Bài tập thực hành
Bài thực hành Quản trị dịch vụ
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Giấy, bút, sổ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Bộ |
1 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
5 |
Máy in |
Cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Điều lệ HTX |
Cuốn |
1 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
7 |
Các thiết bị cân, đo. |
Bộ |
1 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
8 |
Các mẫu biểu (phiếu khảo sát, kế hoạch….) |
Bộ |
1 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|