Bài tập thực hành mô đun 1
Hệ thống: | HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ |
Khoá học: | TRỒNG HOA CÔNG NGHỆ CAO - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP |
Book: | Bài tập thực hành mô đun 1 |
Được in bởi: | Người dùng khách |
Ngày: | Thứ năm, 9 Tháng một 2025, 11:35 PM |
1. Bài thực hành số 1
Dựa trên hình ảnh các thiết bị và mô hình nhà màng được cung cấp. Anh (Chị) hãy:
a. Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà màng; Từ đó liệt kê các hệ thống giám sát được sử dụng trong nhà màng.
b. Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà màng.I. Thời gian thực hiện bài kiểm tra
- Thời gian chuẩn: 80 phút
- Thời gian tối đa: 90 phút
1.1. Yêu cầu của bài kiểm tra
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà màng; Từ đó liệt kê các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà màng.
- Quan sát hình ảnh và nhận diện các thiết bị sử dụng trong nhà màng
- Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà màng theo thứ tự từ 1-8 tương ứng với số thứ tự được đánh tại hình
- Xác định và liệt kê các hệ thống giám sát đang được sử dụng trong nhà màng
1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà màng
- Nêu mục đích của việc kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà màng
- Liệt kê các hạng mục kiểm tra và yêu cầu của từng hạng mục
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
Hình 1: Các thiết bị sử dụng trong nhà màng
3. Yêu cầu chi tiết về kỹ
thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu
- Điền đúng tên các thiết bị sử dụng trong nhà màng
- Liệt kê đầy đủ các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà màng.
- Nêu được mục đích của việc kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà màng
- Xây dựng được các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà màng
4. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đề kiểm tra thực hành; Giấy nháp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Phụ lục Hình 1: Các thiết bị được sử dụng trong nhà màng |
Bộ |
01 |
Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét. |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Phụ lục Hình 1: Các thiết bị được sử dụng trong nhà màng |
Bộ |
01 |
Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét. |
|
1.3. Những điểm cần lưu ý
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
1.4. Hướng dẫn chấm điểm
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
Mục |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành và phụ lục |
- Ký và nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Nhận đầy đủ phụ lục (Hình 1: Các thiết bị được sử dụng trong nhà màng) |
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra được giám thị phân công
|
- Nhận đầy đủ giấy làm bài kiểm tra thực hành - Ngồi đúng vị trí thi thực hành |
2 |
Nhiệm vụ 1: Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà màng; Từ đó liệt kê các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà màng. |
|
2.1 |
Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà màng theo thứ tự từ 1-8 tương ứng với số thứ tự được đánh tại hình 1 |
Các thiết bị được sử dụng trong nhà màng tại hình 1 gồm 1- Thiết bị châm phân bón 2- Quạt xoắn ốc 3- Quạt hút đẩy 4- Tường ướt 5- Lưới cắt nắng 6- Máy sưởi 7- Cảm biến 8 – Bộ điều khiển |
2.2 |
Liệt kê các hệ thống giám sát được sử dụng trong nhà màng |
Hệ thống giám sát trong nhà màng: 1. Hệ thống giám sát môi trường trồng gồm: + Kiểm soát nhiệt độ + Kiểm soát độ ẩm + Kiểm soát ánh sáng + Kiểm soát CO2 + Kiểm soát dinh dưỡng + Kiểm soát dịch hại 2. Hệ thống điều khiển |
3 |
Nhiệm vụ 2: Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà màng |
|
3.1 |
Nêu mục đích kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà màng |
Phát hiện những hư hỏng để kịp thời khắc phục, tránh để hư hỏng nặng thêm |
3.2 |
Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà màng |
Các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà màng: Kiểm tra bên ngoài nhà màng + Hệ thống màng, lưới + Mái hoặc cửa sổ thông gió + Hệ thống quạt thông gió + Hệ thống cửa ra vào Kiểm tra bên trong nhà màng + Hệ thống điện và internet + Hệ thống tưới và điều khiển + Hệ thống đèn chiếu sáng + Hệ thống lưới che nắng + Móng, cột trụ, thanh chằng + Nền và hệ thống thoát nước |
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi. |
5 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 80 phút - Thời gian tối đa: 90 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Trồng hoa công nghệ cao |
Tên mô đun/môn học |
Chuẩn bị điều kiện trồng hoa công nghệ cao |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 3 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Dựa trên hình ảnh các thiết bị và mô hình nhà kính được cung cấp tại phụ lục. Anh (Chị) hãy:
a. Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà kính; Từ đó liệt kê các hệ thống giám sát được sử dụng trong nhà màng.
b. Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà màng.
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra |
Đầy đủ giấy và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
2 |
Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà màng; Từ đó liệt kê các hệ thống giám sát được sử dụng trong nhà màng. |
41 |
|
||
2.1 |
Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà màng tại hình 1 |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 thiết bị |
20 |
|
0 |
2.5 |
||||
2.2 |
Liệt kê các hệ thống giám sát được sử dụng trong nhà màng |
Đúng và đủ |
Sai hoặc Thiếu 1 hệ thống |
21 |
|
0 |
3 |
||||
3 |
Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính |
39 |
|
||
3.1. |
Mục đích kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà màng |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai |
5 |
|
0 |
5 |
|
|||
3.2 |
Kiểm tra bên ngoài nhà màng
|
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
16 |
|
0 |
4 |
||||
3.3 |
Kiểm tra bên trong nhà màng
|
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
18 |
|
0 |
3 |
||||
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
5 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 80 phút Thời gian tối đa: 90 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
GIÁM KHẢO CHẤM THI
(ký và ghi rõ họ tên)
1.5. Phụ lục
Hình 1: Các thiết bị
được sử dụng trong nhà kính
Hình 2: Mô hình nhà kính
2. Bài thực hành số 2
Dựa trên quy trình kỹ thuật lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt. Anh/Chị hãy:
1. Dán nhãn tên cho các thiết bị trong hệ thống tưới nhỏ giọt
2. Vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt
3. Vận hành hệ thống tưới nhỏ giọtI. Thời gian thực hiện bài kiểm tra
- Thời gian chuẩn: 80 phút
- Thời gian tối đa: 90 phút
1. Lắp đặt hệ thống tưới: 60 phút
3. Vận hành hệ thống tưới: 20 phút.
2.1. Yêu cầu của bài kiểm tra
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Mang bảo hộ lao động cá nhân: quần áo bảo hộ lao động, găng tay, khẩu trang, mũ, ủng.
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận các thiết bị thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt
- Nhận biết tên các thiết bị cấu thành nên hệ thống tưới: máy bơm, bồn chứa nước, bồn chứa phân bón, bộ châm phân bón, bộ lọc, ống dẫn chính, ống dẫn nhánh, khoá ngang, béc tưới.
- Thực hiện lắp đặt hệ thống tưới
- Kiểm tra sự phù hợp giữa sơ đồ và hệ thống tưới được lắp đặt
1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt
- Kiểm tra sự phù hợp và chắc chắn của các thành phần trong hệ thống tưới đã lắp đặt.
- Kiểm tra an toàn của hệ thống điện.
- Thực hiện xả nước nhằm làm sạch ống dẫn.
- Khoá van khoá hệ thống tưới
- Khởi động hệ thống tưới
- Kiểm tra hoạt động của hệ thống tưới
- Kết thúc quy trình vận hành
- Tháo các thiết bị trả về trạng thái ban đầu cho các nhóm tiếp theo thực hiện
- Báo cáo kết quả kiểm tra
- Đề xuất biện pháp xử lý sự cố (nếu có)
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
- Phụ lục hình ảnh
- Quy trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt
3. Yêu cầu chi tiết về kỹ
thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Thực hiện lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt đúng yêu cầu kỹ thuật
- Khởi động hệ thống tưới nhỏ giọt đúng cách
- Kết thúc quy trình vận hành, thu gom dụng cụ thiết bị và vệ sinh sạch sẽ khu vực thi
- Kiểm tra được vận hành của hệ thống tưới
- Báo cáo kết quả kiểm tra vận hành hệ thống tưới
- Đề xuất được biện pháp xử lý sự cố hệ thống tưới (nếu có)
4. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
- Trang bị bảo hộ lao động đúng qui định của nghề
- Ký nhận đúng đề thi
- Đảm bảo an toàn lao động, chú ý an toàn khi sử dụng thiết bị điện
2.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
2.1. Lắp đặt hệ thống tưới
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới đơn giản bao gồm: Bồn nước, bơm nước, bồn chứa phân bón, bộ châm phân, bộ lọc, ống dẫn nước chính (phi 21, dài 10 m), ống dẫn nước nhánh (phi 16, dài 20m), ren khởi thuỷ, co chữ T, béc tưới, van khoá, |
bộ |
01 |
|
Bồn chứa nước, bơm nước, bồn chứa phân bón, lọc dùng chung cho tất cả các nhóm. Ống dẫn nước chính và ống dẫn nước nhánh, ren khởi thuỷ, co chữ T, béc tưới, van khoá: chuẩn bị cho mỗi nhóm 01 bộ |
2 |
Phụ lục Hình: Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
Bộ |
01 |
Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét. |
|
2.2. Vận hành hệ thống tưới
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Hệ thống |
01 |
|
Giáo viên chấm thi có thể tạo ra lỗi trong hệ thống tưới để kiểm tra sự phát hiện để xử lý tình huống của thí sinh |
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Đồng hồ bấm giờ |
Cái |
01 |
|
|
3 |
Đồ bảo bộ lao động (quần áo bảo hộ, găng tay, mũ, ủng, khẩu trang) |
|
|
|
|
IV. Yêu cầu về cơ sở hạ tầng, mặt bằng địa điểm kiểm tra
TT |
Tên gọi |
ĐVT |
Số lượng tối thiểu |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Khu vực thi có lắp đặt hệ thống tưới |
m2 |
≥ 50 |
|
|
2 |
Khu vực ngồi đợi |
m2 |
50 |
Có mái che |
|
3 |
Ghế ngồi |
cái |
30 |
|
|
2.3. Những điểm cần lưu ý
1. Lưu ý chung:
Phần thi lắp đặt hệ thống tưới có thể bố trí theo từng nhóm, mỗi nhóm 6-8 người, các nhóm sau khi thi xong có trách nhiệm tháo các thiết bị trả về trạng thái ban đầu cho các nhóm tiếp theo sử dụng.
Phần kiểm tra vận hành hệ thống tưới, mỗi lần 01 thí sinh dự thi. Trong quá trình thí sinh thực hiện nhiệm vụ 2, có thể bố trí nhóm thi sinh khác thực hiện nhiệm vụ 1 để tiết kiệm thời gian. Giáo viên chấm thi quan sát và chấm điểm trong quá trình thí sinh thực hiện nhiệm vụ.
2. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang phục bảo hộ lao động cá nhân, thiết bị, dụng cụ cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
- Đảm bảo an toàn lao động trong quá trình kiểm tra.
3. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
- Không đảm bảo an toàn lao động
4. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
2.4. Hướng dẫn chấm điểm
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành |
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận đồ bảo hộ lao động, hình ảnh phụ lục, các thiết bị của hệ thống tưới nhỏ giọt và các dụng cụ cần thiết |
- Nhận 01 bộ bảo hộ lao động đúng qui định của nghề, không hỏng rách - Nhận đúng 01 hình ảnh phụ lục về hệ thống tưới nhỏ giọt, 01 hệ thống tưới nhỏ giọt bao gồm: bồn chứa nước, bơm nước, bồn chứa phân bón, bộ châm phân bón, bộ lọc, ống dẫn nước chính, ống dẫn nước nhánh, khoá ngang, ren khởi thuỷ, co nối chữ T, béc tưới, khoá ống tưới nhỏ giọt. - Nhận 01 bộ dụng cụ bao gồm: khoan, cờ lê, |
1.3 |
Mang bảo hộ lao động cá nhân: quần áo bảo hộ lao động, găng tay, khẩu trang, mũ, ủng. |
Mặc đầy đủ bộ bảo hộ lao động đã nhận Thời gian thực hiện tối đa: 5 phút |
1.4 |
Nhận hệ thống tưới nhỏ giọt chưa lắp đặt |
Không tháo, lắp các thiết bị trong hệ thống tưới khi chưa có hiệu lệnh Không vận hành hệ thống tưới khi chưa được yêu cầu |
1.5 |
Xử lý tính huống |
Đồ bảo hộ lao động, dụng cụ, nguyên vật liệu bị hư hỏng, không đảm bảo an toàn cần báo và mang trả ngay lại cho ban tổ chức. |
2. |
Nhiệm vụ 1: Lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
3.1 |
Quan sát, xác định tên các dụng cụ thiết bị cấu thành nên hệ thống tưới |
Liệt kê đầy đủ các dụng cụ, thiết bị cấu thành hệ thống tưới: Bồn chứa nước, bồn chứa phân bón, bơm, lọc, ống dẫn nước chính, ống dẫn nước nhánh, ren khởi thuỷ, van khoá ngang, béc tưới, van khoá cuối ống dẫn nhánh. |
3.2 |
Chuẩn bị các thiết bị và sắp xếp theo đúng trình tự lắp đặt |
Đảm bảo đúng trình tự |
3.3 |
Lắp đặt hệ thống |
Đúng với hệ thống tưới có trên hình ảnh; Hệ thống tưới không bị rò rỉ Béc tưới có nước chảy ra Đảm bảo an toàn lao động |
3 |
Nhiệm vụ 2: Vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
4.1 |
Kiểm tra hệ thống tưới |
Các vị trí nối của đường ống không bị rò rỉ Đường ống không bị vỡ |
4.2 |
Vệ sinh hệ thống tưới |
Đảm bảo không còn chất bẩn thải ra từ ống dẫn |
4.3 |
Khoá van khoá cuối ống dẫn |
Đảm bảo van được khoá chắc chắn và đầy đủ |
4.4 |
Khởi động hệ thống tưới |
Đảm bảo an toàn điện, thao tác dứt khoát |
4.5 |
Kiểm tra hoạt động của hệ thống tưới |
Nước không bị rò rỉ Lượng nước tưới của từng béc tưới đảm bảo yêu cầu |
4.6 |
Kết thúc quy trình vận hành |
Tắt thiết bị |
4.7 |
Tháo rời các thiết bị |
Tháo rời tất cả các thiết bị cho các nhóm sau sử dụng |
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
Đảm bảo an toàn lao động Bàn giao đầy đủ thiết bị, dụng cụ thi Không làm hư hại thiết bị, dụng cụ thi Vệ sinh sạch sẽ khu vực thi |
5 |
Thời gian |
Thời gian thực hiện nhiệm vụ 1: 60 phút Thời gian thực hiện nhiệm vụ 2: 20 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Trồng hoa công nghệ cao |
Tên mô đun/môn học |
Chuẩn bị điều kiện trồng hoa công nghệ cao |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 3 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Dựa trên quy trình kỹ thuật lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt. Anh/Chị hãy:
1. Dán nhãn tên cho các thiết bị trong hệ thống tưới nhỏ giọt.
2. Vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt.
3. Vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt.
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
1 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận đồ bảo hộ lao động, hình ảnh phụ lục, quy trình vận hành hệ thống tưới |
Đầy đủ giấy và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
1 |
|
0 |
3 |
||||
1.3 |
Mang bảo hộ lao động cá nhân: quần áo bảo hộ lao động, găng tay, khẩu trang, mũ, ủng. |
Đúng qui định |
Không đúng qui định |
1 |
|
0 |
1 |
|
|||
1.4 |
Nhận hệ thống tưới nhỏ giọt đã được lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật |
Thực hiện đúng yêu cầu |
Thực hiện không đúng yêu cầu |
1 |
|
0 |
1 |
||||
1.5 |
Xử lý tính huống |
Có xử lý |
Không xử lý |
1 |
|
0 |
1 |
||||
0 |
2 |
|
|||
2 |
Lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt |
50 |
|
||
2.1 |
Quan sát, xác định tên các thiết bị cấu thành nên hệ thống tưới |
Đầy đủ |
Thiếu hoặc sai tên 1 thiết bị |
10 |
|
|
|
0 |
2 |
|
|
2.2. |
Sắp xếp các thiết bị theo đúng thứ tự |
Đúng thứ tự |
Nhầm lẫn vị trí |
10 |
|
|
|
0 |
1 |
|
|
2.3 |
Lắp đặt hệ thống tưới |
Có thực hiện |
Không thực hiện |
10 |
|
|
|
0 |
10 |
|
|
2.4 |
Chất lượng hệ thống tưới |
Đúng yêu cầu kỹ thuật |
Không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
20 |
|
|
|
0 |
5 |
|
|
3 |
Vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt |
30 |
|
||
3.1. |
Kiểm tra hệ thống tưới |
Thực hiện |
Không thực hiện |
5 |
|
0 |
3 |
|
|||
3.2 |
Vệ sinh đường ống dẫn |
Thực hiện |
Không thực hiện |
5 |
|
0 |
5 |
||||
3.3 |
Khởi động hệ thống tưới |
Đúng thao tác |
Không đúng thao tác |
4 |
|
0 |
4 |
|
|
||
3.4 |
Kiểm tra hoạt động của hệ thống tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
6 |
|
|
3 |
|
|
||
3.5 |
Kết thúc quy trình vận hành |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai 1 nội dung |
4 |
|
0 |
4 |
||||
3.6 |
Tháo các thiết bị |
Đúng, đầy đủ |
Không thực hiện |
6 |
|
0 |
6 |
|
|
||
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
5 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 80 phút Thời gian tối đa: 90 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
GIÁM KHẢO CHẤM THI
(Ký và ghi rõ họ tên)
2.5. Phụ lục
Hình 1. Các thành phần của hệ thống tưới tự động