Bài tập thực hành mô đun 4
1. Bài thực hành số 1
1.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi thí sinh 01 bộ |
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
2.1. Thực hiện điều tra bệnh hại trên vườn hoa cúc
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra thực hành; Giấy nháp, băng keo; Giấy A4 (4 tờ) |
bộ |
01 |
|
Mỗi thí sinh 01 bộ |
2 |
Đồ bảo bộ lao động (quần áo bảo hộ, găng tay, mũ, ủng, khẩu trang) |
bộ |
01 |
|
Mỗi thí sinh 01 bộ |
3 |
Máy tính cầm tay |
cái |
01 |
|
|
4 |
Dụng cụ ghi chép (sổ, bút) |
bộ |
01 |
|
|
5 |
Túi đựng dụng cụ điều tra |
cái |
01 |
|
|
6 |
Túi đựng mẫu vật |
cái |
01 |
|
|
2.2. Đề xuất biện pháp phòng trừ sâu hại sau khi điều tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra thực hành; Giấy nháp, băng keo; Giấy A4 (4 tờ) |
bộ |
01 |
|
Mỗi thí sinh 01 bộ |
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Đồng hồ bấm giờ |
Cái |
01 |
|
|