Bài tập thực hành
Bài thực hành Kỹ năng đàm phán và ký kết hợp đồng
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
|
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
|
2 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Máy tính tay |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy làm bài kiểm tra thực hành; Đề kiểm tra thực hành; Giấy nháp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Mẫu hợp đồng mua bán nông sản, hàng hóa dạng file/tờ/hình ảnh |
Bộ |
01 |
File/tờ/hình ảnh phải rõ nét |
|