Bài tập thực hành mô đun 3
Hệ thống: | HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ |
Khoá học: | TRỒNG HOA CÔNG NGHỆ CAO - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP |
Book: | Bài tập thực hành mô đun 3 |
Được in bởi: | Người dùng khách |
Ngày: | Thứ năm, 9 Tháng một 2025, 10:51 PM |
1. Bài thực hành số 1
Pha chế dung dịch dinh dưỡng tưới cho cây hoa
Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút1.1. Bài thực hành số 1
Pha
chế dung dịch dinh dưỡng tưới cho cây hoa
I. Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút1.2. Yêu cầu của bài kiểm tra
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận công thức dinh dưỡng cần pha chế và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc:
- Pha chế dung dịch dinh dưỡng theo công thức đã cho
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
Phụ lục: Các bước phải thực hiện để pha chế dung dịch dinh dưỡng
3. Yêu cầu chi tiết về kỹ thuật, chất
lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Thực hiện đầy đủ các nội dung thực hành sau:
a. Mang đồ bảo hộ lao động: đầy đủ
b. Chuẩn bị thành phần của công thức dinh dưỡng, dụng cụ và thiết bị pha chế: đúng và đầy đủ
c. Tiến hành pha chế dung dịch dinh dưỡng: đúng thành phần, đúng nồng độ, đúng thể tích theo yêu cầu và không bị kết tủa
d. Điều chỉnh pH và EC của dung dịch dinh dưỡng: đúng theo yêu cầu đã cho
e. Vệ sinh sau khi pha chế dung dịch dinh dưỡng: hóa chất, phân bón, thiết bị, dụng cụ được vệ sinh sạch sẽ và bảo quản đúng nơi quy định
4. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định1.3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ, máy tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đồ bảo bộ lao động (quần áo bảo hộ, găng tay, mũ, ủng, khẩu trang) |
bộ |
5 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Các loại phân bón cần thiết |
g |
500g/loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Nước sạch |
lít |
500 |
Nước máy hoặc nước tinh khiết |
|
4 |
H3PO4 85% (hoặc HNO3 68%), KOH 10%
|
ml |
100ml/loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Cốc thủy tinh 100ml |
cái |
5 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Đủa thủy tinh |
cái |
5 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Xô nhựa 5 lít |
cái |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy đo pH/EC |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy khuấy trộn |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Thùng rác |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Phụ lục: quy trình pha chế dung dịch dinh dưỡng |
|
|
|
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay; Đồng hồ bấm giờ |
Bộ |
01 |
|
|
1.4. Những điểm cần lưu ý
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
1.5. Hướng dẫn chấm điểm
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
Mục |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành và phụ lục
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận đồ bảo hộ lao động |
- Nhận 01 bộ bảo hộ lao động đúng qui định của nghề, không hỏng rách |
1.3 |
Nhận công thức dinh dưỡng và vị trí thi thực hành được giám thị phân công |
- Nhận 01 công thức dinh dưỡng cần pha chế - Ngồi đúng vị trí thi |
2. |
Pha chế dung dịch dinh dưỡng tưới cho cây hoa |
|
2.1 |
Mang đồ bảo hộ lao động |
Mặc đầy đủ đồ bảo hộ lao động đã nhân |
2.2 |
Chuẩn bị thành phần dinh dưỡng (phân bón) |
Đúng, đầy đủ thành phần |
2.3 |
Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, hóa chất |
Đúng, đầy đủ |
2.4 |
Phối trộn dung dịch dinh dưỡng |
- Đúng thành phần, nồng độ và thể tích theo yều cầu - Dung dịch không bị kết tủa |
2.5 |
Điều chỉnh pH, EC của dung dịch dinh dưỡng
|
pH và EC của dung dịch đúng với công thức đã cho |
2.6 |
Vệ sinh dụng cụ, thiết bị |
- Vệ sinh đúng cách - Dụng cụ, thiết bị sạch sẽ - Dụng cụ, thiết bị không bị hỏng |
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình kiểm tra, vệ sinh sạch sẽ vị trí kiểm tra |
4 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
5 |
Sản phẩm nộp |
- Dung dịch dinh dưỡng không bị kết tủa, có pH và EC đúng với công thức đã cho |
IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Trồng hoa Công nghệ cao |
Tên mô đun/môn học |
Trồng và chăm sóc hoa công nghệ cao |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
Tổng điểm bài thi…/100;
TÊN BÀI KIỂM TRA: Pha chế dung dịch dinh dưỡng tưới cho cây hoa
Thời gian bắt đầu: ...... giờ.....phút; Thời gian kết thúc:........ giờ........phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm |
Điểm trừ |
|
1. |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận đồ bảo hộ lao động |
Đúng quy định |
Sai 1 yêu cầu |
1 |
|
0 |
1 |
||||
1.3. |
Nhận công thức dinh dưỡng và vị trí thi thực hành được giám thị phân công |
Nhận công thức dinh dưỡng và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
2. |
Pha chế dung dịch dinh dưỡng tưới cho hoa |
80 |
|
||
2.1 |
Mang đồ bảo hộ lao động |
Đầy đủ, đúng quy định |
Không đúng quy định |
5 |
|
0 |
5 |
||||
2.2 |
Chuẩn bị thành phần dinh dưỡng (phân bón) |
Đúng, đầy đủ thành phần |
Thiếu 1 thành phần |
10 |
|
0 |
5 |
||||
2.3 |
Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, hóa chất |
Đầy đủ thiết bị, dụng cụ, hóa chất |
Thiếu 1 thiết bị, dụng cụ, hóa chất |
15 |
|
0 |
5 |
||||
2.4 |
Phối trộn dung dịch dinh dưỡng |
Đúng yêu cầu |
Sai 1 yêu cầu |
20 |
|
0 |
5 |
||||
2.5 |
Điều chỉnh pH, EC của dung dịch dinh dưỡng
|
pH, EC của dung dịch đúng yêu cầu |
Sai 1 yêu cầu |
20 |
|
0 |
5 |
||||
2.6 |
Vệ sinh dụng cụ, thiết bị |
Dụng cụ, thiết bị sạch sẽ, không hư hỏng |
Sai 1 yêu cầu |
10 |
|
0 |
5 |
||||
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
|
|
5 |
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
|
|
|
0 |
5 |
|
|
||
4 |
Thời gian |
|
|
10 |
|
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
|
|
0 |
2 |
|
|
||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
|
|
||
5 |
10 |
|
|
||
Tổng điểm bị trừ |
|
||||
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
|
Những trường hợp không được tính điểm (không đánh giá) hoặc bị đình chỉ thi:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Thí sinh trong khi thi có hành vi gian lận, nhờ người khác làm bài thi hộ hoặc đánh tráo bài thi của thí sinh khác
GIÁM KHẢO CHẤM THI
(ký và ghi rõ họ tên)
1.6. Phụ lục
Các bước phải thực hiện để: Pha chế dung dịch dinh dưỡng tưới cho cây hoa:
1. Mang đồ bảo hộ lao động
2. Chuẩn bị thành phần dinh dưỡng (phân bón)
3. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, hóa chất
4. Phối trộn dung dịch dinh dưỡng
5. Điều chỉnh pH, EC của dung dịch dinh dưỡng
2. Bài thực hành số 2
Trồng
củ hoa ly vào chậu
Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
2.1. Yêu cầu của bài kiểm tra
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc:
- Trồng củ hoa ly vào chậu
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
Phụ lục: Các bước phải thực hiện để trồng hoa ly vào chậu
3. Yêu cầu chi tiết về kỹ thuật, chất
lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Thực hiện đầy đủ các nội dung thực hành sau:
a. Xác định số củ hoa ly trồng trong chậu: Căn cứ vào kích thước của chậu để xác định
b. Cắt bỏ rễ củ
c. Cho một phần giá thể vào chậu
d. Đặt củ ly vào chậu
e. Phủ giá thể lên trên
f. Tưới nước
4. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
2.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước đo |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giá thể trồng |
kg |
20 |
Thích hợp để trồng hoa ly |
|
2 |
Chậu trồng hoa ly với các kích thước: 20 – 30 – 40 cm |
cái |
5 cái/loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Củ hoa ly |
củ |
40 |
Loại thông dụng trên thị trường Đã được xử lý nẩy mầm |
|
4 |
Kéo
|
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Dụng cụ xúc giá thể |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Nước sạch |
lít |
10 |
Nước máy hoặc nước giếng |
|
7 |
Khẩu trang |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Găng tay |
đôi |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Phụ lục: Các bước trồng hoa ly vào chậu |
|
|
|
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay; Đồng hồ bấm giờ |
Bộ |
01 |
|
|
2.3. Những điểm cần lưu ý
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
2.4. Hướng dẫn chấm điểm
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
Mục |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành và phụ lục
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công |
- Nhận 01 giấy làm bài - Ngồi đúng vị trí thi |
2. |
Trồng củ hoa ly vào chậu |
|
2.1 |
Chuẩn bị chậu và dụng cụ trồng |
- Chọn 5 chậu có kích thước khác nhau - Dụng cụ xúc giá thể, găng tay,… |
2.2 |
Xác định số củ hoa ly/chậu |
- Phù hợp với kích thước mỗi chậu |
2.3 |
Chọn củ giống hoa ly |
- Đủ số lượng theo yêu cầu |
2.4 |
Cắt bỏ rễ cũ |
- Cắt bỏ khoảng 70% rễ cũ |
2.5 |
Cho một phần giá thể vào chậu |
- Dày tối thiểu khoảng 3 – 5cm dưới đáy chậu |
2.6 |
Đặt củ hoa ly vào vào chậu |
- Đúng số củ/chậu (căn cứ vào kích thước chậu) - Củ ngay ngắn, mầm hướng lên trên - Khoảng cách giữa các củ đều nhau |
2.7 |
Phủ giá thể lên trên |
- Phủ giá thể che kín mầm hoa ly |
2.8 |
Tưới nước |
- Tưới đẫm - Không thay đổi vị trí củ giống |
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình kiểm tra, vệ sinh sạch sẽ vị trí kiểm tra |
4 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
5 |
Sản phẩm nộp |
Chậu đã trồng củ hoa ly đạt yêu cầu |
IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Trồng hoa Công nghệ cao |
Tên mô đun/môn học |
Trồng và chăm sóc hoa công nghệ cao |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
Tổng điểm bài thi…/100;
TÊN BÀI KIỂM TRA: Trồng củ hoa ly vào chậu
Thời gian bắt đầu: ...... giờ.....phút; Thời gian kết thúc:........ giờ........phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm |
Điểm trừ |
|
1. |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
0 |
1 |
||||
1.2 |
Nhận dụng cụ, vật tư và vị trí thi thực hành được giám thị phân công |
Đầy đủ dụng cụ, vật tư và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
2. |
Trồng củ hoa ly vào chậu |
80 |
|
||
2.1 |
Chuẩn bị chậu và dụng cụ trồng |
Đầy đủ, đúng quy định |
Thiếu 1 thành phần |
5 |
|
0 |
5 |
||||
2.2 |
Xác định số củ hoa ly/chậu |
Chính xác |
Sai 1 chậu |
10 |
|
0 |
5 |
||||
2.3 |
Chọn củ giống hoa ly |
Đủ số lượng |
Thiếu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
2.4 |
Cắt bỏ rễ cũ |
Đúng yêu cầu |
Không cắt |
10 |
|
0 |
10 |
||||
2.5 |
Cho 1 phần giá thể vào chậu
|
Đúng yêu cầu |
Sai yêu cầu |
10 |
|
0 |
5 |
||||
2.6 |
Đặt củ hoa ly vào chậu |
Đúng yêu cầu |
Sai 1 yêu cầu |
20 |
|
0 |
5 |
||||
2.7 |
Phủ giá thể lên trên |
Đúng yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
10 |
|
0 |
5 |
||||
2.8 |
Tưới nước |
Đúng yêu cầu |
Không thực hiện/không đạt yêu cầu |
10 |
|
0 |
10/5 |
||||
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
|
|
5 |
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
|
|
|
0 |
5 |
|
|
||
4 |
Thời gian |
|
|
10 |
|
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
|
|
0 |
2 |
|
|
||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
|
|
||
5 |
10 |
|
|
||
Tổng điểm bị trừ |
|
||||
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
|
Những trường hợp không được tính điểm (không đánh giá) hoặc bị đình chỉ thi:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Thí sinh trong khi thi có hành vi gian lận, nhờ người khác làm bài thi hộ hoặc đánh tráo bài thi của thí sinh khác
GIÁM KHẢO CHẤM THI
(ký và ghi rõ họ tên)
2.5. Phụ lục
Các bước phải thực hiện để: Trồng củ hoa ly vào chậu:
1. Chuẩn bị dụng cụ, vật tư
2. Xác định số lượng củ giống
3. Chọn củ giống
4. Cắt bỏ rễ cũ
5. Cho 1 phần giá thể vào chậu
6. Đặt củ hoa ly vào chậu
7. Phủ giá thể lên trên
8. Tưới nước