Bài tập thực hành mô đun 3
1. Bài thực hành số 1
1.3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ, máy tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đồ bảo bộ lao động (quần áo bảo hộ, găng tay, mũ, ủng, khẩu trang) |
bộ |
5 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Các loại phân bón cần thiết |
g |
500g/loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Nước sạch |
lít |
500 |
Nước máy hoặc nước tinh khiết |
|
4 |
H3PO4 85% (hoặc HNO3 68%), KOH 10%
|
ml |
100ml/loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Cốc thủy tinh 100ml |
cái |
5 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Đủa thủy tinh |
cái |
5 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Xô nhựa 5 lít |
cái |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy đo pH/EC |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy khuấy trộn |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Thùng rác |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Phụ lục: quy trình pha chế dung dịch dinh dưỡng |
|
|
|
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay; Đồng hồ bấm giờ |
Bộ |
01 |
|
|