Bài tập thực hành
Bài thực hành Quản trị dịch vụ
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
Mục |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác - Ngồi đúng vị trí thi |
2. |
Nhiệm vụ: Soạn thảo hợp đồng |
|
2.1 |
Xác định loại hợp đồng, Những căn cứ pháp lý, Chủ thể của hợp đồng |
Nêu những căn cứ pháp lý, thông tin đầy đủ các bên. |
2.2 |
Nội dung công việc |
khái quát về những gì các bên thỏa thuận trong Hợp đồng |
2.3 |
Điều 1: Đối tượng và giá cả |
Tên hàng hóa, đơn vị tính, số lượng, chất lượng, đơn giá, thành tiền, đồng tiền thanh toán. |
2.4 |
Điều 2: Phương thức, địa điểm, thời điểm giao nhận. |
Phương thức, địa điểm, chi phí, thời điểm giao hàng, thời gian thực hiện dịch vụ,…); thời điểm kết thúc hợp đồng |
2.5 |
Điều 3: Phương thức thanh toán |
cách thức thực hiện việc thanh toán giá trị hợp đồng |
2.6 |
Điều 4: Trách nhiệm, nghĩa vụ của bên bán |
Nêu rõ trách nhiệm, nghĩa vụ của bên bán |
2.7 |
Điều 5: Trách nhiệm, nghĩa vụ của bên mua |
Nêu rõ trách nhiệm, nghĩa vụ của bên mua |
2.8 |
Điều 6: Phạt hợp đồng và bồi thường thiệt hại |
Ghi rõ mức phạt, Bồi thường thiệt hại đối với vi phạm do các bên thoả thuận. |
2.9 |
Điều 7: Sự kiện bất khả kháng và tranh chấp hợp đồng |
liệt các sự kiện cho phép bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng sẽ được miễn trách nhiệm hoặc kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng. hình thức giải quyết tranh chấp (thương lượng, hòa giải, tòa án), cơ quan giải quyết tranh chấp (Trọng tài thương mại, tòa án..) |
2.10 |
Điều 8: Các trường hợp chấm dứt hợp đồng |
Nêu rõ các trường hợp chấm dứt hợp đồng |
2.11 |
Điều 9: Hiệu lực của hợp đồng |
Ghi rõ thời điểm hợp đồng có hiệu lực |
3. |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi. |
4. |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
5. |
Sản phẩm nộp |
- Bài kiểm tra bằng giấy (bản kế hoạch)/ File được lưu theo hướng dẫn trên máy tính |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
MĐ2: Quản trị hợp tác xã nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
Tổng điểm bài thi…/100;
TÊN BÀI KIỂM TRA: Soạn thảo một số điều khoản chủ yếu của hợp đồng cung ứng vật tư nông nghiệp cho thành viên HTX.
Thời gian bắt đầu: ...... giờ.....phút; Thời gian kết thúc:........ giờ........phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm |
Điểm trừ |
|
1. |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra |
Đầy đủ giấy và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
2. |
Nội dung các điều khoản của hợp đồng |
80 |
|
||
2.1 |
Xác định loại hợp đồng, Những căn cứ pháp lý, Chủ thể của hợp đồng. |
Có căn cứ pháp lý, thông tin đầy đủ các bên. |
Thiếu 1 |
10 |
|
0 |
5 |
||||
2.2 |
Nội dung công việc |
khái quát nội dung chính các bên thỏa thuận |
Thiếu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
2.3 |
Điều 1: Đối tượng và giá cả |
Tên hàng hóa, đơn vị tính, số lượng, chất lượng, đơn giá, thành tiền, đồng tiền thanh toán. |
Thiếu 1 |
10 |
|
0 |
2 |
||||
2.4 |
Điều 2: Phương thức, địa điểm, thời điểm giao nhận. |
Phương thức, địa điểm, chi phí, thời điểm giao hàng, thời gian thực hiện dịch vụ. |
Thiếu 1 |
10 |
|
0 |
2 |
||||
2.5 |
Điều 3: Phương thức thanh toán |
cách thức thực hiện việc thanh toán giá trị hợp đồng |
Thiếu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
2.6 |
Điều 4: Trách nhiệm, nghĩa vụ của bên bán |
Nêu rõ trách nhiệm, nghĩa vụ của bên bán |
Thiếu 1 |
10 |
|
0 |
5 |
||||
2.7 |
Điều 5: Trách nhiệm, nghĩa vụ của bên mua |
Nêu rõ trách nhiệm, nghĩa vụ của bên mua |
Thiếu 1 |
10 |
|
0 |
5 |
||||
2.8 |
Điều 6: Phạt hợp đồng và bồi thường thiệt hại. |
Ghi rõ mức phạt, Bồi thường thiệt hại đối với vi phạm do các bên thoả thuận. |
Thiếu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
2.9 |
Điều 7: Sự kiện bất khả kháng và tranh chấp hợp đồng |
liệt các sự kiện cho phép bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng sẽ được miễn trách nhiệm hoặc kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng. hình thức giải quyết tranh chấp (thương lượng, hòa giải, tòa án), cơ quan giải quyết tranh chấp (Trọng tài thương mại, tòa án..) |
Thiếu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
2.10 |
Điều 8: Các trường hợp chấm dứt hợp đồng |
Nêu rõ các trường hợp chấm dứt hợp đồng |
Thiếu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
2.11 |
Điều 9: Hiệu lực của hợp đồng |
Ghi rõ thời điểm hợp đồng có hiệu lực |
Thiếu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
3. |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
4. |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
||||
Tổng điểm bị trừ |
|
||||
Tổng điểm đạt được = 100 – Tổng điểm bị trừ |
|
Những trường hợp không được tính điểm (không đánh giá) hoặc bị đình chỉ thi:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Thí sinh trong khi thi có hành vi gian lận, nhờ người khác làm bài thi hộ hoặc đánh tráo bài thi của thí sinh khác
GIÁM KHẢO CHẤM THI
(ký và ghi rõ họ tên)