II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự
kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ
do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được
tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra
là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan
phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá
khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm
điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT
|
Công việc/Bước công việc
|
Yêu cầu cơ bản
|
1.
|
Chuẩn bị
|
1.1
|
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực
hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun
- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết
thúc mô đun
|
1.2
|
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực
hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi
tính)
|
- Nhận 01 giấy bài làm
Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy
tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi
máy khác
- Ngồi đúng vị trí thi
|
2
|
Nhiệm vụ 1: Phân tích các chỉ số khả năng thanh toán
|
2.1
|
Khả năng thanh toán hiện thời
|
Khả năng thanh toán
hiện thời = TSLĐ/Nợ ngắn hạn = 1.926.802/1.650.568 = 1,167. Điều này có nghĩa 1 đồng
nợ được đảm bảo 1,167 đồng tài sản. HTX vẫn trong khả năng trả nợ tốt.
|
2.2
|
Khả năng thanh toán nhanh
|
Khả năng thanh toán
nhanh = (TSLĐ – Tồn kho)/Nợ ngắn hạn = (1.926.802 –
1.287.360)/ 1.650.568 = 0,387
|
2.3
|
Vòng quay khoản phải
thu
|
Vòng
quay khoản phải thu = Doanh thu bán tín dụng/Khoản phải thu bình quân =
6.034.000/632.160 = 9,54
|
2.4
|
Kỳ thu tiền bình quân
|
Kỳ
thu tiền bình quân = (Khoản phải thu x 365) / Doanh thu tín dụng = (632.160
x 365)/ 6.034.000 = 38,23. Đây là khoảng thời gian bình
quân mà khoản phải thu khách hàng của HTX nông nghiệp Bình Phước có thể
chuyển thành tiền là 38,23 ngày.
|
2.5
|
Vòng quay khoản phải trả
|
Hệ số vòng quay khoản phải trả = Giá trị hàng
mua tín dụng/Khoản phải trả bình quân = 5.528.000/524.160 = 10,54
Kỳ trả tiền bình quân = (Khoản phải trả x 365)/Giá trị hàng mua
tín dụng = (524.160 x 365)/ 5.528.000 = 34,6 ngày.
|
2.6
|
Vòng quay tồn kho
|
Vòng quay hàng tồn kho = Doanh
thu /Tồn kho bình quân = 6.034.000/1.287.360
= 4,68. Thông thường, vòng quay tồn kho càng
cao, hoạt động quản trị tồn kho của HTX càng hiệu và càng khả nhượng. Tuy
nhiên, đôi lúc vòng quay tồn kho cao có thể là dấu hiệu của việc duy trì
quá ít tồn kho và do đó có thể xảy ra tình trạng cạn dự trữ. Vòng quay tồn
kho thấp thường là dấu hiệu của việc duy trì nhiều hàng hóa lỗi thời, quá hạn,
chậm chuyển đổi.
|
4
|
Trách nhiệm, ý thức
|
Thực hiện
đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi.
|
5
|
Thời gian
|
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
|
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM
TRA THỰC HÀNH
|
Tên nghề
|
Giám đốc HTX nông nghiệp
|
Tên mô đun/môn học
|
Quản trị hợp tác xã nông nghiệp
|
Trình độ - Bậc kỹ năng
nghề
|
Sơ cấp - Bậc 1
|
Ngày đánh giá
|
|
Nơi đánh giá
|
|
Họ và tên người đánh
giá
|
|
Tổng điểm bài thi
|
......./100
|
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Phân tích các chỉ số
khả năng thanh toán của HTX nông nghiệp Bình Phước với các số liệu về bảng
cân đối kế toán năm 202X và bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm
202X như sau:
Bảng cân đối kế toán của HTX nông nghiệp
Bình Phước 31/12/202X
(ĐVT: 10.000 đồng)
TÀI
SẢN
|
Năm
trước
|
31/12/202X
|
NGUÔN
VỐN
|
Năm
trước
|
31/12/202X
|
Tiền
mặt
|
57.600
|
7.282
|
Khoản phải trả
|
145.600
|
524.160
|
Khoản phải thu
|
351.200
|
632.160
|
Vay ngắn hạn
|
200.000
|
636.808
|
Tồn kho
|
715.200
|
1.287.360
|
Phải trả khác
|
136.000
|
489.600
|
Tổng tài sản lưu
động
|
1.124.000
|
1.926.802
|
Tổng nợ ngắn hạn
|
481.600
|
1.650.568
|
Tài sản cố định
|
491.000
|
1.202.950
|
Nợ dài hạn
|
323.432
|
723.432
|
Trừ khấu hao lũy kế
|
146.200
|
263.160
|
Các
quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
|
460.000
|
460.000
|
Giá trị tài sản cố
định ròng
|
344.800
|
939.790
|
Lợi nhuận giữ lại
|
203.768
|
32.592
|
Tổng tài sản
|
1.468.800
|
2.866.592
|
Tổng
nợ và VCSH
|
1.468.800
|
2.866.592
|
|
Bảng
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của HTX nông nghiệp Bình Phước
31/12/202X (ĐVT: 10.000 đồng)
|
31/12/202X
|
Năm trước
|
Doanh thu
|
6.034.000
|
3.432.000
|
Giá vốn hàng bán
|
5.528.000
|
2.864.000
|
Chi phí khác
|
519.988
|
358.672
|
Chi phí hoạt động không bao gồm
khấu hao
|
6.047.988
|
3.222.672
|
Lợi nhuận hoạt động trước thuế,
lãi vay và khấu hao (EBITDA)
|
(13.988)
|
209.328
|
Khấu hao tài sản hữu hình và vô
hình
|
116.960
|
18.900
|
Lợi nhuận hoạt động
trước thuế và lãi vay (EBIT)
|
(130.948)
|
190.428
|
Lãi vay
|
136.012
|
43.828
|
Lợi nhuận trước thuế (EBT)
|
(266.960)
|
146.600
|
Thuế TNDN (40%)
|
(106.784)
|
58.640
|
Lợi nhuận ròng
|
(160.176)
|
87.960
|
Mục đánh giá
|
Nội dung
chấm điểm
|
Số điểm bị trừ
|
Tổng
điểm (100đ)
|
Điểm trừ
|
Chuẩn bị
|
|
Đúng đề và ký tên
|
Thiếu
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực
hành
|
|
|
|
|
|
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực
hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi
tính)
|
|
|
|
|
Phân
tích các chỉ số khả năng thanh toán
|
|
|
|
|
|
+ Khả năng thanh toán hiện thời
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
15
|
|
+ Khả năng thanh toán nhanh
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
15
|
|
+ Vòng quay khoản phải thu
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
15
|
|
+ Kỳ thu tiền bình quân
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
15
|
|
+ Vòng quay khoản phải trả
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
15
|
|
+ Vòng quay tồn kho
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
15
|
|
|
Tổng
điểm bị trừ
|
|
|
Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ
|
|
|