Bài tập thực hành mô đun 2
Hệ thống: | HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ |
Khoá học: | TRỒNG HOA CÔNG NGHỆ CAO - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP |
Book: | Bài tập thực hành mô đun 2 |
Được in bởi: | Người dùng khách |
Ngày: | Thứ năm, 9 Tháng một 2025, 10:53 PM |
1. Bài thực hành số 1
Chuẩn bị vỉ giá thể và giâm ngọn Cúc vào giá thể
Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút1.1. Yêu cầu của bài kiểm tra
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc:
- Chuẩn bị vỉ giá thể để giâm ngọn và giâm ngọn Cúc vào giá thể.
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
Phụ lục: Các bước phải thực hiện để chuẩn bị vỉ giá thể và giâm ngọn
3. Yêu cầu chi tiết về
kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu.
- Thực hiện đầy đủ các nội dung thực hành sau :
a. Cho giá thể vào vỉ ngâm
b. Chọn cây mẹ
c. Cắt ngọn giâm
d. Xử lý ngọn giâm
e. Cắm ngọn giâm
4. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giá thể đã trộn |
kg |
20 |
Thích hợp để giâm cành |
|
2 |
Vỉ ươm 84 lỗ |
Cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Vườn Cúc mẹ |
m2 |
100 |
Cây khỏe mạnh |
|
4 |
Kéo cắt ngọn |
Cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Thuốc ra rễ |
ml |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Nước sạch |
ml |
1000 |
Nước máy hoặc nước giếng |
|
6 |
Khẩu trang |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Găng tay y tế |
đôi |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Phụ lục: Các bước cho giá thể vào vỉ và tiến hành giâm ngọn |
|
|
|
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|
1.3. Những điểm cần lưu ý
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
1.4. Hướng dẫn chấm điểm
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
Mục |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công |
- Nhận 01 giấy bài làm - Ngồi đúng vị trí thi |
2. |
Chuẩn bị vỉ giá thể và giâm ngọn Cúc vào giá thể |
|
2.1 |
Chuẩn bị vỉ giá thể |
Giá thể trải đều vỉ, giá thể trong các lỗ không quá lỏng hay quá chặt |
2.2 |
Chọn cây mẹ |
Cây khỏe mạnh, không sâu bệnh |
2.3 |
Cắt ngọn giâm |
Chọn ngọn bánh tẻ, dài 5 - 8cm, có 4 - 5 lá thật |
2.4 |
Xử lý ngọn giâm |
Mang găng tay, khẩu trang, pha thuốc ra rễ đúng liều lượng khuyến cáo, bỏ bớt lá dưới ngọn, nhúng gốc ngọn giâm vào dung dịch, sâu 1 - 3cm trong khoảng 5 - 10 giây |
2.5 |
Cắm ngọn giâm
|
Cắm ngọn, cành giâm vào giá thể sâu 1 - 3cm, mỗi lỗ vỉ chỉ giâm tối đa 1 - 3 ngọn tùy giống Cúc |
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình kiểm tra, vệ sinh sạch sẽ vị trí kiểm tra |
4 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
5 |
Sản phẩm nộp |
- Vỉ ngọn Cúc vừa giâm vào giá thể |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Trồng hoa Công nghệ cao |
Tên mô đun/môn học |
Sản xuất cây giống hoa |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
Tổng điểm bài thi…/100;
TÊN BÀI KIỂM TRA: Chuẩn bị vỉ giá thể và giâm ngọn cúc vào giá thể
Thời gian bắt đầu: ...... giờ.....phút; Thời gian kết thúc:........ giờ........phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm |
Điểm trừ |
|
1. |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận dụng cụ, vật tư thực hành và vị trí kiểm tra |
Đầy đủ dụng cụ, vật tư và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
2. |
Chuẩn bị vỉ giá thể và giâm ngọn cúc vào giá thể |
80 |
|
||
2.1 |
Chuẩn bị vỉ giá thể
|
Chuẩn bị được vỉ giá thể |
Giá thể không kín vỉ, quá lỏng hay quá chặt |
15 |
|
0 |
5, 10 |
||||
2.2 |
Chọn cây mẹ |
Chọn được cây mẹ đúng yêu cầu |
Cây mẹ bị bệnh, thân ốm yếu |
15 |
|
0 |
5, 10 |
||||
2.3 |
Cắt ngọn giâm |
Chọn và cắt được ngọn giâm đúng yêu cầu |
Ngọn giâm quá già hoặc quá non, kích thước ngọn cắt quá dài hoặc quá ngắn |
15 |
|
0 |
5, 10 |
||||
2.4 |
Xử lý ngọn giâm |
Xử lý ngọn giâm đúng yêu cầu |
Không bỏ bớt lá dưới gốc, thuốc ra rễ không bám gốc ngọn giâm |
20
|
|
0 |
5, 10, 15 |
||||
2.5 |
Cắm ngọn giâm |
Cắm ngọn giâm đúng yêu cầu |
Cắm ngọn giâm quá nông hoặc quá sâu |
15 |
|
0 |
5, 10 |
||||
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
|
|
5 |
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
|
|
|
0 |
5 |
|
|
||
4 |
Thời gian |
|
|
10 |
|
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1 - 5 phút |
|
|
0 |
2 |
|
|
||
Quá 6 - 10 phút |
Quá 10 phút |
|
|
||
5 |
10 |
|
|
||
Tổng điểm bị trừ |
|
||||
Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ |
|
|
Những trường hợp không được tính điểm (không đánh giá) hoặc bị đình chỉ thi:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Thí sinh trong khi thi có hành vi gian lận, nhờ người khác làm bài thi hộ hoặc đánh tráo bài thi của thí sinh khác
GIÁM KHẢO CHẤM THI
(ký và ghi rõ họ tên)
1.5. Phụ lục
Các bước phải thực hiện để: Chuẩn bị vỉ giá thể và giâm ngọn cúc vào giá thể:
1. Cho giá thể vào vỉ ngâm
Vỉ giâm hoa cúc thường sử dụng vỉ xốp 84 lỗ.
Không đóng giá thể quá chặt hay quá lỏng2. Chọn cây mẹ
Cây mẹ được chọn là cây khỏe mạnh, không sâu bệnh.
Cây mẹ sau trồng 45 ngày cắt ngọn giâm lần 1, sau đó cứ 10 - 15 ngày cắt 1 lần để lấy ngọn giâm3. Cắt ngọn giâm
Chọn những cánh bánh tẻ, mập mạp, không bị cong queo, lá cây xanh tốt, không có biểu hiện sâu bệnh. Dùng kéo sắc bấm ngọn, cành giâm 1 đoạn dài từ 5 - 8cm, có 4 - 5 lá thật
4. Xử lý ngọn giâm
Bỏ bớt phần lá phía dưới của ngọn, cành giâm rồi nhúng vào thuốc ra rễ sâu khoảng 1 cm
5. Cắm ngọn giâm
Cắm ngọn, cành giâm vào giá thể sâu 1 - 3cm, mỗi lỗ vỉ chỉ giâm tối đa 1 - 3 ngọn tùy giống cúc
2. Bài thực hành số 2
Ra ngôi cây Lan nuôi cấy mô
Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút2.1. Yêu cầu của bài kiểm tra:
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc:
- Ra ngôi hoa Lan nuôi cấy mô.
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
Phụ lục: Các bước phải thực hiện để Ra ngôi hoa Lan nuôi cấy mô
3. Yêu cầu chi tiết về
kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu.
- Thực hiện đầy đủ các nội dung thực hành sau :
a. Lấy cây Lan nuôi cấy mô ra khỏi vật đựng
b. Rửa sạch môi trường bám trên cây lan con
c. Ngâm cây Lan với thuốc diệt nấm
d. Để ráo cây
e. Bó lan và cho vào khay
4. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
2.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Xơ dừa đã xử lý |
Miếng |
10 |
Đã xử lý loại tannin, ngâm thuốc diệt nấm, cắt miếng 5cm và đập tơi |
|
2 |
Rổ nhựa vuông 20*30cm |
Cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Hộp Lan nuôi cấy mô |
Hộp |
1 |
Hộp nguyên vẹn, cây khỏe mạnh, không nhiễm bệnh |
|
4 |
Thuốc diệt nấm |
g |
0,1 |
Dithane |
|
6 |
Khẩu trang |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Găng tay y tế |
đôi |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Bình xịt nước 2 lít |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Phụ lục: Các bước ra ngôi cây hoa Lan nuôi cấy mô |
|
|
|
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|
2.3. Những điểm cần lưu ý
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
2.4. Hướng dẫn chấm điểm
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
Mục |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công |
- Nhận 01 giấy bài làm - Ngồi đúng vị trí thi |
2. |
Ra ngôi cây hoa Lan nuôi cấy mô |
|
2.1 |
Lấy cây Lan nuôi cấy mô ra khỏi vật đựng |
Thao tác nhẹ nhàng lấy cây ra khỏi hộp đựng, không làm tổn thương cây |
2.2 |
Rửa môi trường bám trên cây lan con |
Loại bỏ môi trường, rễ hay lá bị hư thối, để ráo cây sau khi rửa. Thao tác nhẹ nhàng, không làm tổn thương cây |
2.3 |
Ngâm cây Lan với thuốc diệt nấm |
Mang găng tay, khẩu trang, pha thuốc diệt nấm đúng liều lượng khuyến cáo, ngâm Lan vào dung dịch thuốc diệt nấm trong 2 phút |
2.4 |
Để ráo cây |
Vớt cây lan con sau khi ngâm thuốc nấm ra rỗ nhựa đã trải giấy báo ẩm, trải đều các cây lan con trên rỗ nhựa để cây thông thoáng |
2.5 |
Bó lan và cho vào khay |
Quấn xơ dừa đã xử lý quanh rễ cây lan con vừa tay rồi cho vào khay nhựa |
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình kiểm tra, vệ sinh sạch sẽ vị trí kiểm tra |
4 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
5 |
Sản phẩm nộp |
- Khay Lan con vừa ra ngôi |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Trồng hoa Công nghệ cao |
Tên mô đun/môn học |
Sản xuất cây giống hoa |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
Tổng điểm bài thi…/100;
TÊN BÀI KIỂM TRA: Ra ngôi cây Lan nuôi cấy mô
Thời gian bắt đầu: ...... giờ.....phút; Thời gian kết thúc:........ giờ........phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm |
Điểm trừ |
|
1. |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận dụng cụ, vật tư thực hành và vị trí kiểm tra |
Đầy đủ dụng cụ, vật tư và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
2. |
Ra ngôi cây Lan nuôi cấy mô |
80 |
|
||
2.1 |
Lấy cây Lan nuôi cấy mô ra khỏi vật đựng |
Lấy được cây Lan nuôi cấy mô ra khỏi vật đựng |
Cây Lan bị tổn thương |
15 |
|
0 |
5, 10 |
||||
2.2 |
Rửa môi trường bám trên cây lan con
|
Rửa sạch môi trường bám trên cây lan con
|
Cây Lan bị tổn thương, chưa sạch môi trường |
15 |
|
0 |
5, 10 |
||||
2.3 |
Ngâm cây Lan với thuốc diệt nấm |
Ngâm Lan trong dung dịch thuốc diệt nấm đúng liều lượng trong thời gian quy định |
Pha thuốc diệt nấm không đúng liều lượng, ngâm Lan không đúng thời gian quy định |
20 |
|
0 |
5, 10, 15, 15 |
||||
2.4 |
Để ráo cây |
Để ráo cây đúng yêu cầu |
Không trải giấy báo giữ ẩm, không trải đều Lan trên khay |
15
|
|
0 |
5, 10 |
||||
2.5 |
Bó lan và cho vào khay |
Bó lan và cho vào khay đúng yêu cầu |
Không vắt khô xơ dừa, bó Lan quá chặt hoặc lỏng |
15 |
|
0 |
5, 10 |
||||
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
|
|
5 |
|
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
|
|
0 |
5 |
|
|
||
4 |
Thời gian |
|
|
10 |
|
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
|
|
0 |
2 |
|
|
||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
|
|
||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
Những trường hợp không được tính điểm (không đánh giá) hoặc bị đình chỉ thi:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Thí sinh trong khi thi có hành vi gian lận, nhờ người khác làm bài thi hộ hoặc đánh tráo bài thi của thí sinh khác
GIÁM KHẢO CHẤM THI
(ký và ghi rõ họ tên)
2.5. Phụ lục
Các bước phải thực hiện để: Ra ngôi cây lan nuôi cấy mô
1. Lấy cây lan ra khỏi vật đựng
Cho hộp mô cho vào thau nước sạch rồi lấy cây con ra, thao tác này dễ
dàng hơn và không gây tổn thương cho cây con
2. Rửa sạch môi trường bám trên cây
- Rửa 2 - 3 lần trong nước sạch để loại bỏ môi trường bám trên thân và rễ lan đồng thời loại bỏ rễ hay lá bị hư thối
- Để ráo cây sau khi rửa3. Ngâm cây với thuốc diệt nấm
Ngâm cây lan con nuôi cấy mô vào thau nhựa chứa nước có pha thuốc nấm Dithane nồng độ 1 - 2‰ trong vòng 2 phút.
4. Để ráo cây
- Trải giấy báo lên trên rổ nhựa, xịt nước ướt giấy báo
- Vớt cây lan con sau khi ngâm thuốc nấm ra rỗ nhựa, trải đều các cây lan con trên rỗ nhựa để cây thông thoáng.5. Bó lan và cho vào khay
- Vắt khô miếng xơ dừa đã được xử lý thuốc nấm rồi quấn quanh rễ cây lan con cho vừa tay
- Cho lan vừa bó xong vào khay nhựa hoặc vỉ trồng lan