Bài tập thực hành
Hệ thống: | HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ |
Khoá học: | GIÁM ĐỐC HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP |
Book: | Bài tập thực hành |
Được in bởi: | Người dùng khách |
Ngày: | Thứ năm, 9 Tháng một 2025, 3:32 AM |
Mô tả
Bài thực hành Quản trị nhân lực
1. Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu nhân lực của HTX nông nghiệp
2. Đề xuất giải pháp cân đối cung cầu nhân lực cho HTX nông nghiệp Đại ChâuThời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
1. Nhiệm vụ/công việc của người tham dự kiểm tra phải thực hiện
1.1 Nhiệm vụ/công việc chung cần chuẩn bị:
- Ký và nhận đề kiểm tra
- Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)
1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu nhân lực của HTX nông nghiệp
- Liệt kê các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài
- Liệt kê các yếu tố thuộc môi trường bên trong
1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Đề xuất giải pháp cân đối cung cầu nhân lực cho HTX nông nghiệp Đại Châu
- Đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng dư thừa nhân lực
- Đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng thiếu hụt nhân lực
2. Yêu cầu chi tiết về kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Thực hiện đầy đủ các nội dung chuẩn bị theo yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì thí sinh phải kiểm tra được tình trạng máy, đảm bảo đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Liệt kê được các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu nhân lực của HTX, bao gồm các yếu tố bên trong và các yếu tố bên ngoài.
- Đề xuất được giải pháp cân đối cung cầu nhân lực cho HTX nông nghiệp Đại Châu, trong đó bao gồm:
+ Đề xuất được 4 giải pháp khắc phục tình trạng dư thừa nhân lực; 4 giải pháp khắc phục tình trạng thiếu hụt nhân lực
+ Chỉ ra được ưu, nhược điểm của các giải pháp đó
3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra, đánh giá và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy tờ tùy thân |
Cái |
01 |
Theo quy định của quy chế thi |
|
2 |
Bút bi |
Cái |
01 |
Loại thông dụng |
|
3 |
Laptop |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra, giấy làm bài kiểm tra, giấy nháp |
Bộ |
01 |
Mẫu của cơ sở đào tạo |
|
2 |
Laptop hoặc máy tính bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Đường truyền internet |
Gói |
01 |
Loại thông dụng |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra, phiếu chấm điểm, giấy nháp |
Bộ |
01 |
Mẫu của cơ sở đào tạo |
|
2 |
Bút bi (mực đỏ) |
Cái |
01 |
Loại thông dụng |
|
3 |
Laptop hoặc máy tính bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định.
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1 |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Ký và nhận đề kiểm tra |
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu kiểm tra trong phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm và 01 giấy nháp - Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo giám thị hướng dẫn đổi máy khác - Ngồi đúng vị trí đã được phân công |
2 |
Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng nhu cầu nhân lực của HTX nông nghiệp |
|
2.1 |
Liệt kê các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài |
Các yếu tố môi trường bên ngoài tác động đến nhu cầu nhân lực của HTX nông nghiệp, bao gồm: + Biến động về kinh tế + Sự thay đổi về chính trị, pháp luật + Sự tiến bộ về kỹ thuật – công nghệ + Sức ép cạnh tranh của các đối thủ |
2.2 |
Liệt kê các yếu tố thuộc môi trường bên trong |
Các yếu tố môi trường bên trong tác động đến nhu cầu nhân lực của HTX nông nghiệp, bao gồm: + Mục tiêu chiến lược phát triển của HTX + Sản phẩm, dịch vụ của HTX + Sự thay đổi và áp dụng kỹ thuật – công nghệ mới + Sự thay đổi về lực lượng lao động của HTX: nghỉ hưu, từ chức, bỏ việc, thuyên chuyển công tác, kết thúc hợp đồng,…hoặc thay đổi về chất lượng lao động (tinh thần làm việc, trình độ tay nghề,…) + Khả năng tài chính của HTX |
3 |
Đề xuất giải pháp cân đối cung cầu nhân lực |
|
3.1 |
Đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng thiếu hụt nhân lực |
(1) Thực hiện chế độ làm thêm giờ: thường được áp dụng khi sản xuất hay dịch vụ vào mùa cao điểm Ưu điểm: + Đối phó kịp thời với tình trạng khan hiếm về nhân lực + Tiết kiệm được chi phí tuyển dụng + Tăng thu nhập cho người lao động Hạn chế: + Thực hiện thời gian dài sẽ không hiệu quả (do sức khỏe của người lao động không đảm bảo và luật lao động không cho phép) + Người lao động mệt mỏi, thiếu nhiệt tình trong công việc + Lạm dụng quá mức có thể dẫn đến tranh chấp xung đột giữa người sử + Tăng chi phí cho HTX (tiền lương trả cho giờ tăng ca thường cao hơn so với bình thường) (2) Thuê tuyển nhân viên tạm thời/nhân viên bán thời gian Ưu điểm: + Giải quyết được tình trạng thiếu hụt lao động khi sản xuất vào mùa vụ hoặc trong các giai đoạn chuyển đổi mùa. Hạn chế: + Những nhân viên/lao động tạm thời thường có chuyên môn kém + Có thể họ làm việc thiếu nhiệt tình (3) Thuê nhân sự từ các công ty cung cấp dịch vụ nhân sự Ưu điểm: + Giảm bớt được các chi phí có liên quan đến nhân sự + Các nhân viên này thường có chuyên môn và tính kỷ luật cao hơn so với lao động tạm thời Hạn chế: + Các lao động thuê thường không được hưởng những lợi ích mang tính phúc lợi của công ty mình phục vụ nên có tâm lý chán nản. + Các công ty cho thuê đôi khi không thực hiện các nghĩa vụ bảo đảm lợi ích cho nhân viên của mình (BHXH, BHYT) (4) Trì hoãn cho nghỉ hưu: Tiếp tục ký hợp đồng lao động với những người đã đủ tuổi về hưu Ưu điểm: + Tận dụng được nguồn lao động có thâm niên và giàu kinh nghiệm làm việc + Tiết kiệm chi phí chiêu mộ, đào tạo Hạn chế: + Chỉ mang tính tạm thời, ngắn hạn (vì sức khỏe, các ràng buộc quy định của pháp luật) + Thiếu sự đổi mới, cải cách (5) Cải tiến quy trình sản xuất, kinh doanh: loại bỏ các bước, các khâu và hoạt động không cần thiết, không trực tiếp tạo ra giá trị cho HTX và khách hàng Ưu điểm: + Tiết kiệm chi phí cho các hoạt động không cần thiết + Nâng cao năng suất làm việc Hạn chế: + Yêu cầu sự thích ứng cao + Khó triển khai thực nhiện (6) Tuyển dụng nhân sự mới Ưu điểm: + Có cơ hội lựa chọn được ứng viên tốt, đáp ứng được yêu cầu của vị trí thiếu hụt Hạn chế: + Tốn chi phí chiêu mộ, tuyển dụng, đào tạo (Thí sinh chỉ cần đề xuất 4 giải pháp) |
3.2 |
Đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng dư thừa nhân lực |
(1) Ngưng tuyển dụng, bố trí lại nhân sự: không bổ sung nhân sự cho các vị trí còn trống (trong ngắn hạn hoặc lâu dài) đối với các công việc không còn cần thiết đối với HTX. Đồng thời, rà soát, sắp xếp, bố trí, điều chuyển lại lao động trong toàn bộ tổ chức HTX Ưu điểm: + Giúp tiết kiệm chi phí tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới + Sử dụng hợp lý nguồn nhân lực hiện tại Hạn chế + Khó thực hiện (tốn nhiều thời gian) + Đòi hỏi sự thích ứng cao + Tốn chi phí đào tạo lại (2) Giảm bớt giờ làm hoặc làm chung việc: HTX cân đối, thỏa thuận với người lao động về việc giảm bớt giờ làm việc hoặc chia sẻ công việc (nhiều người cùng làm chung việc), hạn chế số người bị nghỉ việc khi khối lượng công việc giảm xuống Ưu điểm: + Củng cố niềm tin của nhân viên đối tổ chức + Giữ được nguồn nhân viên lành nghề + Đảm bảo số lượng nhân viên cho tương lai Hạn chế + Làm giảm lợi nhuận của HTX + Chỉ áp dụng được trong ngắn hạn và đối với những HTX có khả năng về tài chính (3) Khuyến khích nghỉ hưu sớm: Thường áp dụng với những trường hợp còn 2 – 3 năm sẽ đến tuổi nghỉ hưu bằng những chính sách khuyến khích, trợ cấp lao động phù hợp Ưu điểm: + HTX tiết kiệm được khoản chi phí tiền lương thâm niên của nhân viên Hạn chế + HTX sẽ mất đi những đi nhân viên giàu kinh nghiệm (4) Cho nghỉ việc tạm thời Ưu điểm: + Cắt giảm chi phí cho HTX + Duy trì nguồn lao động khi HTX cần Hạn chế: + Chỉ mang tính tạm thời, mùa vụ + Chỉ áp dụng được đối với những nhân viên không khó khăn về tài chính + Tạo tâm lý lo lắng, bất ổn trong nhân viên (5) Cho tổ chức khác thuê lại nhân công của HTX Ưu điểm: + Giữ được nhân viên lành nghề cho tương lai + Tiết kiệm được chi phí phụ cấp, bảo trợ Hạn chế: + Việc tìm nhân viên đạt yêu cầu để cho thuê không phải dễ + Dễ mất nhân viên lành nghề, giỏi (6) Sa thải lao động hoặc trợ cấp cho thôi việc: Thường áp dụng với những đối tượng không tuân thủ các quy tắc của công việc hay thường xuyên sao nhãng công việc; không có triển vọng tốt cho công việc Ưu điểm: + Giúp cắt giảm chi phí + Sa thải được những nhân viên không đạt yêu cầu Hạn chế: + Dễ gây ra xung đột, chống đối + Vấn đề sa thải phải tuân theo quy định của luật lao động (Thí sinh chỉ cần đề xuất 4 giải pháp) |
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi |
5 |
Kết thúc |
|
5.1 |
Thời gian thực hiện |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
5.2 |
Sản phẩm nộp |
- Bài kiểm tra bằng giấy/File word được lưu trên máy tính theo hướng dẫn |
IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH SỐ 1 |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Quản trị HTX nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Do đặc tính thời vụ trong sản xuất kinh doanh, HTX nông nghiệp Đại Châu luôn đối mặt với tình trạng “lúc thừa, lúc thiếu”nhân lực. Yêu cầu:
1. Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu nhân lực của HTX nông nghiệp
2. Đề xuất giải pháp cân đối cung cầu nhân lực cho HTX nông nghiệp Đại Châu
Thời gian bắt đầu: .... giờ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100) |
Điểm trừ |
||
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
|
1.1 |
Ký và nhận đề kiểm tra |
Đúng đề và ký nhận |
Thiếu 1 yêu cầu |
4 |
|
|
0 |
2 |
|||||
1.2 |
Nhận giấy làm bài, giấy nháp (hoặc máy tính), vị trí thi |
Đúng và đủ, điền đầy đủ thông tin |
Thiếu 1 yêu cầu |
6 |
|
|
0 |
2 |
|||||
2 |
Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng nhu cầu nhân lực |
|||||
2.1 |
Liệt kê các yếu tố môi trường bên ngoài |
Đúng và đủ |
Thiếu/sai 1 yếu tố |
12 |
|
|
0 |
3 |
|||||
2.2 |
Liệt kê các yếu tố môi trường bên trong |
Đúng và đủ |
Thiếu/sai 1 yếu tố |
15 |
|
|
0 |
3 |
|||||
3 |
Đề xuất giải pháp cân đối cung cầu nhân lực |
|||||
3.1 |
Đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng thiếu hụt nhân lực |
|||||
- |
Liệt kê các giải pháp |
Đúng và đủ |
Thiếu/sai 1 giải pháp |
8 |
|
|
0 |
2 |
|||||
- |
Phân tích ưu điểm của các giải pháp |
Đúng và đủ |
Thiếu/sai ưu điểm của 1 giải pháp |
8 |
|
|
0 |
Từ 1-2 |
|||||
- |
Phân tích hạn chế của các giải pháp |
Đúng và đủ |
Thiếu/sai hạn chế của 1 giải pháp |
8 |
|
|
0 |
Từ 1-2 |
|||||
3.2 |
Đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng dư thừa nhân lực |
|||||
- |
Liệt kê các giải pháp |
Đúng và đủ |
Thiếu/sai 1 giải pháp |
8 |
|
|
0 |
2 |
|||||
- |
Phân tích ưu điểm của các giải pháp |
Đúng và đủ |
Thiếu/sai ưu điểm của 1 giải pháp |
8 |
|
|
0 |
Từ 1-2 |
|||||
- |
Phân tích hạn chế của các giải pháp |
Đúng và đủ |
Thiếu/sai hạn chế của 1 giải pháp |
8 |
|
|
0 |
Từ 1-2 |
|||||
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
|
0 |
Từ 1-5 |
|||||
5 |
Thời gian |
|||||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
|
0 |
2 |
|||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
|||||
5 |
10 |
|||||
Tổng điểm bị trừ |
|
|||||
Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ |
|
|||||
HTX dịch vụ nông nghiệp Mộc Sơn đang cần tuyển nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp của HTX. Hãy xây dựng bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc của nhân viên bán hàng để phục vụ cho công tác tuyển dụng.
Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút1. Nhiệm vụ/công việc của người tham dự kiểm tra phải thực hiện
1.1 Nhiệm vụ/công việc chung cần chuẩn bị:
- Ký và nhận đề kiểm tra
- Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)
1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Xây dựng bản mô tả công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp
- Mô tả chung về công việc
- Liệt kê các nhiệm vụ
- Liệt kê các trách nhiệm
- Mô tả các mối quan hệ trong công việc
- Mô tả điều kiện làm việc
1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Xây dựng bản tiêu chuẩn công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp
- Liệt kê các yêu cầu về trình độ chuyên môn
- Liệt kê các yêu cầu về kiến thức/kỹ năng
- Liệt kê các yêu cầu về kinh nghiệm công tác
- Liệt kê các yêu cầu về thể lực và tâm sinh lý
2. Yêu cầu chi tiết về kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Thực hiện đầy đủ các nội dung chuẩn bị theo yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì thí sinh phải kiểm tra được tình trạng máy, đảm bảo đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Xây dựng được bản mô tả công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp với các nội dung cơ bản như sau:
+ Thông tin chung về công việc (Nêu chức danh/tên công việc; chức danh cán bộ quản lý giám sát; Tóm tắt ngắn gọn công việc)
+ Các nhiệm vụ cụ thể (Mỗi thí sinh phải nêu được tối thiểu 4 nhiệm vụ. Các nhiệm vụ được diễn tả rõ ràng, đơn giản, súc tích)
+ Các trách nhiệm đi kèm (Các trách nhiệm phải tương ứng với các nhiệm vụ đã nêu)
+ Các mối quan hệ trong công việc (Phối hợp với cá nhân/bộ phận nào? Báo cáo cho ai? Giám sát ai?)
+ Điều kiện làm việc (địa điểm, thời gian làm việc, phương tiện trang bị và các rủi ro (nếu có))
- Xây dựng được bản tiêu chuẩn công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp với các nội dung cơ bản như sau:
+ Yêu cầu về trình độ chuyên môn
+ Yêu cầu về kiến thức/kỹ năng
+ Yêu cầu về kinh nghiệm công tác
+ Yêu cầu về thể lực và tâm sinh lý
3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra, đánh giá và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy tờ tùy thân |
Cái |
01 |
Theo quy định của quy chế thi |
|
2 |
Bút bi |
Cái |
01 |
Loại thông dụng |
|
3 |
Laptop |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra, giấy làm bài kiểm tra, giấy nháp |
Bộ |
01 |
Mẫu của cơ sở đào tạo |
|
2 |
Laptop hoặc máy tính bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Đường truyền internet |
Gói |
01 |
Loại thông dụng |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra, phiếu chấm điểm, giấy nháp |
Bộ |
01 |
Mẫu của cơ sở đào tạo |
|
2 |
Bút bi (mực đỏ) |
Cái |
01 |
Loại thông dụng |
|
3 |
Laptop hoặc máy tính bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định.
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
+ Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
+ Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
+ Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1 |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Ký và nhận đề kiểm tra |
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu kiểm tra trong phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm và 01 giấy nháp - Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo giám thị hướng dẫn đổi máy khác - Ngồi đúng vị trí đã được phân công |
2 |
Xây dựng bản mô tả công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp |
|
2.1 |
Mô tả chung về công việc |
- Chức danh công việc: Nhân viên bán hàng - Cán bộ quản lý giám sát: Tổ trưởng/quản lý cửa hàng - Tóm tắt ngắn gọn công việc: Trực tiếp giao dịch, tư vấn, xử lý đơn hàng và hỗ trợ các dịch vụ sau bán |
2.2 |
Liệt kê các nhiệm vụ |
Các nhiệm vụ: - Sắp xếp hàng hóa ngăn nắp, sạch sẽ, dễ tìm kiếm - Giới thiệu, tư vấn và hướng dẫn khách lựa chọn sản phẩm - Làm thủ tục thanh toán khi khách quyết định mua hàng - Giải đáp các thắc mắc/khiếu nại của khách hàng trong phạm vi quyền hạn cho phép - Quản lý tồn kho cửa hàng, đề xuất nhập hàng từ kho tổng - Thực hiện các báo cáo, thống kê theo yêu cầu (Thí sinh chỉ cần nêu được 4 nhiệm vụ) |
2.3 |
Liệt kê các trách nhiệm |
Các trách nhiệm: - Đảm bảo cửa hàng luôn sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp - Giữ gìn và bảo quản hàng hóa không bị hư hỏng, thất thoát - Hướng dẫn khách hàng xem, kiểm tra sản phẩm đúng cách - Nhiệt tình, vui vẻ khi tư vấn, phục vụ khách hàng - Đóng/gói hàng cho khách cẩn thận - Thanh toán đúng và đủ cho khách - Đảm bảo các thông tin cung cấp cho khách hàng chính xác, đầy đủ - Đảm bảo số liệu báo cáo thống kê chính xác, trung thực và đầy đủ (Thí sinh chỉ cần nêu được 4 trách nhiệm) |
2.4 |
Mô tả các mối quan hệ trong công việc |
Phối hợp với: Các nhân viên bán hàng khác Báo cáo cho: Tổ trưởng/Quản lý cửa hàng Giám sát ai: Không giám sát |
2.5 |
Mô tả điều kiện làm việc |
Địa điểm làm việc: Cửa hàng vật tư nông nghiệp Thời gian làm việc: giờ hành chính/Theo ca Phương tiện, trang bị: Máy tính, đồng phục,… Các rủi ro (nếu có): Không |
3 |
Xây dựng bản tiêu chuẩn công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp |
|
3.1 |
Liệt kê các yêu cầu về trình độ chuyên môn |
Tốt nghiệp Trung cấp/Cao đẳng/Đại Học Nông Lâm |
3.2 |
Liệt kê các yêu cầu về kiến thức/kỹ năng |
- Có kiến thức về nông nghiệp - Kỹ năng giao tiếp tốt - Sử dụng vi tính thành thạo - Có khả năng học hỏi, nắm bắt công việc - Chăm chỉ và năng động, hoạt bát (Thí sinh chỉ cần nêu được 4 yêu cầu) |
3.3 |
Liệt kê các yêu cầu về kinh nghiệm công tác |
- Kinh nghiệm bán hàng: 3 tháng/6 tháng/1 năm/không cần kinh nghiệm… |
3.4 |
Liệt kê các yêu cầu về thể lực và tâm sinh lý |
- Sức khỏe: ………. - Ngoại hình/Chiều cao: … - Độ tuổi: ….. - Giới tính: …… |
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi |
5 |
Kết thúc |
|
5.1 |
Thời gian thực hiện
|
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
5.2 |
Sản phẩm nộp |
- Bài kiểm tra bằng giấy/File word được lưu trên máy tính theo hướng dẫn |
IV. Phiếu
chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Quản trị HTX nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
HTX dịch vụ nông nghiệp Mộc Sơn đang cần tuyển nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp của HTX. Hãy xây dựng bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc của nhân viên bán hàng để phục vụ cho công tác tuyển dụng
Thời gian bắt đầu: .... giờ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
||||
1.1 |
Ký và nhận đề kiểm tra |
Đúng đề và ký nhận |
Thiếu 1 yêu cầu |
4 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận giấy làm bài, giấy nháp (hoặc máy tính), vị trí thi |
Đúng và đủ, điền đầy đủ thông tin |
Thiếu 1 yêu cầu |
6 |
|
0 |
2 |
||||
2 |
Xây dựng bản mô tả công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp |
||||
2.1 |
Mô tả chung về công việc |
Đúng và đủ |
Thiếu/sai 1 |
6 |
|
0 |
2 |
||||
2.2 |
Liệt kê các nhiệm vụ |
Đúng và đủ |
Thiếu/sai 1 nhiệm vụ |
16 |
|
0 |
4 |
||||
2.3 |
Liệt kê các trách nhiệm |
Đúng và đủ |
Thiếu/sai 1 trách nhiệm |
16 |
|
0 |
4 |
||||
2.4 |
Mô tả các mối quan hệ trong công việc |
Đúng và đủ |
Thiếu 1 |
9 |
|
0 |
3 |
||||
2.5 |
Mô tả điều kiện làm việc |
Đúng và đủ |
Thiếu 1 |
8 |
|
0 |
2 |
||||
3 |
Xây dựng bản tiêu chuẩn công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp |
||||
3.1 |
Yêu cầu về trình độ chuyên môn |
Đủ và phù hợp |
Thiếu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
3.2 |
Yêu cầu về kiến thức/kỹ năng |
Đủ và phù hợp |
Thiếu 1 |
8 |
|
0 |
2 |
||||
3.3 |
Yêu cầu về kinh nghiệm công tác |
Đủ và phù hợp |
Thiếu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
3.4 |
Yêu cầu về thể lực, tâm sinh lý |
Đủ và phù hợp |
Thiếu 1 |
8 |
|
0 |
2 |
||||
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
||||
|
Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
Từ 1-5 |
||||
5 |
Thời gian |
||||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
||||
Tổng điểm bị trừ |
|
||||
Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ |
|
Hiện tại, nhiều nhân viên bán hàng được HTX nông nghiệp Xanh tuyển dụng trong vòng một năm gần đây chưa có đủ kiến thức về sản phẩm, hệ thống tiêu thụ sản phẩm, nguyên tắc bán hàng của HTX. Chính vì điều đó mà công việc chào hàng, bán hàng và kinh doanh chưa đạt được kết quả như mong đợi. HTX cũng chưa có chương trình đào tạo chính thức cho nhân viên bán hàng. Trước đây, hướng dẫn nhân viên bán hàng mới được giao cho một người có nhiều kinh nghiệm trong hoạt động này, nhưng sắp đến tuổi về hưu. Hãy lập kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng của HTX
Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phútNhiệm vụ/công việc của người tham dự kiểm tra phải thực hiện
1.1 Nhiệm vụ/công việc chung cần chuẩn bị:
- Ký và nhận đề kiểm tra
- Nhận biểu mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ”
- Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)
1.2. Nhiệm vụ/công việc: Lập kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng của HTX nông nghiệp Xanh
- Xác định tên chương trình đào tạo
- Xác định mục tiêu của chương trình đào tạo
- Xác định đối tượng tham gia đào tạo
- Xác định nhân sự, phòng ban phụ trách đào tạo
- Xác định nội dung và hình thức tổ chức đào tạo
- Phân bổ thời gian, tài chính và địa điểm để đào tạo
2. Yêu cầu chi tiết về kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Thực hiện đầy đủ các nội dung chuẩn bị theo yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì thí sinh phải kiểm tra được tình trạng máy, đảm bảo đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Lập được kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng của HTX nông nghiệp Xanh. Bản kế hoạch phải đảm bảo các nội dung cơ bản như sau:
(1) Tên chương trình đào tạo
+ Tên chương trình ngắn gọn, súc tích, bao quát được nội dung đào tạo
(2) Mục tiêu của chương trình đào tạo
+ Nêu được các kết quả mong muốn về kiến thức, kỹ năng, thái độ của nhân viên sau khi hoàn thành chương trình đào tạo
(3) Đối tượng tham gia đào tạo
+ Lập được danh sách nhân viên tham gia đào tạo (theo mẫu ở phụ lục)
+ Liệt kê được ít nhất 5 nhân viên. Thí sinh giả định các thông tin cá nhân của nhân viên
(4) Nhân sự, phòng ban phụ trách đào tạo
+ Lập được bảng phân công cán bộ/bộ phận phụ trách đào tạo (theo mẫu ở phục lục)
+ Thí sinh giả định ít nhất 04 nội dung công việc để phân công cho các nhân sự/bộ phận.
+ Thí sinh giả định thông tin cá nhân của các nhân sự phụ trách
(5) Nội dung và hình thức tổ chức đào tạo
+ Liệt kê ít nhất 4 nội dung đào tạo liên quan đến nghiệp vụ bán hàng
+ Liệt kê các hình thức tổ chức đào tạo tương ứng (theo mẫu ở phụ lục)
(6) Thời gian và địa điểm để đào tạo
+ Phân bổ được thời gian và địa điểm đào tạo phù hợp (theo mẫu ở phụ lục)
(7) Kinh phí đào tạo
+ Lập được bảng phân bổ tài chính cho các hoạt động đào tạo (theo mẫu ở phụ lục)
+ Thí sinh giả định ít nhất 04 khoản mục chi phí và dự trù ngân sách sao cho hợp lý
3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra, đánh giá và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy tờ tùy thân |
Cái |
01 |
Theo quy định của quy chế thi |
|
2 |
Bút bi |
Cái |
01 |
Loại thông dụng |
|
3 |
Laptop |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra, giấy làm bài kiểm tra, giấy nháp |
Bộ |
01 |
Mẫu của cơ sở đào tạo |
|
2 |
Mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ” |
Bản/file |
01 |
|
|
3 |
Laptop hoặc máy tính bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
4 |
Đường truyền internet |
Gói |
01 |
Loại thông dụng |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra, phiếu chấm điểm, giấy nháp |
Bộ |
01 |
Mẫu của cơ sở đào tạo |
|
2 |
Bút bi (mực đỏ) |
Cái |
01 |
Loại thông dụng |
|
3 |
Laptop hoặc máy tính bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
4 |
Mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ” |
Bản/file |
01 |
|
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định.
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
+ Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
+ Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
+ Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Chuẩn bị |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.1 |
Ký và nhận đề kiểm tra |
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.2 |
Nhận biểu mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ” |
- Nhận 01 biểu mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ” (có thể bản giấy hoặc file word) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.3 |
Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu kiểm tra trong phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm và 01 giấy nháp - Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo giám thị hướng dẫn đổi máy khác - Ngồi đúng vị trí đã được phân công |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Lập kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.1 |
Xác định tên chương trình đào tạo |
Tên chương trình đào tạo: “Bồi dưỡng kỹ năng bán hàng và chăm sóc khách hàng” |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.2 |
Xác định mục tiêu của chương trình đào tạo |
* Về kiến thức - Cập nhật được kiến thức về sản phẩm/dịch vụ và hệ thống tiêu thụ sản phẩm của HTX - Nhận biết được một số kiểu tâm lý khách hàng thường gặp * Về kỹ năng - Thực hiện thành thạo một số kỹ năng bán hàng và chăm sóc khách hàng - Xử lý được các tình huống phát sinh trong quá trình bán hàng * Về thái độ - Rèn luyện: tính kiên nhẫn, sự bình tĩnh, tinh thần học hỏi và cầu tiến |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.3 |
Xác định đối tượng tham gia đào tạo: cá nhân, phòng ban,… |
DANH SÁCH NHÂN VIÊN THAM GIA ĐÀO TẠO
(Liệt kê ít nhất 5 học viên. Thí sinh giả định các thông tin cá nhân của học viên) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.4 |
Xác định nhân sự, phòng ban phụ trách đào tạo |
(Thí sinh giả định ít nhất 04 nội dung công việc để phân công cho các nhân sự/bộ phận) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.5 |
Xác định nội dung và hình thức tổ chức đào tạo |
(Liệt kê ít nhất 4 nội dung đào tạo liên quan đến nghiệp vụ bán hàng) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.6 |
Phân bổ thời gian và địa điểm đào tạo |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.7 |
Dự trù kinh phí đào tạo |
(thí sinh giả định ít nhất 04 khoản mục chi phí và dự trù ngân sách sao cho hợp lý) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Kết thúc |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.1 |
Thời gian thực hiện
|
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.2 |
Sản phẩm nộp |
- Bài kiểm tra bằng giấy/File word được lưu trên máy tính theo hướng dẫn |
IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Quản trị HTX nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Hiện tại, nhiều nhân viên bán hàng được HTX nông nghiệp Xanh tuyển dụng trong vòng một năm gần đây chưa có đủ kiến thức về sản phẩm, hệ thống tiêu thụ sản phẩm, nguyên tắc bán hàng của HTX. Chính vì điều đó mà công việc chào hàng, bán hàng và kinh doanh chưa đạt được kết quả như mong đợi. HTX cũng chưa có chương trình đào tạo chính thức cho nhân viên bán hàng. Trước đây, hướng dẫn nhân viên bán hàng mới được giao cho một người có nhiều kinh nghiệm trong hoạt động này, nhưng sắp đến tuổi về hưu.
Hãy lập kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng của HTX
Thời gian bắt đầu: .... giờ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
||||
1.1 |
Ký và nhận đề kiểm tra |
Đúng đề và ký nhận |
Thiếu 1 yêu cầu |
4 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận biểu mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ” |
Đúng và đủ |
Thiếu |
1 |
|
0 |
1 |
||||
1.3 |
Nhận giấy làm bài, giấy nháp (hoặc máy tính), vị trí thi |
Đúng và đủ, điền đầy đủ thông tin |
Thiếu 1 yêu cầu |
6 |
|
0 |
2 |
||||
2 |
Lập kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng |
||||
2.1 |
|
Đủ, phù hợp |
Thiếu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
2.2 |
Mục tiêu của chương trình đào tạo |
Đủ, phù hợp |
Thiếu 1 |
6 |
|
0 |
2 |
||||
2.3 |
Đối tượng tham gia đào tạo |
Đủ số lượng và thông tin |
Thiếu 1 |
10 |
|
0 |
2 |
||||
2.4 |
Nhân sự, phòng ban phụ trách đào tạo |
Đủ, hợp lý |
Thiếu 1 |
16 |
|
0 |
4 |
||||
2.5 |
Nội dung và hình thức tổ chức đào tạo |
Đủ, phù hợp |
Thiếu 1 |
16 |
|
0 |
4 |
||||
2.6 |
Thời gian và địa điểm đào tạo |
Đủ, hợp lý |
Thiếu 1 |
8 |
|
0 |
2 |
||||
2.7 |
Dự trù kinh phí đào tạo
|
Đủ, hợp lý |
Thiếu 1 |
16 |
|
0 |
4 |
||||
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
||||
|
Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
Từ 1-5 |
||||
4 |
Thời gian |
||||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
||||
Tổng điểm bị trừ |
|
||||
Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ |
|
PHỤ LỤC: MẪU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP XANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phuc …….., ngày …..tháng ….. năm 202… |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO………
NĂM…..
1. Tên chương trình đào tạo
……………………..
2. Mục tiêu đào tạo
2.1 Về kiến thức
……………
2.2 Về kỹ năng
……………
2.3 Về thái độ
………………..
3. Đối tượng tham gia đào tạo/ tập huấn
…………………………
DANH SÁCH NHÂN VIÊN THAM GIA ĐÀO TẠO
tt |
Họ và tên |
Giới tính |
Năm sinh |
Trình độ |
Chức vụ |
Loại hợp đồng |
Thời gian làm việc tại HTX |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Văn A |
Nam |
|
CĐ |
NVBH |
3 năm |
9 tháng |
|
.. |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Nhân sự, phòng ban phụ trách đào tạo
tt |
Nội dung công việc |
Phòng ban/bộ phận phụ trách |
Cán bộ phụ trách |
Chức vụ |
1 |
Chuẩn bị cơ sở vật chất |
…………… |
…………….. |
|
2 |
………….. |
…………. |
…………. |
|
3 |
|
……………. |
……………. |
|
4 |
|
………… |
|
|
5. Nội dung và hình thức đào tạo
tt |
Nội dung đào tạo |
Hình thức đào tạo |
1 |
Kỹ năng…. |
……………….. |
2 |
……………. |
|
3 |
………. |
|
4 |
………….. |
|
6. Phân bổ thời gian và địa điểm đào tạo
tt |
Nội dung |
Thời lượng (giờ) |
Thời gian |
Địa điểm |
1 |
Kỹ năng …. |
8 |
(Sáng từ 7h30 đến 11h Chiều từ 1h30-17h00) Ngày 02/1/2021 |
Phòng Hội thảo |
2 |
……… |
………… |
…….. |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Dự trù kinh phí đào tạo
TT |
Khoản mục |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Tài liệu học tập |
………. |
….. |
………. |
|
2 |
………….. |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH PHÒNG NHÂN SỰ GIÁM ĐỐC HTX
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
Nhu cầu mua sắm online của người tiêu dùng ngày càng tăng nhanh, đặc biệt là từ sau đại dịch Covid-19. Để mở rộng và phát triển hệ thống bán hàng online, HTX nông nghiệp Thảo Mộc cần tuyển dụng: 04 nhân viên bán hàng online, 02 nhân viên đóng/gói hàng và 01 nhân viên giao hàng. Hãy lập kế hoạch tuyển dụng nhân sự chi tiết cho HTX nông nghiệp Thảo Mộc trong thời gian tới
Thời gian thực hiện bài kiểm tra:
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
1. Nhiệm vụ/công việc của người tham dự kiểm tra phải thực hiện
1.1 Nhiệm vụ/công việc chung cần chuẩn bị:
- Ký và nhận đề kiểm tra
- Nhận biểu mẫu “kế hoạch tuyển dụng nhân sự”
- Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)
1.2. Nhiệm vụ/công việc: Lập kế hoạch tuyển dụng nhân sự chi tiết cho HTX nông nghiệp Thảo Mộc
- Xác định vị trí, số lượng nhân sự cần tuyển
- Dự kiến mức lương
- Dự kiến thời gian tuyển
- Xác định nguồn tuyển
- Xác định hình thức đăng tuyển
- Xác định nhân sự, phòng ban phụ trách tuyển dụng
- Dự trù kinh phí tuyển dụng
2. Yêu cầu chi tiết về kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ
- Thực hiện đầy đủ các nội dung chuẩn bị theo yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì thí sinh phải kiểm tra được tình trạng máy, đảm bảo đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.
- Lập được kế hoạch tuyển dụng nhân sự chi tiết cho HTX nông nghiệp Thảo Mộc. Bản kế hoạch phải đảm bảo các nội dung cơ bản như sau:
(1) Vị trí, số lượng nhân sự cần tuyển
(2) Mức lương dự kiến
(3) Thời gian tuyển dự kiến
+ Dự kiến được các mốc thời gian nhận hồ sơ, test, phỏng vấn,…
(4) Nguồn tuyển dụng
(5) Hình thức đăng tuyển
(6) Nhân sự, phòng ban phụ trách tuyển dụng
+ Lập được bảng phân công cán bộ/bộ phận phụ trách công tác tuyển dụng (theo mẫu ở phụ lục)
+ Thí sinh giả định ít nhất 04 nội dung công việc để phân công cho các nhân sự/bộ phận.
+ Thí sinh giả định thông tin cá nhân của các nhân sự phụ trách
(7) Dự trù kinh phí tuyển dụng
+ Lập được bảng phân bổ tài chính cho các hoạt động tuyển dụng (theo mẫu ở phụ lục)
+ Thí sinh giả định ít nhất 04 khoản mục chi phí và dự trù ngân sách sao cho hợp lý
3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra, đánh giá và các yêu cầu khác dành cho người tham dự
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề
- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra
- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy tờ tùy thân |
Cái |
01 |
Theo quy định của quy chế thi |
|
2 |
Bút bi |
Cái |
01 |
Loại thông dụng |
|
3 |
Laptop |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra, giấy làm bài kiểm tra, giấy nháp |
Bộ |
01 |
Mẫu của cơ sở đào tạo |
|
2 |
Mẫu “kế hoạch tuyển dụng” |
Bản/file |
01 |
- |
|
3 |
Laptop hoặc máy tính bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
4 |
Đường truyền internet |
Gói |
01 |
Loại thông dụng |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra, phiếu chấm điểm, giấy nháp |
Bộ |
01 |
Mẫu của cơ sở đào tạo |
|
2 |
Bút bi (mực đỏ) |
Cái |
01 |
Loại thông dụng |
|
3 |
Laptop hoặc máy tính bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Mẫu “kế hoạch tuyển dụng” |
Bản/file |
01 |
|
|
1. Thí sinh dự kiểm tra phải:
- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu
- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi
- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế
2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần
- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác
- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra
3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:
- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định
- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành
- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ
- Vượt quá thời gian qui định.
- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
+ Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
+ Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
+ Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Chuẩn bị |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.1 |
Ký và nhận đề kiểm tra |
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.2 |
Nhận biểu mẫu “kế hoạch tuyển dụng” |
- Nhận 01 biểu mẫu “kế hoạch tuyển dụng” (có thể bản giấy hoặc file word) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.3 |
Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu kiểm tra trong phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm và 01 giấy nháp - Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo giám thị hướng dẫn đổi máy khác - Ngồi đúng vị trí đã được phân công |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. |
Lập kế hoạch tuyển dụng nhân sự cho HTX nông nghiệp Thảo Mộc |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.1 |
Liệt kê các vị trí cần tuyển dụng |
Các vị trí công việc HTX đang cần tuyển dụng: - Nhân viên bán hàng online - Nhân viên đóng/gói hàng - Nhân viên giao hàng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.2 |
Xác định số lượng cần tuyển của mỗi vị trí |
- 04 Nhân viên bán hàng online - 02 Nhân viên đóng/gói hàng - 01 Nhân viên giao hàng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.3 |
Dự kiến mức lương |
- Nhân viên bán hàng online: Mức lương 5 triệu - Nhân viên đóng/gói hàng: 5,5 triệu - Nhân viên giao hàng: 6 triệu (Thí sinh giả định mức lương phù hợp) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.4 |
Dự kiến thời gian tuyển |
Thời gian nhận hồ sơ: …….. Thời gian làm bài test/sơ tuyển:…….. Thời gian phỏng vấn: ………… (Thí sinh giả định các mốc thời gian sao cho hợp lý) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.5 |
Xác định nguồn tuyển dụng |
Xác định được nguồn tuyển dụng: bên ngoài hay nội bộ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.6 |
Xác định hình thức đăng tuyển |
Đăng thông báo tuyển dụng trên website/báo chí/tivi/facebook/zalo….. (Thí sinh giả định hình thức đăng tuyển phù hợp) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.7 |
Xác định nhân sự, phòng ban phụ trách tuyển dụng |
(Thí sinh giả định ít nhất 04 nội dung công việc để phân công cho các nhân sự/bộ phận) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.8 |
Dự trù kinh phí tuyển dụng |
(thí sinh giả định ít nhất 04 khoản mục chi phí và dự trù ngân sách sao cho hợp lý) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Kết thúc |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.1 |
Thời gian thực hiện
|
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.2 |
Sản phẩm nộp |
- Bài kiểm tra bằng giấy/File word được lưu trên máy tính theo hướng dẫn |
IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Quản trị HTX nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA
Nhu cầu mua sắm online của người tiêu dùng ngày càng tăng nhanh, đặc biệt là từ sau đại dịch Covid-19. Để mở rộng và phát triển hệ thống bán hàng online, HTX nông nghiệp Thảo Mộc cần tuyển dụng: 04 nhân viên bán hàng online, 02 nhân viên đóng/gói hàng và 01 nhân viên giao hàng. Hãy lập kế hoạch tuyển dụng nhân sự chi tiết cho HTX nông nghiệp Thảo Mộc trong thời gian tới
Thời gian bắt đầu: .... giờ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
||||
1.1 |
Ký và nhận đề kiểm tra |
Đúng đề và ký nhận |
Thiếu 1 yêu cầu |
4 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận biểu mẫu “kế hoạch tuyển dụng” |
Đúng và đủ |
Thiếu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.3 |
Nhận giấy làm bài, giấy nháp (hoặc máy tính), vị trí thi |
Đúng và đủ, điền đầy đủ thông tin |
Thiếu 1 yêu cầu |
6 |
|
0 |
2 |
||||
2 |
Lập kế hoạch tuyển dụng nhân sự cho HTX nông nghiệp Thảo Mộc |
||||
2.1 |
Vị trí tuyển dụng
|
Đúng, đủ |
Thiếu 1 |
6 |
|
0 |
2 |
||||
2.2 |
Số lượng cần tuyển
|
Đúng, đủ |
Thiếu 1 |
6 |
|
0 |
2 |
||||
2.3 |
Dự kiến mức lương |
Đủ, hợp lý |
Thiếu 1 |
6 |
|
0 |
2 |
|
|||
2.4 |
Dự kiến thời gian tuyển |
Đủ, hợp lý |
Thiếu 1 |
9 |
|
0 |
3 |
|
|||
2.5 |
Nguồn tuyển dụng
|
Đủ |
Thiếu |
2 |
|
0 |
2 |
|
|||
2.6 |
Hình thức đăng tuyển |
Đủ |
Thiếu |
4 |
|
0 |
4 |
|
|||
2.7 |
Nhân sự, phòng ban phụ trách tuyển dụng |
Đủ, hợp lý |
Thiếu 1 |
20 |
|
0 |
5 |
||||
2.8 |
Dự trù kinh phí tuyển dụng |
Đủ, hợp lý |
Thiếu 1 |
20 |
|
0 |
5 |
||||
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
||||
|
Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
Từ 1-5 |
||||
4 |
Thời gian |
||||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
||||
Tổng điểm bị trừ |
|
||||
Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ |
|
MẪU KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG
HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP THẢO MỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phuc …….., ngày …..tháng ….. năm 202… |
KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ
……NĂM…..
1. Xác định nhu cầu tuyển dụng
tt |
Vị trí tuyển dụng |
Số lượng |
Dự kiến mức lương |
Dự kiến thời gian tuyển |
Nguồn tuyển |
Hình thức đăng tuyển |
||
Nhận hồ sơ |
Test |
Phỏng vấn |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhân sự, phòng ban phụ trách tuyển dụng
tt |
Nội dung công việc |
Phòng ban/bộ phận phụ trách |
Cán bộ phụ trách |
Chức vụ |
1 |
Soạn thông báo tuyển dụng |
…………… |
…………….. |
|
2 |
……………. |
…………. |
…………. |
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
3. Dự trù kinh phí đào tạo
TT |
Khoản mục |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Văn phòng phẩm |
………. |
….. |
………. |
|
2 |
………….. |
|
|
|
|
Tổng |
|
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH PHÒNG NHÂN SỰ GIÁM ĐỐC HTX
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)