Bài tập thực hành

Hệ thống: HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ
Khoá học: GIÁM ĐỐC HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
Book: Bài tập thực hành
Được in bởi: Người dùng khách
Ngày: Thứ bảy, 28 Tháng chín 2024, 8:23 PM

Mô tả

Bài thực hành Quản trị nhân lực

Do đặc tính thời vụ trong sản xuất kinh doanh, HTX nông nghiệp Đại Châu luôn đối mặt với tình trạng “lúc thừa, lúc thiếu”nhân lực. Yêu cầu:

1. Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu nhân lực của HTX nông nghiệp

2. Đề xuất giải pháp cân đối cung cầu nhân lực cho HTX nông nghiệp Đại Châu 

Thời gian thực hiện bài kiểm tra:

          - Thời gian chuẩn: 60 phút

          - Thời gian tối đa: 70 phút 


1. Nhiệm vụ/công việc của người tham dự kiểm tra phải thực hiện

1.1 Nhiệm vụ/công việc chung cần chuẩn bị:

- Ký và nhận đề kiểm tra

- Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu nhân lực của HTX nông nghiệp

          - Liệt kê các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài

          - Liệt kê các yếu tố thuộc môi trường bên trong

1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Đề xuất giải pháp cân đối cung cầu nhân lực cho HTX nông nghiệp Đại Châu

          - Đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng dư thừa nhân lực

- Đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng thiếu hụt nhân lực

2. Yêu cầu chi tiết về kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ

          - Thực hiện đầy đủ các nội dung chuẩn bị theo yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì thí sinh phải kiểm tra được tình trạng máy, đảm bảo đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.

          - Liệt kê được các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu nhân lực của HTX, bao gồm các yếu tố bên trong và các yếu tố bên ngoài.

- Đề xuất được giải pháp cân đối cung cầu nhân lực cho HTX nông nghiệp Đại Châu, trong đó bao gồm:

+ Đề xuất được 4 giải pháp khắc phục tình trạng dư thừa nhân lực; 4 giải pháp khắc phục tình trạng thiếu hụt nhân lực

+ Chỉ ra được ưu, nhược điểm của các giải pháp đó

3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra, đánh giá và các yêu cầu khác dành cho người tham dự

-  Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề

- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra

- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.


1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Giấy tờ tùy thân

Cái

01

Theo quy định của quy chế thi

 

2

Bút bi

Cái

01

Loại thông dụng

 

3

Laptop

Cái

01

Phù hợp với chuyên môn

 

 

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra, giấy làm bài kiểm tra, giấy nháp

Bộ

01

Mẫu của cơ sở đào tạo

 

2

Laptop hoặc máy tính bàn

Bộ

01

Phù hợp với chuyên môn

 

3

Đường truyền internet

Gói

01

Loại thông dụng

 

 

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra, phiếu chấm điểm, giấy nháp

Bộ

01

Mẫu của cơ sở đào tạo

 

2

Bút bi (mực đỏ)

Cái

01

Loại thông dụng

 

3

Laptop hoặc máy tính bàn

Bộ

01

Phù hợp với chuyên môn

 

 


1. Thí sinh dự kiểm tra phải:

- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu

- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi

- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế

2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:

- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá

- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần

- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác

- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra

3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:

- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định

- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành

- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ

- Vượt quá thời gian qui định.

- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra



I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

III. Nội dung chấm điểm

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1

Chuẩn bị

 

1.1

Ký và nhận đề kiểm tra

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu kiểm tra trong phòng máy vi tính)

- Nhận 01 giấy bài làm và 01 giấy nháp

- Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo giám thị hướng dẫn đổi máy khác

- Ngồi đúng vị trí đã được phân công

2

Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng nhu cầu nhân lực của HTX nông nghiệp

2.1

Liệt kê các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài

Các yếu tố môi trường bên ngoài tác động đến nhu cầu nhân lực của HTX nông nghiệp, bao gồm:

+ Biến động về kinh tế

+ Sự thay đổi về chính trị, pháp luật

+ Sự tiến bộ về kỹ thuật – công nghệ

+ Sức ép cạnh tranh của các đối thủ

2.2

Liệt kê các yếu tố thuộc môi trường bên trong

Các yếu tố môi trường bên trong tác động đến nhu cầu nhân lực của HTX nông nghiệp, bao gồm:

+ Mục tiêu chiến lược phát triển của HTX

+ Sản phẩm, dịch vụ của HTX

+ Sự thay đổi và áp dụng kỹ thuật – công nghệ mới

+ Sự thay đổi về lực lượng lao động của HTX: nghỉ hưu, từ chức, bỏ việc, thuyên chuyển công tác, kết thúc hợp đồng,…hoặc thay đổi về chất lượng lao động (tinh thần làm việc, trình độ tay nghề,…)

+ Khả năng tài chính của HTX

3

Đề xuất giải pháp cân đối cung cầu nhân lực

3.1

Đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng thiếu hụt nhân lực

(1) Thực hiện chế độ làm thêm giờ: thường được áp dụng khi sản xuất hay dịch vụ vào mùa cao  điểm

Ưu điểm:

+ Đối phó kịp thời với tình trạng khan hiếm về nhân lực

+ Tiết kiệm được chi phí tuyển dụng

+ Tăng thu nhập cho người lao động

Hạn chế:

+ Thực hiện thời gian dài sẽ không hiệu quả (do sức khỏe của người lao động không đảm bảo và luật lao động không cho phép)

+ Người lao động mệt mỏi, thiếu nhiệt tình trong công việc

+ Lạm dụng quá mức có thể dẫn đến tranh chấp xung đột giữa người sử
dụng lao động và người lao động

+ Tăng chi phí cho HTX (tiền lương trả cho giờ tăng ca thường cao hơn so với bình thường)

(2) Thuê tuyển nhân viên tạm thời/nhân viên bán thời gian

Ưu điểm:

+ Giải quyết được tình trạng thiếu hụt lao động khi sản xuất vào mùa vụ hoặc trong các giai đoạn chuyển đổi mùa.

Hạn chế:

+ Những nhân viên/lao động tạm thời thường có chuyên môn kém

+ Có thể họ làm việc thiếu nhiệt tình

(3) Thuê nhân sự từ các công ty cung cấp dịch vụ nhân sự

Ưu điểm:

+ Giảm bớt được các chi phí có liên quan đến nhân sự

+ Các nhân viên này thường có chuyên môn và tính kỷ luật cao hơn so với lao động tạm thời

Hạn chế:

+ Các lao động thuê thường không được hưởng những lợi ích mang tính phúc lợi của công ty mình phục vụ nên có tâm lý chán nản.

+ Các công ty cho thuê đôi khi không thực hiện các nghĩa vụ bảo đảm lợi ích

cho nhân viên của mình (BHXH, BHYT)

(4) Trì hoãn cho nghỉ hưu: Tiếp tục ký hợp đồng lao động với những người đã đủ tuổi về hưu

Ưu điểm:

+ Tận dụng được nguồn lao động có thâm niên và giàu kinh nghiệm làm việc

+ Tiết kiệm chi phí chiêu mộ, đào tạo

 Hạn chế:

+ Chỉ mang tính tạm thời, ngắn hạn (vì sức khỏe, các ràng buộc quy định của pháp luật)

+ Thiếu sự đổi mới, cải cách

(5) Cải tiến quy trình sản xuất, kinh doanh: loại bỏ các bước, các khâu và hoạt động không cần thiết, không trực tiếp tạo ra giá trị cho HTX và khách hàng

Ưu điểm:

+ Tiết kiệm chi phí cho các hoạt động không cần thiết

+ Nâng cao năng suất làm việc

Hạn chế:

+ Yêu cầu sự thích ứng cao

+ Khó triển khai thực nhiện

(6) Tuyển dụng nhân sự mới

Ưu điểm:

+ Có cơ hội lựa chọn được ứng viên tốt, đáp ứng được yêu cầu của vị trí thiếu hụt

Hạn chế:

+ Tốn chi phí chiêu mộ, tuyển dụng, đào tạo

(Thí sinh chỉ cần đề xuất 4 giải pháp)

3.2

Đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng dư thừa nhân lực

(1) Ngưng tuyển dụng, bố trí lại nhân sự: không bổ sung nhân sự cho các vị trí còn trống (trong ngắn hạn hoặc lâu dài) đối với các công việc không còn cần thiết đối với HTX. Đồng thời, rà soát, sắp xếp, bố trí, điều chuyển lại lao động trong toàn bộ tổ chức HTX

Ưu điểm:

+ Giúp tiết kiệm chi phí tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới

+ Sử dụng hợp lý nguồn nhân lực hiện tại

Hạn chế

+ Khó thực hiện (tốn nhiều thời gian)

+ Đòi hỏi sự thích ứng cao

+ Tốn chi phí đào tạo lại

(2) Giảm bớt giờ làm hoặc làm chung việc: HTX cân đối, thỏa thuận với người lao động về việc giảm bớt giờ làm việc hoặc chia sẻ công việc (nhiều người cùng làm chung việc), hạn chế số người bị nghỉ việc khi khối lượng công việc giảm xuống

Ưu điểm:

+ Củng cố niềm tin của nhân viên đối tổ chức

+ Giữ được nguồn nhân viên lành nghề

+ Đảm bảo số lượng nhân viên cho tương lai

Hạn chế

+ Làm giảm lợi nhuận của HTX

+ Chỉ áp dụng được trong ngắn hạn và đối với những HTX có khả năng về tài chính

(3) Khuyến khích nghỉ hưu sớm: Thường áp dụng với những trường hợp còn 2 – 3 năm sẽ đến tuổi nghỉ hưu bằng những chính sách khuyến khích, trợ  cấp lao động phù hợp

Ưu điểm:

+ HTX tiết kiệm được khoản chi phí tiền lương thâm niên của nhân viên

Hạn chế

+ HTX sẽ mất đi những đi nhân viên giàu kinh nghiệm

(4) Cho nghỉ việc tạm thời

Ưu điểm:

+ Cắt giảm chi phí cho HTX

+ Duy trì  nguồn lao động khi HTX cần

Hạn chế:

+ Chỉ mang tính tạm thời, mùa vụ 

+ Chỉ áp dụng được đối với những nhân viên không khó khăn về  tài chính

+ Tạo tâm lý lo lắng, bất ổn trong nhân viên

(5) Cho tổ chức khác thuê lại nhân công của HTX

Ưu điểm:

+ Giữ  được nhân viên lành nghề cho tương lai

+ Tiết kiệm được chi phí phụ cấp, bảo trợ

Hạn chế:

+ Việc tìm nhân viên đạt yêu cầu để cho thuê không phải dễ

+ Dễ mất nhân viên lành nghề, giỏi

(6) Sa thải lao động hoặc trợ cấp cho thôi việc: Thường áp dụng với những đối tượng không tuân thủ các quy tắc của công việc hay thường xuyên sao nhãng công việc; không có triển vọng tốt cho công việc

Ưu điểm:

+ Giúp cắt giảm chi phí

+ Sa thải được những nhân viên không đạt yêu cầu

Hạn chế:

+ Dễ gây ra xung đột, chống đối

+ Vấn đề sa thải phải tuân theo quy định của luật lao động

(Thí sinh chỉ cần đề xuất 4 giải pháp)

4

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi

5

Kết thúc

 

5.1

Thời gian thực hiện

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút

5.2

Sản phẩm nộp

- Bài kiểm tra bằng giấy/File word được lưu trên máy tính theo hướng dẫn

 

IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)

PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH SỐ 1

Tên nghề

Giám đốc HTX nông nghiệp

Tên mô đun/môn học

Quản trị HTX nông nghiệp

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 

TÊN BÀI KIỂM TRA

Do đặc tính thời vụ trong sản xuất kinh doanh, HTX nông nghiệp Đại Châu luôn đối mặt với tình trạng “lúc thừa, lúc thiếu”nhân lực. Yêu cầu:

1. Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu nhân lực của HTX nông nghiệp

2. Đề xuất giải pháp cân đối cung cầu nhân lực cho HTX nông nghiệp Đại Châu 

 

Thời gian bắt đầu:   .... giờ...  phút                    Thời gian kết thúc:   ....giờ... phút

Mục

Nội dung chấm điểm

Số điểm bị trừ

Tổng điểm

(100)

Điểm trừ

1

Chuẩn bị

 

 

 

 

1.1

Ký và nhận đề kiểm tra

Đúng đề và ký nhận

Thiếu 1 yêu cầu

4

 

0

2

1.2

Nhận giấy làm bài, giấy nháp (hoặc máy tính), vị trí thi

Đúng và đủ, điền đầy đủ thông tin

Thiếu 1 yêu cầu

6

 

0

2

2

Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng nhu cầu nhân lực

2.1

Liệt kê các yếu tố môi trường bên ngoài

Đúng và đủ

Thiếu/sai 1 yếu tố

12

 

0

3

2.2

Liệt kê các yếu tố môi trường bên trong

Đúng và đủ

Thiếu/sai 1 yếu tố

15

 

0

3

3

Đề xuất giải pháp cân đối cung cầu nhân lực

3.1

Đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng thiếu hụt nhân lực

-

Liệt kê các giải pháp

Đúng và đủ

Thiếu/sai 1 giải pháp

8

 

0

2

-

Phân tích ưu điểm của các giải pháp

Đúng và đủ

Thiếu/sai ưu điểm của 1 giải pháp

8

 

0

Từ 1-2

-

Phân tích hạn chế của các giải pháp

Đúng và đủ

Thiếu/sai hạn chế của 1 giải pháp

8

 

0

Từ 1-2

3.2

Đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng dư thừa nhân lực

-

Liệt kê các giải pháp

Đúng và đủ

Thiếu/sai 1 giải pháp

8

 

0

2

-

Phân tích ưu điểm của các giải pháp

Đúng và đủ

Thiếu/sai ưu điểm của 1 giải pháp

8

 

0

Từ 1-2

-

Phân tích hạn chế của các giải pháp

Đúng và đủ

Thiếu/sai hạn chế của 1 giải pháp

8

 

0

Từ 1-2

4

Trách nhiệm, ý thức

 

 

 

 

 

Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi

Đạt yêu cầu

Không đạt yêu cầu

5

 

0

Từ 1-5

5

Thời gian

 

Thời gian chuẩn: 60 phút

Thời gian tối đa: 70 phút

Đúng thời gian

Quá 1-5 phút

10

 

0

2

Quá 6-10 phút

Quá 10 phút

5

10

Tổng điểm bị trừ

 

Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ

 

 


 


HTX dịch vụ nông nghiệp Mộc Sơn đang cần tuyển nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp của HTX. Hãy xây dựng bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc của nhân viên bán hàng để phục vụ cho công tác tuyển dụng.

Thời gian thực hiện bài kiểm tra:

          - Thời gian chuẩn: 60 phút

          - Thời gian tối đa: 70 phút

1. Nhiệm vụ/công việc của người tham dự kiểm tra phải thực hiện

1.1 Nhiệm vụ/công việc chung cần chuẩn bị:

- Ký và nhận đề kiểm tra

- Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

1.2. Nhiệm vụ/công việc 1: Xây dựng bản mô tả công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp

          - Mô tả chung về công việc

          - Liệt kê các nhiệm vụ

- Liệt kê các trách nhiệm

- Mô tả các mối quan hệ trong công việc

- Mô tả điều kiện làm việc

1.3. Nhiệm vụ/công việc 2: Xây dựng bản tiêu chuẩn công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp

          - Liệt kê các yêu cầu về trình độ chuyên môn

- Liệt kê các yêu cầu về kiến thức/kỹ năng

- Liệt kê các yêu cầu về kinh nghiệm công tác

- Liệt kê các yêu cầu về thể lực và tâm sinh lý

2. Yêu cầu chi tiết về kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ

          - Thực hiện đầy đủ các nội dung chuẩn bị theo yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì thí sinh phải kiểm tra được tình trạng máy, đảm bảo đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.

          - Xây dựng được bản mô tả công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp với các nội dung cơ bản như sau:

+ Thông tin chung về công việc (Nêu chức danh/tên công việc; chức danh cán bộ quản lý giám sát; Tóm tắt ngắn gọn công việc)

          + Các nhiệm vụ cụ thể (Mỗi thí sinh phải nêu được tối thiểu 4 nhiệm vụ. Các nhiệm vụ được diễn tả rõ ràng, đơn giản, súc tích)

+ Các trách nhiệm đi kèm (Các trách nhiệm phải tương ứng với các nhiệm vụ đã nêu)

+ Các mối quan hệ trong công việc (Phối hợp với cá nhân/bộ phận nào? Báo cáo cho ai? Giám sát ai?)

+ Điều kiện làm việc (địa điểm, thời gian làm việc, phương tiện trang bị và các rủi ro (nếu có))

- Xây dựng được bản tiêu chuẩn công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp với các nội dung cơ bản như sau:

+ Yêu cầu về trình độ chuyên môn

+ Yêu cầu về kiến thức/kỹ năng

+ Yêu cầu về kinh nghiệm công tác

+ Yêu cầu về thể lực và tâm sinh lý

3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra, đánh giá và các yêu cầu khác dành cho người tham dự

- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề

- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra

- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.



1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Giấy tờ tùy thân

Cái

01

Theo quy định của quy chế thi

 

2

Bút bi

Cái

01

Loại thông dụng

 

3

Laptop

Cái

01

Phù hợp với chuyên môn

 

 

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra, giấy làm bài kiểm tra, giấy nháp

Bộ

01

Mẫu của cơ sở đào tạo

 

2

Laptop hoặc máy tính bàn

Bộ

01

Phù hợp với chuyên môn

 

3

Đường truyền internet

Gói

01

Loại thông dụng

 

 

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra, phiếu chấm điểm, giấy nháp

Bộ

01

Mẫu của cơ sở đào tạo

 

2

Bút bi (mực đỏ)

Cái

01

Loại thông dụng

 

3

Laptop hoặc máy tính bàn

Bộ

01

Phù hợp với chuyên môn

 



1. Thí sinh dự kiểm tra phải:

- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu

- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi

- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế

2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:

- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá

- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần

- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác

- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra

3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:

- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định

- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành

- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ

- Vượt quá thời gian qui định.

- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.


I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

+ Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

+ Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

+ Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

III. Nội dung chấm điểm

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1

Chuẩn bị

 

1.1

Ký và nhận đề kiểm tra

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu kiểm tra trong phòng máy vi tính)

- Nhận 01 giấy bài làm và 01 giấy nháp

- Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo giám thị hướng dẫn đổi máy khác

- Ngồi đúng vị trí đã được phân công

2

Xây dựng bản mô tả công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp

2.1

Mô tả chung về công việc

- Chức danh công việc: Nhân viên bán hàng

- Cán bộ quản lý giám sát: Tổ trưởng/quản lý cửa hàng

- Tóm tắt ngắn gọn công việc: Trực tiếp giao dịch, tư vấn, xử lý đơn hàng và hỗ trợ các dịch vụ sau bán

2.2

Liệt kê các nhiệm vụ

Các nhiệm vụ:

- Sắp xếp hàng hóa ngăn nắp, sạch sẽ, dễ tìm kiếm

- Giới thiệu, tư vấn và hướng dẫn khách lựa chọn sản phẩm

- Làm thủ tục thanh toán khi khách quyết định mua hàng

- Giải đáp các thắc mắc/khiếu nại của khách hàng trong phạm vi quyền hạn cho phép

- Quản lý tồn kho cửa hàng, đề xuất nhập hàng từ kho tổng

- Thực hiện các báo cáo, thống kê theo yêu cầu

(Thí sinh chỉ cần nêu được 4 nhiệm vụ)

2.3

Liệt kê các trách nhiệm

Các trách nhiệm:

- Đảm bảo cửa hàng luôn sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp

- Giữ gìn và bảo quản hàng hóa không bị hư hỏng, thất thoát

- Hướng dẫn khách hàng xem, kiểm tra sản phẩm đúng cách

- Nhiệt tình, vui vẻ khi tư vấn, phục vụ khách hàng

- Đóng/gói hàng cho khách cẩn thận

- Thanh toán đúng và đủ cho khách

- Đảm bảo các thông tin cung cấp cho khách hàng chính xác, đầy đủ

- Đảm bảo số liệu báo cáo thống kê chính xác, trung thực và đầy đủ

(Thí sinh chỉ cần nêu được 4 trách nhiệm)

2.4

Mô tả các mối quan hệ trong công việc

Phối hợp với: Các nhân viên bán hàng khác

Báo cáo cho: Tổ trưởng/Quản lý cửa hàng

Giám sát ai: Không giám sát

2.5

Mô tả điều kiện làm việc

Địa điểm làm việc: Cửa hàng vật tư nông nghiệp

Thời gian làm việc: giờ hành chính/Theo ca

Phương tiện, trang bị: Máy tính, đồng phục,…

Các rủi ro (nếu có): Không

3

Xây dựng bản tiêu chuẩn công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp

3.1

Liệt kê các yêu cầu về trình độ chuyên môn

Tốt nghiệp Trung cấp/Cao đẳng/Đại Học Nông Lâm

3.2

Liệt kê các yêu cầu về kiến thức/kỹ năng

- Có kiến thức về nông nghiệp

- Kỹ năng giao tiếp tốt

- Sử dụng vi tính thành thạo

- Có khả năng học hỏi, nắm bắt công việc

- Chăm chỉ và năng động, hoạt bát

(Thí sinh chỉ cần nêu được 4 yêu cầu)

3.3

Liệt kê các yêu cầu về kinh nghiệm công tác

- Kinh nghiệm bán hàng: 3 tháng/6 tháng/1 năm/không cần kinh nghiệm…

3.4

Liệt kê các yêu cầu về thể lực và tâm sinh lý

- Sức khỏe: ……….

- Ngoại hình/Chiều cao: …

- Độ tuổi: …..

- Giới tính: ……

4

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi

5

Kết thúc

 

5.1

Thời gian thực hiện

 

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút

5.2

Sản phẩm nộp

- Bài kiểm tra bằng giấy/File word được lưu trên máy tính theo hướng dẫn

 

IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)

PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH

Tên nghề

Giám đốc HTX nông nghiệp

Tên mô đun/môn học

Quản trị HTX nông nghiệp

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 

TÊN BÀI KIỂM TRA: 

HTX dịch vụ nông nghiệp Mộc Sơn đang cần tuyển nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp của HTX. Hãy xây dựng bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc của nhân viên bán hàng để phục vụ cho công tác tuyển dụng

 

Thời gian bắt đầu:   .... giờ...  phút                    Thời gian kết thúc:   ....giờ... phút

Mục

Nội dung chấm điểm

Số điểm bị trừ

Tổng điểm

(100)

Điểm trừ

1

Chuẩn bị

1.1

Ký và nhận đề kiểm tra

Đúng đề và ký nhận

Thiếu 1 yêu cầu

4

 

0

2

1.2

Nhận giấy làm bài, giấy nháp (hoặc máy tính), vị trí thi

Đúng và đủ, điền đầy đủ thông tin

Thiếu 1 yêu cầu

6

 

0

2

2

Xây dựng bản mô tả công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp

2.1

Mô tả chung về công việc

Đúng và đủ

Thiếu/sai 1

6

 

0

2

2.2

Liệt kê các nhiệm vụ

Đúng và đủ

Thiếu/sai 1 nhiệm vụ

16

 

0

4

2.3

Liệt kê các trách nhiệm

Đúng và đủ

Thiếu/sai 1 trách nhiệm

16

 

0

4

2.4

Mô tả các mối quan hệ trong công việc

Đúng và đủ

Thiếu 1

9

 

0

3

2.5

Mô tả điều kiện làm việc

Đúng và đủ

Thiếu 1

8

 

0

2

3

Xây dựng bản tiêu chuẩn công việc của nhân viên bán hàng tại cửa hàng vật tư nông nghiệp

3.1

Yêu cầu về trình độ chuyên môn

Đủ và phù hợp

Thiếu

2

 

0

2

3.2

Yêu cầu về kiến thức/kỹ năng

Đủ và phù hợp

Thiếu 1

8

 

0

2

3.3

Yêu cầu về kinh nghiệm công tác

Đủ và phù hợp

Thiếu

2

 

0

2

3.4

Yêu cầu về thể lực, tâm sinh lý

Đủ và phù hợp

Thiếu 1

8

 

0

2

4

Trách nhiệm, ý thức

 

Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi

Đạt yêu cầu

Không đạt yêu cầu

5

 

0

Từ 1-5

5

Thời gian

 

Thời gian chuẩn: 60 phút

Thời gian tối đa: 70 phút

Đúng thời gian

Quá 1-5 phút

10

 

0

2

Quá 6-10 phút

Quá 10 phút

5

10

Tổng điểm bị trừ

 

Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ

 

 


 


Hiện tại, nhiều nhân viên bán hàng được HTX nông nghiệp Xanh tuyển dụng trong vòng một năm gần đây chưa có đủ kiến thức về sản phẩm, hệ thống tiêu thụ sản phẩm, nguyên tắc bán hàng của HTX. Chính vì điều đó mà công việc chào hàng, bán hàng và kinh doanh chưa đạt được kết quả như mong đợi. HTX cũng chưa có chương trình đào tạo chính thức cho nhân viên bán hàng. Trước đây, hướng dẫn nhân viên bán hàng mới được giao cho một người có nhiều kinh nghiệm trong hoạt động này, nhưng sắp đến tuổi về hưu. Hãy lập kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng của HTX

Thời gian thực hiện bài kiểm tra:

          - Thời gian chuẩn: 60 phút

          - Thời gian tối đa: 70 phút

Nhiệm vụ/công việc của người tham dự kiểm tra phải thực hiện

1.1 Nhiệm vụ/công việc chung cần chuẩn bị:

- Ký và nhận đề kiểm tra

- Nhận biểu mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ”

- Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

1.2. Nhiệm vụ/công việc: Lập kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng của HTX nông nghiệp Xanh

          - Xác định tên chương trình đào tạo

- Xác định mục tiêu của chương trình đào tạo

- Xác định đối tượng tham gia đào tạo

- Xác định nhân sự, phòng ban phụ trách đào tạo

          - Xác định nội dung và hình thức tổ chức đào tạo

- Phân bổ thời gian, tài chính và địa điểm để đào tạo

2. Yêu cầu chi tiết về kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ

          - Thực hiện đầy đủ các nội dung chuẩn bị theo yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì thí sinh phải kiểm tra được tình trạng máy, đảm bảo đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.

          - Lập được kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng của HTX nông nghiệp Xanh. Bản kế hoạch phải đảm bảo các nội dung cơ bản như sau:

(1) Tên chương trình đào tạo

+ Tên chương trình ngắn gọn, súc tích, bao quát được nội dung đào tạo

(2) Mục tiêu của chương trình đào tạo

+ Nêu được các kết quả mong muốn về kiến thức, kỹ năng, thái độ của nhân viên sau khi hoàn thành chương trình đào tạo

(3) Đối tượng tham gia đào tạo

+ Lập được danh sách nhân viên tham gia đào tạo (theo mẫu ở phụ lục)

+ Liệt kê được ít nhất 5 nhân viên. Thí sinh giả định các thông tin cá nhân của nhân viên

(4) Nhân sự, phòng ban phụ trách đào tạo

+ Lập được bảng phân công cán bộ/bộ phận phụ trách đào tạo (theo mẫu ở phục lục)

+ Thí sinh giả định ít nhất 04 nội dung công việc để phân công cho các nhân sự/bộ phận.

+ Thí sinh giả định thông tin cá nhân của các nhân sự phụ trách

          (5) Nội dung và hình thức tổ chức đào tạo

          + Liệt kê ít nhất 4 nội dung đào tạo liên quan đến nghiệp vụ bán hàng

+ Liệt kê các hình thức tổ chức đào tạo tương ứng (theo mẫu ở phụ lục)

(6) Thời gian và địa điểm để đào tạo

+ Phân bổ được thời gian và địa điểm đào tạo phù hợp (theo mẫu ở phụ lục)

(7) Kinh phí đào tạo

+ Lập được bảng phân bổ tài chính cho các hoạt động đào tạo (theo mẫu ở phụ lục)

+ Thí sinh giả định ít nhất 04 khoản mục chi phí và dự trù ngân sách sao cho hợp lý

3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra, đánh giá và các yêu cầu khác dành cho người tham dự

- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề

- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra

- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.


1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Giấy tờ tùy thân

Cái

01

Theo quy định của quy chế thi

 

2

Bút bi

Cái

01

Loại thông dụng

 

3

Laptop

Cái

01

Phù hợp với chuyên môn

 

 

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra, giấy làm bài kiểm tra, giấy nháp

Bộ

01

Mẫu của cơ sở đào tạo

 

2

Mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ”

Bản/file

01

 

 

3

Laptop hoặc máy tính bàn

Bộ

01

Phù hợp với chuyên môn

 

4

Đường truyền internet

Gói

01

Loại thông dụng

 

 

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra, phiếu chấm điểm, giấy nháp

Bộ

01

Mẫu của cơ sở đào tạo

 

2

Bút bi (mực đỏ)

Cái

01

Loại thông dụng

 

3

Laptop hoặc máy tính bàn

Bộ

01

Phù hợp với chuyên môn

 

4

Mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ”

Bản/file

01

 

 

 


1. Thí sinh dự kiểm tra phải:

- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu

- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi

- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế

2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:

- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá

- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần

- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác

- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra

3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:

- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định

- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành

- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ

- Vượt quá thời gian qui định.

- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.



I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

+ Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

+ Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

+ Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

III. Nội dung chấm điểm

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1

Chuẩn bị

 

1.1

Ký và nhận đề kiểm tra

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Nhận biểu mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ”

- Nhận 01 biểu mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ” (có thể bản giấy hoặc file word)

1.3

Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu kiểm tra trong phòng máy vi tính)

- Nhận 01 giấy bài làm và 01 giấy nháp

- Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo giám thị hướng dẫn đổi máy khác

- Ngồi đúng vị trí đã được phân công

2

Lập kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng

2.1

Xác định tên chương trình đào tạo

Tên chương trình đào tạo:

“Bồi dưỡng kỹ năng bán hàng và chăm sóc khách hàng”

2.2

Xác định mục tiêu của chương trình đào tạo

* Về kiến thức

- Cập nhật được kiến thức về sản phẩm/dịch vụ và hệ thống tiêu thụ sản phẩm của HTX

- Nhận biết được một số kiểu tâm lý khách hàng thường gặp

* Về kỹ năng

- Thực hiện thành thạo một số kỹ năng bán hàng và chăm sóc khách hàng

- Xử lý được các tình huống phát sinh trong quá trình bán hàng

* Về thái độ

- Rèn luyện: tính kiên nhẫn, sự bình tĩnh, tinh thần học hỏi và cầu tiến

2.3

Xác định đối tượng tham gia đào tạo: cá nhân, phòng ban,…

DANH SÁCH NHÂN VIÊN THAM GIA ĐÀO TẠO

tt

Họ và tên

Giới tính

Năm sinh

Trình độ

Chức vụ

Loại hợp đồng

Thời gian làm việc tại HTX

Ghi chú

1

Nguyễn Văn A

Nam

1980

NVBH

3 năm

9 tháng

 

2

Trần Thị B

Nữ

1990

TC

NVBH

3 năm

1 năm

 

...

….

….

….

…..

…..

 

 

 

 

(Liệt kê ít nhất 5 học viên. Thí sinh giả định các thông tin cá nhân của học viên)

2.4

Xác định nhân sự, phòng ban phụ trách đào tạo

 

tt

Nội dung công việc

Phòng ban phụ trách

Cán bộ phụ trách

Chức vụ

1

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Phòng nhân sự

Nguyễn Sơn

Nhân viên

2

Mời giáo viên bên ngoài

Phòng nhân sự

Lê Minh Tâm

Trưởng phòng

3

Phụ trách tài chính

Phòng kế toán

Hoàng Nhung

Nhân viên

4

Phụ trách hậu cần

Phòng nhân sự

Lê Thị Sang

Nhân viên

5

Phụ trách giảng dạy

Ban giám đốc

Trần Hùng

GĐ HTX

TT đào tạo NH

Nguyễn Khuê Thư

GV mời

6

Đánh giá kết quả đào tạo

Phòng bán hàng

Đinh Tiến

Trưởng phòng

 

(Thí sinh giả định ít nhất 04 nội dung công việc để phân công cho các nhân sự/bộ phận)

2.5

Xác định nội dung và hình thức tổ chức đào tạo

 

tt

Nội dung đào tạo

Hình thức đào tạo

1

Cập nhật kiến thức về sản phẩm/dịch vụ, hệ thống tiêu thụ sản phẩm của HTX

Tập trung

2

Tâm lý khách hàng

Tập trung

3

Kỹ năng chào hàng

Tập trung/tại nơi làm việc

4

Kỹ năng chăm sóc khách hàng

Tập trung/tại nơi làm việc

(Liệt kê ít nhất 4 nội dung đào tạo liên quan đến nghiệp vụ bán hàng)

2.6

Phân bổ thời gian và địa điểm đào tạo

 

tt

Nội dung

Thời lượng (giờ)

Thời gian

Địa điểm

1

Cập nhật kiến thức về sản phẩm/dịch vụ, hệ thống tiêu thụ sản phẩm của HTX

8

(Sáng 7h30 đến 11h

Chiều 1h30-17h00)

Ngày 2/6/2022

Phòng Hội thảo

2

Tâm lý khách hàng

8

(Sáng 7h30 đến 11h

Chiều 1h30-17h00)

Ngày 3/6/2022

nt

3

Kỹ năng chào hàng

24

(Sáng 7h30 đến 11h

Chiều 1h30-17h00)

Ngày 4,5,6/6/2022

Phòng hội thảo/cửa hàng

4

Kỹ năng chăm sóc khách hàng

16

(Sáng 7h30 đến 11h

Chiều 1h30-17h00)

Ngày 7,8/6/2022

Phòng hội thảo/cửa hàng

2.7

Dự trù kinh phí đào tạo

 

TT

Khoản mục

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tài liệu học tập

Cuốn

…..

……….

 

2

Văn phòng phẩm

Khoán

 

 

 

3

Chi phí giáo viên

Người

 

 

 

4

Giải lao (trái cây, nước uống)

Buổi

 

 

 

5

Bồi dưỡng học viên

Người

 

 

 

6

……

 

 

 

 

Tổng

 

(thí sinh giả định ít nhất 04 khoản mục chi phí và dự trù ngân sách sao cho hợp lý)

3

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi

4

Kết thúc

 

4.1

Thời gian thực hiện

 

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút

4.2

Sản phẩm nộp

- Bài kiểm tra bằng giấy/File word được lưu trên máy tính theo hướng dẫn

 

IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)

PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH

Tên nghề

Giám đốc HTX nông nghiệp

Tên mô đun/môn học

Quản trị HTX nông nghiệp

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 

TÊN BÀI KIỂM TRA: 

Hiện tại, nhiều nhân viên bán hàng được HTX nông nghiệp Xanh tuyển dụng trong vòng một năm gần đây chưa có đủ kiến thức về sản phẩm, hệ thống tiêu thụ sản phẩm, nguyên tắc bán hàng của HTX. Chính vì điều đó mà công việc chào hàng, bán hàng và kinh doanh chưa đạt được kết quả như mong đợi. HTX cũng chưa có chương trình đào tạo chính thức cho nhân viên bán hàng. Trước đây, hướng dẫn nhân viên bán hàng mới được giao cho một người có nhiều kinh nghiệm trong hoạt động này, nhưng sắp đến tuổi về hưu.

Hãy lập kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng của HTX

 

Thời gian bắt đầu:   .... giờ...  phút                    Thời gian kết thúc:   ....giờ... phút

 

Mục

Nội dung chấm điểm

Số điểm bị trừ

Tổng điểm

(100đ)

Điểm trừ

1

Chuẩn bị

1.1

Ký và nhận đề kiểm tra

Đúng đề và ký nhận

Thiếu 1 yêu cầu

4

 

0

2

1.2

Nhận biểu mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ”

Đúng và đủ

Thiếu

1

 

0

1

1.3

Nhận giấy làm bài, giấy nháp (hoặc máy tính), vị trí thi

Đúng và đủ, điền đầy đủ thông tin

Thiếu 1 yêu cầu

6

 

0

2

2

Lập kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng

2.1

Tên chương trình đào tạo

 

Đủ, phù hợp

Thiếu

2

 

0

2

2.2

Mục tiêu của chương trình đào tạo

Đủ, phù hợp

Thiếu 1

6

 

0

2

2.3

Đối tượng tham gia đào tạo

Đủ số lượng và thông tin

Thiếu 1

10

 

0

2

2.4

Nhân sự, phòng ban phụ trách đào tạo

Đủ, hợp lý

Thiếu 1

16

 

0

4

2.5

Nội dung và hình thức tổ chức đào tạo

Đủ, phù hợp

Thiếu 1

16

 

0

4

2.6

Thời gian và địa điểm  đào tạo

Đủ, hợp lý

Thiếu 1

8

 

0

2

2.7

Dự trù kinh phí đào tạo

 

Đủ, hợp lý

Thiếu 1

16

 

0

4

3

Trách nhiệm, ý thức

 

Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi

Đạt yêu cầu

Không đạt yêu cầu

5

 

0

Từ 1-5

4

Thời gian

 

Thời gian chuẩn: 60 phút

Thời gian tối đa: 70 phút

Đúng thời gian

Quá 1-5 phút

10

 

0

2

Quá 6-10 phút

Quá 10 phút

5

10

Tổng điểm bị trừ

 

Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ

 

 


 


PHỤ LỤC: MẪU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NỘI BỘ

 

HỢP TÁC XÃ

NÔNG NGHIỆP XANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phuc

…….., ngày …..tháng ….. năm 202…

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO………

NĂM…..

1. Tên chương trình đào tạo

……………………..

2. Mục tiêu đào tạo

2.1 Về kiến thức

……………

2.2 Về kỹ năng

……………

2.3 Về thái độ

………………..

3. Đối tượng tham gia đào tạo/ tập huấn

…………………………

DANH SÁCH NHÂN VIÊN THAM GIA ĐÀO TẠO

tt

Họ và tên

Giới tính

Năm sinh

Trình độ

Chức vụ

Loại hợp đồng

Thời gian làm việc tại HTX

Ghi chú

1

Nguyễn Văn A

Nam

 

NVBH

3 năm

9 tháng

 

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Nhân sự, phòng ban phụ trách đào tạo

tt

Nội dung công việc

Phòng ban/bộ phận phụ trách

Cán bộ phụ trách

Chức vụ

1

Chuẩn bị cơ sở vật chất

……………

……………..

 

2

…………..

………….

………….

 

3

 

…………….

…………….

 

4

 

…………

 

 

 

5. Nội dung và hình thức đào tạo

tt

Nội dung đào tạo

Hình thức đào tạo

1

Kỹ năng….

………………..

2

…………….

 

3

……….

 

4

…………..

 

 

6. Phân bổ thời gian và địa điểm đào tạo

tt

Nội dung

Thời lượng (giờ)

Thời gian

Địa điểm

1

Kỹ năng ….

8

(Sáng từ 7h30 đến 11h

Chiều từ 1h30-17h00)

Ngày 02/1/2021

Phòng Hội thảo

2

………

…………

……..

……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Dự trù kinh phí đào tạo

TT

Khoản mục

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tài liệu học tập

……….

…..

……….

 

2

…………..

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH           PHÒNG NHÂN SỰ           GIÁM ĐỐC HTX

(Ký, ghi rõ họ tên)                        (Ký, ghi rõ họ tên)              (Ký tên, đóng dấu)


Nhu cầu mua sắm online của người tiêu dùng ngày càng tăng nhanh, đặc biệt là từ sau đại dịch Covid-19. Để mở rộng và phát triển hệ thống bán hàng online, HTX nông nghiệp Thảo Mộc cần tuyển dụng: 04 nhân viên bán hàng online, 02 nhân viên đóng/gói hàng và 01 nhân viên giao hàng. Hãy lập kế hoạch tuyển dụng nhân sự chi tiết cho HTX nông nghiệp Thảo Mộc trong thời gian tới

Thời gian thực hiện bài kiểm tra:

          - Thời gian chuẩn: 60 phút

          - Thời gian tối đa: 70 phút 


1. Nhiệm vụ/công việc của người tham dự kiểm tra phải thực hiện

1.1 Nhiệm vụ/công việc chung cần chuẩn bị:

- Ký và nhận đề kiểm tra

- Nhận biểu mẫu “kế hoạch tuyển dụng nhân sự”

- Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

1.2. Nhiệm vụ/công việc: Lập kế hoạch tuyển dụng nhân sự chi tiết cho HTX nông nghiệp Thảo Mộc

          - Xác định vị trí, số lượng nhân sự cần tuyển

- Dự kiến mức lương

- Dự kiến thời gian tuyển

- Xác định nguồn tuyển

- Xác định hình thức đăng tuyển

- Xác định nhân sự, phòng ban phụ trách tuyển dụng

          - Dự trù kinh phí tuyển dụng

2. Yêu cầu chi tiết về kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ

          - Thực hiện đầy đủ các nội dung chuẩn bị theo yêu cầu. Nếu sử dụng máy tính thì thí sinh phải kiểm tra được tình trạng máy, đảm bảo đang hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu kiểm tra.

          - Lập được kế hoạch tuyển dụng nhân sự chi tiết cho HTX nông nghiệp Thảo Mộc. Bản kế hoạch phải đảm bảo các nội dung cơ bản như sau:

(1) Vị trí, số lượng nhân sự cần tuyển

(2) Mức lương dự kiến

(3) Thời gian tuyển dự kiến

+ Dự kiến được các mốc thời gian nhận hồ sơ, test, phỏng vấn,…

(4) Nguồn tuyển dụng

(5) Hình thức đăng tuyển

(6) Nhân sự, phòng ban phụ trách tuyển dụng

+ Lập được bảng phân công cán bộ/bộ phận phụ trách công tác tuyển dụng (theo mẫu ở phụ lục)

+ Thí sinh giả định ít nhất 04 nội dung công việc để phân công cho các nhân sự/bộ phận.

+ Thí sinh giả định thông tin cá nhân của các nhân sự phụ trách

(7) Dự trù kinh phí tuyển dụng

+ Lập được bảng phân bổ tài chính cho các hoạt động tuyển dụng (theo mẫu ở phụ lục)

+ Thí sinh giả định ít nhất 04 khoản mục chi phí và dự trù ngân sách sao cho hợp lý

3. Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện bài kiểm tra, đánh giá và các yêu cầu khác dành cho người tham dự

-  Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo yêu cầu của đề

- Thực hiện đúng nội quy, giữ an toàn và trật tự trong quá trình kiểm tra

- Người tham dự kiểm tra phải hoàn thành nội dung kiểm tra trong thời gian qui định.


1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Giấy tờ tùy thân

Cái

01

Theo quy định của quy chế thi

 

2

Bút bi

Cái

01

Loại thông dụng

 

3

Laptop

Cái

01

Phù hợp với chuyên môn

 

 

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra, giấy làm bài kiểm tra, giấy nháp

Bộ

01

Mẫu của cơ sở đào tạo

 

2

Mẫu “kế hoạch tuyển dụng”

Bản/file

01

-

 

3

Laptop hoặc máy tính bàn

Bộ

01

Phù hợp với chuyên môn

 

4

Đường truyền internet

Gói

01

Loại thông dụng

 

 

 

 

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra, phiếu chấm điểm, giấy nháp

Bộ

01

Mẫu của cơ sở đào tạo

 

2

Bút bi (mực đỏ)

Cái

01

Loại thông dụng

 

3

Laptop hoặc máy tính bàn

Bộ

01

Phù hợp với chuyên môn

 

3

Mẫu “kế hoạch tuyển dụng”

Bản/file

01

 

 

 


1. Thí sinh dự kiểm tra phải:

- Mang đầy đủ giấy tờ tùy thân, thiết bị, dụng cụ dự thi theo yêu cầu

- Tuân thủ đúng quy chế kiểm tra, đánh giá của ban tổ chức kỳ thi

- Nếu có bất kỳ thiếu sót nào về trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu cần thông báo Ban tổ chức để bổ sung hoặc thay thế

2. Thí sinh bị đình chỉ kiểm tra, đánh giá trong các trường hợp sau:

- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá

- Vi phạm quy chế kiểm tra ở mức độ cảnh báo hoặc bị khiển trách quá 2 lần

- Nhờ người khác làm bài kiểm tra hộ hoặc tráo kết quả bài kiểm tra của thí sinh khác

- Gây mất trật tự đến mức ảnh hưởng quá trình kiểm tra

3. Thí sinh bị trừ điểm nếu bị mắc một trong các trường hợp sau:

- Kết quả bài kiểm tra không đúng, hoặc sai định dạng quy định

- Thực hiện không đúng trình tự (hoặc thiếu) các bước thực hành

- Không có (hoặc thiếu) ý thức bảo vệ thiết bị, dụng cụ

- Vượt quá thời gian qui định.

- Gây mất trật tự, trao đổi, ồn ào trong giờ kiểm tra.



I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

+ Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

+ Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

+ Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

III. Nội dung chấm điểm

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1

Chuẩn bị

1.1

Ký và nhận đề kiểm tra

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Nhận biểu mẫu “kế hoạch tuyển dụng”

- Nhận 01 biểu mẫu “kế hoạch tuyển dụng” (có thể bản giấy hoặc file word)

1.3

Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu kiểm tra trong phòng máy vi tính)

- Nhận 01 giấy bài làm và 01 giấy nháp

- Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo giám thị hướng dẫn đổi máy khác

- Ngồi đúng vị trí đã được phân công

2.

Lập kế hoạch tuyển dụng nhân sự cho HTX nông nghiệp Thảo Mộc

2.1

Liệt kê các vị trí cần tuyển dụng

Các vị trí công việc HTX đang cần tuyển dụng:

- Nhân viên bán hàng online

- Nhân viên đóng/gói hàng

- Nhân viên giao hàng

2.2

Xác định số lượng cần tuyển của mỗi vị trí

- 04 Nhân viên bán hàng online

- 02 Nhân viên đóng/gói hàng

- 01 Nhân viên giao hàng

2.3

Dự kiến mức lương

- Nhân viên bán hàng online: Mức lương 5 triệu

- Nhân viên đóng/gói hàng: 5,5 triệu

- Nhân viên giao hàng: 6 triệu

(Thí sinh giả định mức lương phù hợp)

2.4

Dự kiến thời gian tuyển

Thời gian nhận hồ sơ: ……..

Thời gian làm bài test/sơ tuyển:……..

Thời gian phỏng vấn: …………

(Thí sinh giả định các mốc thời gian sao cho hợp lý)

2.5

Xác định nguồn tuyển dụng

Xác định được nguồn tuyển dụng: bên ngoài hay nội bộ

2.6

Xác định hình thức đăng tuyển

Đăng thông báo tuyển dụng trên website/báo chí/tivi/facebook/zalo…..

(Thí sinh giả định hình thức đăng tuyển phù hợp)

2.7

Xác định nhân sự, phòng ban phụ trách tuyển dụng

 

tt

Nội dung công việc

Phòng ban phụ trách

Cán bộ phụ trách

Chức vụ

1

Soạn thông báo tuyển dụng; đăng thông báo tuyển dụng

Phòng nhân sự

Nguyễn Sơn

Nhân viên

2

Thu nhận, kiểm tra, phân loại hồ sơ

Phòng nhân sự

Lê Minh Tâm

Nhân viên

3

Tổ chức thi tuyển/phỏng vấn

Phòng nhân sự

Hoàng Nhung

Nhân viên

4

Đánh giá bài thi

Phòng nhân sự

Lê Thị Sang

Trưởng phòng

5

Phỏng vấn ứng viên

Ban giám đốc

Trần Hùng

GĐ HTX

Phòng bán hàng

Ngô Sinh

Trưởng phòng

6

Phụ trách tài chính

Phòng kế toán

Nguyễn Khuê Thư

Nhân viên

7

Phụ trách hậu cần

Phòng nhân sự

Đinh Tiến

Nhân viên

8

Giám sát quá trình tuyển dụng

Ban giám đốc

Trần Hùng

GĐ HTX

(Thí sinh giả định ít nhất 04 nội dung công việc để phân công cho các nhân sự/bộ phận)

2.8

Dự trù kinh phí tuyển dụng

 

TT

Khoản mục

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Văn phòng phẩm

Khoán

…..

……….

 

2

Chí phí đăng thông báo tuyển dụng

Lần

 

 

 

3

Chi phí tổ chức thi tuyển

Buổi

 

 

 

4

Chi phí tổ chức phỏng vấn

Buổi

 

 

 

5

Chi phí bồi dưỡng cán bộ đánh giá bài test

Người

 

 

 

6

Chi phí bồi dưỡng cán bộ phỏng vấn

Người

 

 

 

7

Chi phí tiếp ứng viên

Khoán

 

 

 

 

…….

…..

 

 

 

Tổng

 

 

(thí sinh giả định ít nhất 04 khoản mục chi phí và dự trù ngân sách sao cho hợp lý)

3

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi

4

Kết thúc

 

4.1

Thời gian thực hiện

 

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút

4.2

Sản phẩm nộp

- Bài kiểm tra bằng giấy/File word được lưu trên máy tính theo hướng dẫn

 

IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)

PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH

Tên nghề

Giám đốc HTX nông nghiệp

Tên mô đun/môn học

Quản trị HTX nông nghiệp

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 

TÊN BÀI KIỂM TRA

Nhu cầu mua sắm online của người tiêu dùng ngày càng tăng nhanh, đặc biệt là từ sau đại dịch Covid-19. Để mở rộng và phát triển hệ thống bán hàng online, HTX nông nghiệp Thảo Mộc cần tuyển dụng: 04 nhân viên bán hàng online, 02 nhân viên đóng/gói hàng  và 01 nhân viên giao hàng. Hãy lập kế hoạch tuyển dụng nhân sự chi tiết cho HTX nông nghiệp Thảo Mộc trong thời gian tới

 

Thời gian bắt đầu:   .... giờ...  phút                    Thời gian kết thúc:   ....giờ... phút

 

Mục

Nội dung chấm điểm

Số điểm bị trừ

Tổng điểm

(100)

Điểm trừ

1

Chuẩn bị

1.1

Ký và nhận đề kiểm tra

Đúng đề và ký nhận

Thiếu 1 yêu cầu

4

 

0

2

1.2

Nhận biểu mẫu “kế hoạch tuyển dụng”

Đúng và đủ

Thiếu

2

 

0

2

1.3

Nhận giấy làm bài, giấy nháp (hoặc máy tính), vị trí thi

Đúng và đủ, điền đầy đủ thông tin

Thiếu 1 yêu cầu

6

 

0

2

2

Lập kế hoạch tuyển dụng nhân sự cho HTX nông nghiệp Thảo Mộc

2.1

Vị trí tuyển dụng

 

Đúng, đủ

Thiếu 1

6

 

0

2

2.2

Số lượng cần tuyển

 

Đúng, đủ

Thiếu 1

6

 

0

2

2.3

Dự kiến mức lương

Đủ, hợp lý

Thiếu 1

6

 

0

2

 

2.4

Dự kiến thời gian tuyển

Đủ, hợp lý

Thiếu 1

9

 

0

3

 

2.5

Nguồn tuyển dụng

 

Đủ

Thiếu

2

 

0

2

 

2.6

Hình thức đăng tuyển

Đủ

Thiếu

4

 

0

4

 

2.7

Nhân sự, phòng ban phụ trách tuyển dụng

Đủ, hợp lý

Thiếu 1

20

 

0

5

2.8

Dự trù kinh phí tuyển dụng

Đủ, hợp lý

Thiếu 1

20

 

0

5

3

Trách nhiệm, ý thức

 

Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi

Đạt yêu cầu

Không đạt yêu cầu

5

 

0

Từ 1-5

4

Thời gian

 

Thời gian chuẩn: 60 phút

Thời gian tối đa: 70 phút

Đúng thời gian

Quá 1-5 phút

10

 

0

2

Quá 6-10 phút

Quá 10 phút

5

10

Tổng điểm bị trừ

 

Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ

 

 


MẪU KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG

 

HỢP TÁC XÃ

NÔNG NGHIỆP THẢO MỘC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phuc

…….., ngày …..tháng ….. năm 202…

KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ

……NĂM…..

1. Xác định nhu cầu tuyển dụng

tt

Vị trí tuyển dụng

Số lượng

Dự kiến mức lương

Dự kiến thời gian tuyển

Nguồn tuyển

Hình thức đăng tuyển

Nhận hồ sơ

Test

Phỏng vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nhân sự, phòng ban phụ trách tuyển dụng

tt

Nội dung công việc

Phòng ban/bộ phận phụ trách

Cán bộ phụ trách

Chức vụ

1

Soạn thông báo tuyển dụng

……………

……………..

 

2

…………….

………….

………….

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

3. Dự trù kinh phí đào tạo

TT

Khoản mục

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Văn phòng phẩm

……….

…..

……….

 

2

…………..

 

 

 

 

Tổng

 

 

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH           PHÒNG NHÂN SỰ           GIÁM ĐỐC HTX

(Ký, ghi rõ họ tên)                        (Ký, ghi rõ họ tên)              (Ký tên, đóng dấu)