sản phẩm tham gia chương trình Mỗi xã một sản phẩm - OCOP |
Nhận đúng 01 bản Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21/8/2019 của TTCP |
|
|
1.4 |
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác - Ngồi đúng vị trí thi |
|
|
1.5 |
Xử lý tính huống |
Sản phẩm mẫu ĐTHT nhận được không đúng loại dạng túi lọc, mà là dạng khô, hoặc tươi...thì học viên mang trả lại cho GV coi thi - chấm thi để đổi lại sản phẩm mẫu đúng đề kiểm tra |
|
|
2. |
Nhiệm vụ 1: Nhận diện sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” thuộc ngành, nhóm sản phẩm OCOP nào |
|
||
2.1 |
Quan sát và đọc đầy đủ các thông tin của sản phẩm mẫu |
- Quan sát kỹ nội dung trên bao bì sản phẩm - Nhận diện đúng logo OCOP 3 sao trên bao bì sản phẩm |
|
|
2.2 |
Xác định sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” thuộc đúng ngành, nhóm theo quy định của chương trình OCOP. |
- Xác định đúng ngành: Thực phẩm - Xác định đúng nhóm: Thực phẩm chế biến |
|
|
3. |
Nhiệm vụ 2: Xây dựng mục tiêu sản xuất kinh doanh, mục tiêu phấn đấu xếp hạng sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” trong giai đoạn trung hạn 5 năm |
|
||
3.1 |
Xây dựng được mục tiêu sản xuất kinh doanh, mục tiêu phấn đấu xếp hạng sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” trong giai đoạn trung hạn 5 năm |
Nêu được các mục tiêu sản xuất kinh doanh, mục tiêu phấn đấu xếp hạng 5 sao trong giai đoạn 5 năm |
|
|
3.2 |
Xây dựng được bảng mục tiêu phấn đấu xếp hạng cho từng năm theo Bộ tiêu chí đã quy định |
Nêu được nội dung trong bảng tổng hợp mục tiêu theo Bộ tiêu chí quy định gồm: Phần A: Sản phẩm và sức mạnh của cộng đồng Phần B: Khả năng tiếp thị Phần C: Chất lượng sản phẩm Nêu rõ các tiêu chí sẽ đạt được OCOP 4 sao trong 1 hoặc 2 năm tiếp theo, và 5 sao trong giai đoạn 5 năm |
|
|
4. |
Kết thúc |
|
||
4.1 |
Thời gian thực hiện đúng quy định |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
|
|
4.2 |
Sản phẩm nộp |
- Bài kiểm tra bằng giấy/ File được lưu theo hướng dẫn trên máy tính - Sản phẩm mẫu, bộ tiêu chí |
|
|
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
||||
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
|||
Tên mô đun/môn học |
Phát triển một số kỹ năng quản lý HTX Nông nghiệp |
|||
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
|||
Ngày đánh giá |
|
|||
Nơi đánh giá |
|
|||
Họ và tên người đánh giá |
|
|||
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
|||
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” của HTX được công nhận sản phẩm OCOP cấp tỉnh và được xếp hạng 3 sao. Căn cứ vào quy định về sản phẩm OCOP và tình hình sản xuất kinh doanh của HTX, hãy:
1/ Nhận diện sản phẩm A thuộc ngành, nhóm, phân nhóm sản phẩm OCOP nào?
2/ Xây dựng mục tiêu sản xuất kinh doanh, mục tiêu phấn đấu xếp hạng sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” trong giai đoạn trung hạn 5 năm
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
15 |
|
||
1.1 |
Nhận đề và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
5 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” |
Đúng và đủ |
Thiếu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
1.3 |
Nhận bảng danh mục phân loại sản phẩm OCOP |
Đúng và đủ |
Thiếu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.4 |
Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi |
Đúng, đầy đủ thông tin |
Thiếu 1 |
5 |
|
0 |
2 |
||||
2 |
Nhận diện sản phẩm thuộc ngành, nhóm OCOP nào |
30 |
|
||
2.1 |
Quan sát và đọc đầy đủ các thông tin của sản phẩm mẫu |
Nhận diện đúng logo sản phẩm OCOP 3 sao |
Không nhận diện được |
10 |
|
0 |
10 |
||||
2.2 |
Xác định sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” thuộc đúng ngành, nhóm theo quy định của chương trình OCOP. |
Đúng nhóm, ngành |
Sai 1 |
20 |
|
0 |
10 |
||||
3 |
Xây dựng mục tiêu sản xuất kinh doanh, mục tiêu phấn đấu xếp hạng sản phẩm “Trà Đông trùng hạ thảo dạng túi lọc” trong giai đoạn trung hạn 5 năm |
50 |
|
||
3.1. |
Xây dựng được mục tiêu sản xuất kinh doanh |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu |
10 |
|
0 |
10 |
||||
3.2 |
Xây dựng được mục tiêu phấn đấu xếp hạng sản phẩm OCOP 4 sao, 5 sao cho từng giai đoạn |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu |
10 |
|
0 |
10 |
||||
3.3 |
Xây dựng được bảng mục tiêu phấn đấu xếp hạng cho từng năm theo Bộ tiêu chí đã quy định |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
30 |
|
0 |
10 |
||||
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
5 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
HTX anh (chị) là hợp tác xã quy mô hộ gia đình, trồng rau an toàn. HTX anh (chị) có hợp tác với Công ty cổ phần B là doanh nghiệp liên kết bao tiêu sản phẩm đạt yêu cầu theo hợp đồng, cung cấp giống, phân bón và vật tư, tập huấn bồi dưỡng kỹ thuật sản xuất rau an toàn cho HTX.
Anh (chị) hãy:
1. Xác định loại mô hình liên kết chuỗi giá trị? Phân tích ưu điểm và nhược điểm của loại hình liên kết này.
Lập bảng mô tả trách nhiệm của HTX và Công ty cổ phần B khi tham gia hợp đồng liên kết
Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút1. Nhiệm vụ/công việc của người tham dự phải chuẩn bị
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
- Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)
1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Xác định loại mô hình liên kết chuỗi giá trị
- Đọc và phân tích nội dung đề thi
- Xác định đúng mô hình liên kết giữa HTX và Công ty cổ phần B
- Mô tả được ưu điểm, nhược điểm của mô hình liên kết này
1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Lập bảng mô tả trách nhiệm của HTX và Công ty cổ phần B khi xây dựng hợp đồng liên kết
- Lập bảng phân công nhiệm vụ có đúng số cột nội dung
- Liệt kê các nhiệm vụ của HTX và của Doanh nghiệp
2. Yêu cầu chi tiết về kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Xác định đúng mô hình liên kết giữa HTX và Công ty cổ phần B.
- Trình bày đúng và đầy đủ ưu điểm, nhược điểm của mô hình liên kết này
- Xây dựng được bảng trách nhiệm của HTX và doanh nghiệp tham gia liên kết
1. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra, đánh giá và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy tính tay |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy kiểm tra; đề kiểm tra; giấy nháp |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Người tham dự kiểm tra thực hiện các công việc và bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác - Ngồi đúng vị trí thi |
2. |
1. Nhiệm vụ 1: Xác định loại mô hình liên kết chuỗi giá trị. Phân tích ưu điểm và nhược điểm của loại hình liên kết này. |
|
2.1 |
Xác định được sự mức độ tham gia của HTX, Doanh nghiệp trong liên kết |
- Đối với HTX: Tổ chức sản xuất và cung ứng sản phẩm cho Cty B - Đối với Cty B: cung cấp nguyên vật liệu sản xuất, hướng dẫn kỹ thuật và bao tiêu sản phẩm đạt chất lượng - Không có đơn vị thu mua trung gian |
2.2 |
So sánh đối chiếu với 4 mô hình liên kết đã được học, chọn đúng mô hình liên kết của đề bài |
Xác định đúng mô hình: Doanh nghiệp + HTX/tổ nhóm/nông dân (còn gọi là mô hình tập trung/ mô hình liên kết sản xuất & tiêu thụ sản phẩm theo hợp đồng) |
2.3 |
Mô tả được tối thiểu các ưu điểm và nhược điểm của mô hình liên kết này |
A/ Ưu điểm: - Việc liên kết sản xuất tiêu thụ có cơ sở pháp lý rõ ràng bằng hợp đồng - Tạo việc làm ổn định cho thành viên HTX/nông dân, HTX yên tâm sản xuất - Phát triển quy mô sản xuất lớn, thuận tiện cơ khí hóa, hiện đại hóa, chất lượng sản phẩm đồng đều theo cùng công nghệ, giá thành cạnh tranh được B/ Nhược điểm: - HTX hoàn toàn phụ thuộc vào DN từ sản xuất đến tiêu thụ, nếu có biến động thị trường, rủi ro DN tìm nhiều lý do chấm dứt HĐ - Và ngược lại, DN cũng hoàn toàn phụ thuộc vào HTX về sản phẩm đầu ra - Ràng buột giữa nông dân và HTX còn yếu |
3. |
Nhiệm vụ 2: Lập bảng mô tả trách nhiệm của HTX và Công ty cổ phần B khi tham gia hợp đồng liên kết |
|
3.1 |
Trách nhiệm của Công ty cổ phần B khi tham gia hợp đồng liên kết |
- Đảm bảo cung cấp vật tư nông nghiệp (phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, hạt giống) ghi nợ cho bên B theo đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, qui cách và thời hạn đã cam kết - Tập huấn kỹ thuật cho HTX - Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng hóa đúng theo qui cách - phẩm chất, giá mua đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế. - Phối hợp với HTX tổ chức các biện pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của cty và kế hoạch giao nhận của HTX - Thanh toán kinh phí (công sản xuất, chênh lệch..) cho HTX theo giá thỏa thuận và thời gian trên hợp đồng. |
3.2 |
Trách nhiệm của HTX khi tham gia hợp đồng liên kết |
- Tuân thủ các qui trình canh tác, sản xuất theo yêu cầu của DN và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông nghiệp. - Giao, bán sản phẩm rau an toàn đúng theo qui cách về phẩm chất, số lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng thời gian, địa điểm giao hàng đã được hai bên thống nhất. - Cung cấp cho công ty các thông tin về quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v.... - Phối hợ trong quản lý chất lượng sản phẩm, quy trình truy xuất nguồn gốc và đăng kỹ chứng nhận an toàn. |
4. |
Kết thúc |
|
4.1 |
Thời gian thực hiện đúng quy định |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
4.2 |
Sản phẩm nộp |
- Bài kiểm tra bằng giấy/ File được lưu theo hướng dẫn trên máy tính |
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Phát triển một số kỹ năng quản lý HTX Nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
HTX anh (chị) là hợp tác xã quy mô hộ gia đình, trồng rau an toàn. HTX anh (chị) có hợp tác với Công ty cổ phần B là doanh nghiệp liên kết bao tiêu sản phẩm đạt yêu cầu theo hợp đồng, cung cấp giống, phân bón và vật tư, tập huấn bồi dưỡng kỹ thuật sản xuất rau an toàn cho HTX.
Anh (chị) hãy:
2. Xác định loại mô hình liên kết chuỗi giá trị? Phân tích ưu điểm và nhược điểm của loại hình liên kết này.
3. Lập bảng mô tả trách nhiệm của HTX và Công ty cổ phần B khi tham gia hợp đồng liên kết
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
10 |
|
||
1.1 |
Nhận đề và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
5 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi |
Đúng, đầy đủ thông tin |
Thiếu 1 |
5 |
|
0 |
2 |
||||
2 |
Xác định loại mô hình liên kết chuỗi giá trị. Phân tích ưu điểm và nhược điểm của loại hình liên kết này. |
35 |
|
||
2.1 |
Xác định được sự mức độ tham gia của HTX, Doanh nghiệp trong liên kết |
Đúng và đủ |
Không xác định được |
5 |
|
0 |
5 |
||||
2.2 |
Xác định đúng mô hình liên kết của đề bài |
Đúng và đủ |
Không xác định được |
10 |
|
0 |
10 |
||||
2.3 |
Mô tả được tối thiểu các ưu điểm và nhược điểm của mô hình liên kết này |
Đúng và đủ |
Thiếu 1 |
20 |
|
0 |
5 |
||||
3 |
Lập bảng mô tả trách nhiệm của HTX và Công ty cổ phần B khi tham gia hợp đồng liên kết |
40 |
|
||
3.1. |
Trách nhiệm của Công ty cổ phần B khi tham gia hợp đồng liên kết |
Đúng và đủ các nội dung |
Thiếu 1 |
20 |
|
0 |
5 |
||||
3.2 |
Trách nhiệm của HTX khi tham gia hợp đồng liên kết |
Đúng và đủ các nội dung |
Thiếu 1 |
20 |
|
0 |
5 |
||||
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
5 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
Sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX anh (chị) được công nhận sản phẩm OCOP cấp tỉnh và được xếp hạng 4 sao. Trong thời gian đến, anh chị lập kế hoạch sẽ phát triển sản phẩm lên hạng 5 sao và xuất khẩu.
Vậy anh chị hãy:
1. Nhận diện sản phẩm “Thảm xơ dừa” thuộc nhóm, phân nhóm sản phẩm OCOP nào?
Xây dựng bảng ma trận SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ) cho sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX.Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút1. Nhiệm vụ/công việc của người tham dự phải chuẩn bị
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
- Nhận hình ảnh sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX được công nhận sản phẩm OCOP cấp tỉnh và được xếp hạng 4 sao
- Nhận bảng danh mục phân loại sản phẩm tham gia chương trình Mỗi xã một sản phẩm - OCOP (theo QĐ số 1048/QĐ-TTg ngày 21/8/2019 của TTCP)
- Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)
1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Nhận diện sản phẩm “Thảm xơ dừa” thuộc nhóm, phân nhóm sản phẩm OCOP nào
- Quan sát và đọc đầy đủ các thông tin của sản phẩm mẫu
- Xác định sản phẩm “Thảm xơ dừa” thuộc đúng nhóm, phân nhóm theo quy định của chương trình OCOP.
1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Xây dựng bảng ma trận SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ) cho sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX
-Tổ chức hội thảo/thảo luận/phân tích đáp ứng thu nhận được nhiều thông tin
- Xây dựng được bảng mô tả được điểm mạnh, điểm yếu của nội bộ HTX, cơ hội, nguy cơ từ môi trường bên ngoài đối với việc sản xuất kinh doanh sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX
2. Yêu cầu chi tiết về kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Nhận diện đúng ngành, nhóm sản phẩm “Thảm xơ dừa” theo quy định phân nhóm sản phẩm OCOP.
- Xây dựng bảng ma trận SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ) cho sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX
1. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra, đánh giá và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy tính tay |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy kiểm tra; đề kiểm tra; giấy nháp |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Bảng danh mục phân loại sản phẩm OCOP |
Bộ |
01 |
|
|
4 |
Sản phẩm mẫu: 1 hình ảnh (hoặc file/tờ hình ảnh sản phẩm ) |
Hộp/Bộ |
01 |
Hình ảnh sản phẩm rõ nét |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Sản phẩm mẫu: 1 hình ảnh (hoặc file/tờ hình ảnh sản phẩm ) |
Hộp/Bộ |
01 |
Hình ảnh sản phẩm rõ nét |
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
4. Phương án dự phòng về nguyên liệu cho bài thi:
Có thể thay thế sản phẩm Thảm xơ dừa bằng một sản phẩm thực phẩm khác được công nhận sản phẩm OCOP cấp tỉnh và được xếp hạng 4 sao./.I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Người tham dự kiểm tra thực hiện các công việc và bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận hình ảnh sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX được công nhận sản phẩm OCOP cấp tỉnh và được xếp hạng 4 sao |
Hình ảnh sản phẩm rõ nét |
1.3 |
Nhận bảng danh mục phân loại sản phẩm tham gia chương trình Mỗi xã một sản phẩm - OCOP |
Nhận đúng 01 bản Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21/8/2019 của TTCP |
1.4 |
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác - Ngồi đúng vị trí thi |
2. |
1. Nhiệm vụ 1: Nhận diện sản phẩm “Thảm xơ dừa” thuộc nhóm, phân nhóm sản phẩm OCOP nào?
|
|
2.1 |
Quan sát và đọc đầy đủ các thông tin của sản phẩm mẫu |
- Quan sát kỹ nội dung trên bao bì sản phẩm - Nhận diện đúng logo OCOP 4 sao trên bao bì sản phẩm |
2.2 |
Xác định sản phẩm thuộc đúng ngành, nhóm theo quy định của chương trình OCOP. |
- Xác định đúng nhóm: Lưu niệm, nội thất, trang trí - Xác định đúng phân nhóm: Đồ gia dụng |
3. |
Nhiệm vụ 2: Xây dựng bảng ma trận SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ) cho sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX. |
|
3.1 |
Xây dựng được nội dung điểm mạnh |
Nêu được tối thiểu 2 điểm mạnh của HTX, có thể: quản trị, điều hành/ nguồn lực/chất lượng sản phẩm/hiệu quả kinh doanh... |
3.2 |
Xây dựng được nội dung điểm yếu |
Nêu được tối thiểu 2 điểm yếu của HTX, có thể: quản trị, điều hành/ nguồn lực/chất lượng sản phẩm/hiệu quả kinh doanh... |
3.3 |
Xây dựng được nội dung cơ hội |
Nêu được tối thiểu 2 nội dung liên quan đến cơ hội của môi trường vĩ mô; môi trường vi mô ảnh hưởng tới tổ chức sản xuất, marketing, chất lượng sản phẩm... |
3.4 |
Xây dựng được nội dung thách thức |
Nêu được tối thiểu 2 nội dung liên quan đến cơ hội của môi trường vĩ mô; môi trường vi mô ảnh hưởng tới tổ chức sản xuất, marketing, chất lượng sản phẩm... |
4. |
Kết thúc |
|
4.1 |
Thời gian thực hiện đúng quy định |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
4.2 |
Sản phẩm nộp |
- Bài kiểm tra bằng giấy/ File được lưu theo hướng dẫn trên máy tính - Tài liệu về bộ tiêu chí |
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Phát triển một số kỹ năng quản lý HTX Nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX anh (chị) được công nhận sản phẩm OCOP cấp tỉnh và được xếp hạng 4 sao. Trong thời gian đến, anh chị lập kế hoạch sẽ phát triển sản phẩm lên hạng 5 sao và xuất khẩu. Vậy anh chị hãy:
1. Nhận diện sản phẩm “Thảm xơ dừa” thuộc nhóm, phân nhóm sản phẩm OCOP nào?
2. Xây dựng bảng ma trận SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ) cho sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX.
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
15 |
|
||
1.1 |
Nhận đề và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
5 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận hình ảnh sản phẩm “Thảm xơ dừa” |
Đúng và đủ |
Thiếu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
1.3 |
Nhận bảng danh mục phân loại sản phẩm OCOP |
Đúng và đủ |
Thiếu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.4 |
Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi |
Đúng, đầy đủ thông tin |
Thiếu 1 |
5 |
|
0 |
2 |
||||
2 |
Nhận diện sản phẩm thuộc ngành, nhóm OCOP nào |
30 |
|
||
2.1 |
Quan sát và đọc đầy đủ các thông tin của sản phẩm mẫu |
Nhận diện đúng logo OCOP 4 sao |
Không nhận diện được |
10 |
|
0 |
10 |
||||
2.2 |
Xác định sản phẩm “Thảm xơ dừa” thuộc đúng nhóm, phân nhóm theo quy định của chương trình OCOP. |
Đúng nhóm, ngành |
Sai 1 |
20 |
|
0 |
10 |
||||
3 |
Xây dựng bảng ma trận SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ) cho sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX.
|
50 |
|
||
3.1. |
Xây dựng được nội dung điểm mạnh |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 |
10 |
|
0 |
5 |
||||
3.2 |
Xây dựng được nội dung điểm yếu |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 |
10 |
|
0 |
5 |
||||
3.3 |
Xây dựng được nội dung cơ hội |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 |
10 |
|
0 |
5 |
||||
3.4 |
Xây dựng được nội dung thách thức |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 |
10 |
|
0 |
5 |
||||
3.5 |
Lập bảng ma trận cân đối |
Đúng |
Thiếu |
10 |
|
0 |
10 |
||||
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
5 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|