Bài tập thực hành mô đun 6
Hệ thống: | HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ |
Khoá học: | TRỒNG HOA CÔNG NGHỆ CAO - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP |
Book: | Bài tập thực hành mô đun 6 |
Được in bởi: | Người dùng khách |
Ngày: | Thứ năm, 9 Tháng một 2025, 11:39 PM |
1. Bài thực hành số 1
Anh/ chị hãy lập hồ sơ sản xuất
cho truy xuất nguồn gốc tại cơ sở
sản xuất của mình.
Thời gian thực hiện bài kiểm tra
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
1.1. Yêu cầu của bài kiểm tra
1. Nhiệm vụ/ công việc người được kiểm tra phải chuẩn bị:
1.1. Nhiệm vụ/ công việc chung của các nội dung kiểm tra
- Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và phụ lục
- Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra thực hành được giám thị phân công
1.2. Nhiệm vụ/công việc: lập hồ sơ sản xuất cho truy xuất nguồn gốc tại cơ sở sản xuất của mình - Thực hiện các bước: lập hồ sơ sản xuất cho truy xuất nguồn gốc tại cơ sở sản xuất của mình
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
- Có
3. Yêu cầu chi tiết về kỹ thuật, chất
lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì học viên kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Xác định được các bước thực hiện lập hồ sơ cho truy xuất nguồn gốc;
- Lựa chọn được thông tin cần lưu trữ cho mục đích truy xuất nguồn gốc;
- Xác định các cấp độ và yêu cầu của thông tin cần lưu trữ cho truy xuất nguồn gốc;
4. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy tính tay |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đề kiểm tra thực hành; Giấy nháp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Phấn, khăn lau bảng, danh sách thi, bì đựng bài thi |
Bộ |
01 |
|
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Bì đựng bài thi của học viên |
Bộ |
01 |
- Còn nguyên vẹn bao bì, đúng tên sản phẩm |
|
1.3. Những điểm cần lưu ý
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
1.4. Hướng dẫn chấm điểm
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra được giám thị phân công |
- Nhận đầy đủ giấy làm bài kiểm tra thực hành - Ngồi đúng vị trí thi thực hành |
2. |
Nhiệm vụ: lập hồ sơ sản xuất cho truy xuất nguồn gốc tại cơ sở sản xuất của mình |
|
2.1 |
Bước 1: Xác định tên cơ sở cung cấp và tên nguyên liệu |
- Tên cơ sở cung cấp + Địa chỉ + Mã số (nếu có) - Tên loại nguyên liệu + Khối lượng + Mã số lô hàng - Giao nhận + Địa điểm + Thời gian |
2.2 |
Bước 2: Lựa chọn từng công đoạn sản xuất |
- Tên cơ sở sản xuất - Theo từng lô hàng đồng nhất + Chủng loại + Khối lượng + Thời gian sản xuất + Mã số nhận diện - Mã số đợt sản xuất - Kỹ thuật sơ chế, chế biến - Quy cách đóng gói |
2.3 |
Bước 3: Xác định tên cơ sở nhận và sản phẩm |
- Tên cơ sở nhận + Địa chỉ + Mã số (nếu có) - Sản phẩm + Tên + Khối lượng +Mã số - Giao nhận + Thời gian + Địa điểm |
2.4
|
Bước 4: Kiểm tra hồ sơ |
- Đầy đủ thông tin: 1 bước trước - bước hiện tại - một bước sau - Thông tin theo từng lô nguyên liệu đầu vào. - Đảm bảo tính kết nối của toàn bộ chuỗi sản xuất - Đầy đủ và đảm bảo tính kết nối, các thông tin đưa lên nhãn thường ngắn gọn và cần củ dụng công cụ hỗ trợ |
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi. |
5 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Trồng hoa công nghệ cao |
Tên mô đun/môn học |
Tiêu thụ sản phẩm hoa |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Anh/ chị hãy lập hồ sơ sản xuất cho truy xuất nguồn gốc tại cơ sở sản xuất của mình
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra |
Đầy đủ giấy và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
2 |
Lập hồ sơ sản xuất cho truy xuất nguồn gốc tại cơ sở sản xuất của mình |
80 |
|
||
2.1 |
Bước 1: Xác định tên cơ sở cung cấp và tên nguyên liệu |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
15 |
|
0 |
3 |
||||
2.2 |
Bước 2: Lựa chọn từng công đoạn sản xuất |
Đúng và đủ
|
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
|
|
0 |
5 |
30 |
|
||
2.3 |
Bước 3: Xác định tên cơ sở nhận và sản phẩm |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
15 |
|
0 |
3 |
||||
Bước 4: Kiểm tra hồ sơ |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
20 |
|
|
0 |
4 |
||||
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
4 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
2. Bài thực hành số 2
Soạn
thảo hợp đồng cung cấp hoa tươi
Thời gian thực hiện bài kiểm tra
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút2.1. Yêu cầu của bài kiểm tra
1. Nhiệm vụ/công việc của người tham dự kiểm tra phải thực hiện
1.1 Nhiệm vụ/công việc chung cần chuẩn bị:
- Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
- Nhận máy vi tính được chuẩn bị sẵn tại địa điểm thi cho mỗi vị trí thi, mỗi máy vi tính có cài đặt phần mềm Microsoft office, phần mềm gõ tiếng việt có dấu và trong trạng thái đã khởi động
- Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (trong trường hợp hội đồng thi không bố trí được phòng máy vi tính)
1.2. Nhiệm vụ/công việc: Soạn thảo hợp đồng cung cấp hoa tươi
- Soạn thảo các thông tin ban đầu
- Soạn thảo thông tin các bên trong hợp đồng
- Soạn thảo điều khoản, điều kiện trong hợp đồng
- Soạn thảo cam kết thực hiện hợp đồng
- Đáp ứng các yêu cầu nội dung trong hợp đồng
- Đáp ứng các yêu cầu hình thức trình bày hợp đồng
2. Bản vẽ chi tiết (nếu có) và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
- Sử dụng đúng biểu mẫu hợp đồng theo yêu cầu;
- Trước khi sử dụng máy tính thì thí sinh kiểm tra được tình trạng máy đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
3. Yêu cầu chi tiết về
kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Công việc chuẩn bị được thực hiện đầy đủ các nội dung đã yêu cầu
- Soạn thảo được các thông tin ban đầu
- Soạn thảo được thông tin các bên trong hợp đồng
- Soạn thảo được điều khoản, điều kiện trong hợp đồng
- Soạn thảo được cam kết thực hiện hợp đồng
- Đáp ứng được các yêu cầu về nội dung và hình thức của hợp đồng
4. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
2.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
|
|
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
||
2 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
3 |
Máy tính tay/Laptop |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đề kiểm tra thực hành; Giấy nháp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Mẫu hợp đồng mua bán/cung cấp hoa tươi dạng file/tờ/hình ảnh |
Bộ |
01 |
File/tờ/hình ảnh phải rõ nét |
|
2.3. Những điểm cần lưu ý
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Các nội dung và thông tin trong biểu mẫu người thi phải tự chuẩn bị
- Người thi phải kiểm tra máy móc trước khi tiến hành làm bài thi
- Khi hết thời gian, người dự thi phải dừng các thao tác ngay lập tức và làm theo hướng dẫn của giám thị
- Sau khi hoàn thành bài thi phải sao lưu dữ liệu trên màn hình nền được đặt tên theo số báo danh của người dự thi
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại các trang thiết bị phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ các trang thiết bị
- Vượt quá thời gian qui định
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.2.4. Hướng dẫn chấm điểm
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1 |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đề kiểm tra - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận máy vi tính |
- Nhận 01 máy vi tính - Máy vi tính trong trạng thái đã khởi động được chuẩn bị sẵn tại địa điểm thi cho mỗi vị trí thi, mỗi máy vi tính có cài đặt phần mềm Microsoft office, phần mềm gõ tiếng việt có dấu - Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác |
1.3 |
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (trong trường hợp hội đồng thi không bố trí được phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm - Ngồi đúng vị trí thi |
2 |
Soạn thảo hợp đồng cung cấp hoa tươi |
|
2.1 |
Soạn thảo các thông tin ban đầu |
- Trình bày đầy đủ quốc hiệu, tiêu đề, số hợp đồng, ngày ký hợp đồng - Trình bày được các căn cứ để soạn thảo hợp đồng |
2.2 |
Soạn thảo thông tin các bên trong hợp đồng |
- Trình bày đầy đủ thông tin bên A - Trình bày đầy đủ thông tin bên B |
2.3 |
Soạn thảo điều khoản, điều kiện trong hợp đồng |
- Trình bày và mô tả được điều khoản về loại hàng, tên hàng, số lượng, đơn giá - Trình bày được các điều kiện, các quy định về quy cách, chất lượng, bao bì đóng gói - Trình bày được thời gian thực hiện hợp đồng - Trình bày được phương thức thanh toán - Trình bày được phương thức giao nhận - Trình bày được quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc thực hiện hợp đồng |
2.4 |
Soạn thảo cam kết thực hiện hợp đồng |
- Nêu được các điều kiện thực hiện hợp đồng và mức phạt vi phạm - Trình bày được các nội dung về giải quyết tranh chấp và chấm dứt hợp đồng - Trình bày được hiệu lực của hợp đồng |
2.5 |
Yêu cầu đáp ứng nội dung trong hợp đồng |
- Các nội dung trong hợp đồng phải thống nhất với nhau - Các nội dung trong hợp đồng phải có sự liên kết với nhau - Các số liệu phải được tính toán chính xác - Sử dụng từ ngữ phải chính xác, rõ nghĩa, dể hiểu |
2.6 |
Yêu cầu đáp ứng hình thức trình bày hợp đồng |
- Có đầy đủ chữ ký của hai bên - Hình thức trình bày sạch, đẹp, bố cục rõ ràng - Không phát sinh lỗi chính tả |
3 |
Ý thức trách nhiệm |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi. |
4 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Trồng hoa công nghệ cao |
Tên mô đun/môn học |
Tiêu thụ sản phẩm hoa |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Soạn thảo hợp đồng cung cấp hoa tươi
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
8 |
|
||
1.1 |
Nhận đề và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành |
Đúng đề và ký tên |
Thiếu 1 |
4 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận máy tính và kiểm tra máy tính (hoặc nhận giấy làm bài thực hành), giấy nháp, vị trí thi |
Đúng và đủ, điền đầy đủ thông tin |
Thiếu 1 |
4 |
|
0 |
2 |
||||
2 |
Soạn thảo các thông tin ban đầu |
14 |
|
||
2.1 |
Trình bày đầy đủ quốc hiệu, tiêu đề, số hợp đồng, ngày ký hợp đồng |
Đúng và đầy đủ |
Thiếu 1 |
8 |
|
0 |
2 |
||||
2.2 |
Trình bày được các căn cứ để soạn thảo hợp đồng |
Đúng và đầy đủ |
Thiếu 1 |
6 |
|
0 |
2 |
||||
3 |
Soạn thảo thông tin các bên trong hợp đồng |
16 |
|
||
3.1 |
Trình bày đầy đủ thông tin bên A |
Đúng và đầy đủ |
Thiếu 1 |
8 |
|
0 |
2 |
||||
3.2 |
Trình bày đầy đủ thông tin bên B |
Đúng và đầy đủ |
Thiếu 1 |
8 |
|
0 |
2 |
||||
4 |
Soạn thảo điều khoản, điều kiện trong hợp đồng |
23 |
|
||
4.1
|
Trình bày và mô tả được điều khoản về loại hàng, tên hàng, số lượng, đơn giá |
Đúng và đủ |
Thiếu 1 |
6 |
|
0 |
2 |
||||
4.2 |
Trình bày được các điều kiện, các quy định về quy cách, chất lượng, bao bì đóng gói |
Đúng và đủ |
Thiếu 1 |
6 |
|
0 |
2 |
||||
4.3 |
Trình bày được thời gian thực hiện hợp đồng |
Đúng và đủ |
Thiếu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
4.4 |
Trình bày được phương thức thanh toán |
Đúng và đủ |
Thiếu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
4.5 |
Trình bày được phương thức giao nhận |
Đúng và đủ |
Thiếu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
4.6 |
Trình bày được quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc thực hiện hợp đồng |
Đúng và đủ |
Thiếu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
5 |
Soạn thảo cam kết thực hiện hợp đồng |
10 |
|
||
5.1 |
Nêu được các điều kiện thực hiện hợp đồng và mức phạt vi phạm |
Đúng và đủ |
Thiếu 1 |
4 |
|
0 |
2 |
||||
5.2 |
Trình bày được các nội dung về giải quyết tranh chấp và chấm dứt hợp đồng |
Đúng và đủ |
Thiếu 1 |
4 |
|
0 |
2 |
||||
5.3 |
Trình bày được hiệu lực của hợp đồng |
Đúng và đủ |
Thiếu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
6 |
Yêu cầu đáp ứng nội dung trong hợp đồng |
12 |
|
||
6.1 |
Các nội dung trong hợp đồng phải thống nhất với nhau |
Đúng và đủ |
Không đạt yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
6.2 |
Các nội dung trong hợp đồng phải có sự liên kết với nhau |
Đúng và đủ |
Không đạt yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
6.3 |
Các số liệu phải được tính toán chính xác |
Đúng và đủ |
Không đạt yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
6.4 |
Sử dụng từ ngữ phải chính xác, rỏ nghĩa, dể hiểu |
Đúng và đủ |
Không đạt yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
7 |
Yêu cầu đáp ứng hình thức trình bày hợp đồng |
8 |
|
||
7.1 |
Có đầy đủ chữ ký của hai bên |
Đúng và đủ |
Thiếu 1 |
4 |
|
0 |
2 |
||||
7.2 |
Hình thức trình bày sạch, đẹp, bố cục rõ ràng |
Đúng và đủ |
Không đạt yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
7.3 |
Không phát sinh lỗi chính tả |
Đúng và đủ |
Không đạt yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
8 |
Trách nhiệm, ý thức |
4 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
4 |
|
0 |
4 |
||||
9 |
Thời gian |
5 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng giờ |
Quá 1-10 phút |
5 |
|
0 |
5 |
||||
Tổng điểm bị trừ |
|
||||
Tổng điểm đạt = 100 - (Tổng điểm bị trừ) |
|
2.5. Phụ lục
Mẫu Hợp đồng cung cấp hoa tươi
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-oOo———–
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP HOA TƯƠI
Số: ……….…/HĐCCHT
Căn cứ vào Bộ luật dân sự số: 91/2015/QH13
Căn cứ vào Luật thương mại số: 36/2005/QH11
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên,
Hôm nay, ngày …. tháng .…. năm ……., tại …………………………………………………………. chúng tôi gồm:
BÊN CUNG CẤP (BÊN A): ….
Địa chỉ: ……………………………………………
Đại diện: …………………………………………………………… – Chức danh: ……………..
Điện thoại: ……………………….. fax: …………………………
BÊN ĐƯỢC CUNG CẤP (BÊN B): …
Địa chỉ: …………………………………………………………….
Đại diện: ……………………………………Chức vụ: ……………………………………
Điện thoại:………………………………… fax: ……………………….
Hai bên A và B đã thống nhất thỏa thuận nội dung Hợp đồng cung cấp hoa tươi với những điều khoản sau:
Điều 1. Nội dung cơ bản
1. Hai bên thỏa thuận cung cấp và nhận cung cấp hoa tươi cho sự kiện…..…diễn ra tại …………………… vào lúc ………….. giờ ………. ngày …… tháng ….. năm ……. với số lượng, chủng loại và đơn giá như sau:
stt |
Tên loại hoa |
Số lượng (cây/cành) |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giá trị hợp đồng: …………………..Bằng chữ: ………………….
Thuế VAT 10%:
Tổng giá trị hợp đồng: ……………………… Bằng chữ
Điều 2. Chất lượng và cách thức bảo quản hoa
2.1. Chất lượng
Chất lượng của hoa do các bên thỏa thuận cụ thể:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2.2. Cách bảo quản trong quá trình vận chuyển
Do các bên thỏa thuận:
Ví dụ:
- Bao bọc hoa kỹ càng, nhất là đối với cánh hoa cần phải có lưới bảo vệ riêng tránh bung nở hoặc va chạm.
- Hoa phải được sắp xếp gọn gàng, tránh tình trạng dồn ép quá nhiều hoa vào trong 1 thùng chứa.
- Hoa thuộc giống ôn đới phải có thùng lạnh dự trữ đảm bảo nhiệt độ ổn định.
Điều 3. Thanh toán
3.1. Đồng tiền sử dụng trong thanh toán là Việt Nam đồng
3.2. Phương thức thanh toán:
Tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của bên A dưới đây:
Số tài khoản: ……………………………………….
Chủ tài khoản: ……………………………………..
Ngân hàng: ……………………………… Chi nhánh: ……………………………..
3.3. Lộ trình thanh toán
Bên B thanh toán cho bên A theo các lần như sau:
– Thanh toán lần 1: ………………………..
– Thanh toán lần 2: ……………………………..
Khi thanh toán, các bên lập văn bản thanh toán ghi rõ các lần thanh toán. Trường hợp thanh toán bằng hình thức chuyển khoản, bên B phải ghi rõ thông tin về lần thanh toán và lưu giữ chứng từ làm căn cứ chuyển cho bên A.
Điều 4. Giao hàng và địa điểm nhận hàng
– Bên A giao hàng cho bên B vào ngày ……….. tháng ………… năm ……..
– Thời gian giao hàng trong khoảng từ …… giờ ……. phút tới ………… giờ
– Địa điểm giao nhận hàng: ……………………………………….
– Phí vận chuyển do bên …………… chịu
– Phí bốc xếp hàng do bên ………… chịu trách nhiệm chi trả.
– Người nhận hàng: Nhân viên kho chịu trách nhiệm nhận và kiểm tra hàng
– Sau khi kiểm tra đạt chuẩn và đủ số lượng đơn hàng bên B chịu trách ký xác nhận.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ bên A
5.1. Quyền của bên A
– Bên A có quyền được thanh toán và yêu cầu bên B thanh toán đúng hạn.
– Bên A có quyền biết về sự thay đổi địa điểm và thời gian giao hàng trước ……….ngày trước ngày giao hoa.
– ….
5.2. Nghĩa vụ của bên A
– Giao đủ số lượng hoa như đã giao kết. Đảm bảo chất lượng, đúng yêu cầu.
– Giao hàng không đạt chất lượng, đủ số lượng thì phải giao hàng thay thế trong vòng …………. giờ
– Trường hợp bên A giao trễ hàng sẽ chịu phạt ……% tổng giá trị hợp đồng.
– Bên A phải bồi thường cho bên B toàn bộ thiệt hại phát sinh do giao hàng không đúng hợp đồng gây ra, trừ trường hợp bất khả kháng theo quy định của pháp luật hoặc không do lỗi của bên A.
………………
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ bên B
6.1. Quyền của bên B
– Bên B có quyền không nhận hàng nếu hàng không đảm bảo về chất lượng quy định tại điều 2.
– Bên B có quyền thay đổi thời gian và địa điểm giao hàng nhưng phải thông báo cho bên A biết trước tối thiểu ….. ngày.
6.2. Nghĩa vụ của bên B
– Thanh toán đủ số tiền, đúng thời hạn như đã giao kết ở trên. Trong trường hợp bên B chậm thanh toán thì phải chịu lãi suất theo lãi suất ngân hàng tại thời điểm chậm chi trả trên một ngày.
– Thông báo cho bên A biết lý do không nhận hàng.
– Tạo điều kiện cho bên A khắc phục hậu quả.
Điều 7. Chấm dứt hợp đồng
– Bên A, bên B có quyền chấm dứt hợp đồng nhưng phải báo trước ……… trước khi giao hàng để các bên khắc phục sau khi bên kia chấm dứt hợp đồng.
– Khi một bên vi phạm hợp đồng dẫn đến hợp đồng không thể tiếp tục thực hiện được thì phía bên kia có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng.
– Hợp đồng chấm dứt do sự thỏa thuận các bên.
Điều 8. Giải quyết tranh chấp
Trong qúa trình thực hiện Hợp đồng này nếu xảy ra bất kỳ sự bất đồng nào, Bên nảy sinh bất đồng sẽ thông báo cho bên kia bằng văn bản. Hai bên sẽ thương lượng để giải quyết các bất đồng đó. Trường hợp các bên không tự thương lượng được thì sự việc sẽ được đưa ra giải quyết bằng cơ quan tố tụng.
Điều 9. Hiệu lực thi hành
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký, và chỉ được coi là kết thúc khi các Bên đã hoàn thành các nghĩa vụ của mình trong Hợp đồng. Trong trường hợp một Bên muốn sửa đổi các điều khoản trong hợp đồng thì phải thông báo cho Bên kia biết trước ít nhất là 03 ngày và cùng nhau thoả thuận lại những điểm cần thay đổi với sự đồng ý của hai Bên.
Hợp đồng này được lập thành 02 bản gốc bằng tiếng Việt, mỗi Bên giữ 01 bản gốc, các bản có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vụ Chức vụ
(Ký tên và đóng dấu) (Ký tên và đóng dấu)