Bài tập thực hành mô đun 3
1. Bài thực hành số 1
1.5. Hướng dẫn chấm điểm
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
Mục |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành và phụ lục
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận đồ bảo hộ lao động |
- Nhận 01 bộ bảo hộ lao động đúng qui định của nghề, không hỏng rách |
1.3 |
Nhận công thức dinh dưỡng và vị trí thi thực hành được giám thị phân công |
- Nhận 01 công thức dinh dưỡng cần pha chế - Ngồi đúng vị trí thi |
2. |
Pha chế dung dịch dinh dưỡng tưới cho cây hoa |
|
2.1 |
Mang đồ bảo hộ lao động |
Mặc đầy đủ đồ bảo hộ lao động đã nhân |
2.2 |
Chuẩn bị thành phần dinh dưỡng (phân bón) |
Đúng, đầy đủ thành phần |
2.3 |
Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, hóa chất |
Đúng, đầy đủ |
2.4 |
Phối trộn dung dịch dinh dưỡng |
- Đúng thành phần, nồng độ và thể tích theo yều cầu - Dung dịch không bị kết tủa |
2.5 |
Điều chỉnh pH, EC của dung dịch dinh dưỡng
|
pH và EC của dung dịch đúng với công thức đã cho |
2.6 |
Vệ sinh dụng cụ, thiết bị |
- Vệ sinh đúng cách - Dụng cụ, thiết bị sạch sẽ - Dụng cụ, thiết bị không bị hỏng |
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình kiểm tra, vệ sinh sạch sẽ vị trí kiểm tra |
4 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
5 |
Sản phẩm nộp |
- Dung dịch dinh dưỡng không bị kết tủa, có pH và EC đúng với công thức đã cho |
IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Trồng hoa Công nghệ cao |
Tên mô đun/môn học |
Trồng và chăm sóc hoa công nghệ cao |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
Tổng điểm bài thi…/100;
TÊN BÀI KIỂM TRA: Pha chế dung dịch dinh dưỡng tưới cho cây hoa
Thời gian bắt đầu: ...... giờ.....phút; Thời gian kết thúc:........ giờ........phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm |
Điểm trừ |
|
1. |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận đồ bảo hộ lao động |
Đúng quy định |
Sai 1 yêu cầu |
1 |
|
0 |
1 |
||||
1.3. |
Nhận công thức dinh dưỡng và vị trí thi thực hành được giám thị phân công |
Nhận công thức dinh dưỡng và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
2. |
Pha chế dung dịch dinh dưỡng tưới cho hoa |
80 |
|
||
2.1 |
Mang đồ bảo hộ lao động |
Đầy đủ, đúng quy định |
Không đúng quy định |
5 |
|
0 |
5 |
||||
2.2 |
Chuẩn bị thành phần dinh dưỡng (phân bón) |
Đúng, đầy đủ thành phần |
Thiếu 1 thành phần |
10 |
|
0 |
5 |
||||
2.3 |
Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, hóa chất |
Đầy đủ thiết bị, dụng cụ, hóa chất |
Thiếu 1 thiết bị, dụng cụ, hóa chất |
15 |
|
0 |
5 |
||||
2.4 |
Phối trộn dung dịch dinh dưỡng |
Đúng yêu cầu |
Sai 1 yêu cầu |
20 |
|
0 |
5 |
||||
2.5 |
Điều chỉnh pH, EC của dung dịch dinh dưỡng
|
pH, EC của dung dịch đúng yêu cầu |
Sai 1 yêu cầu |
20 |
|
0 |
5 |
||||
2.6 |
Vệ sinh dụng cụ, thiết bị |
Dụng cụ, thiết bị sạch sẽ, không hư hỏng |
Sai 1 yêu cầu |
10 |
|
0 |
5 |
||||
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
|
|
5 |
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
|
|
|
0 |
5 |
|
|
||
4 |
Thời gian |
|
|
10 |
|
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
|
|
0 |
2 |
|
|
||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
|
|
||
5 |
10 |
|
|
||
Tổng điểm bị trừ |
|
||||
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
|
Những trường hợp không được tính điểm (không đánh giá) hoặc bị đình chỉ thi:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Thí sinh trong khi thi có hành vi gian lận, nhờ người khác làm bài thi hộ hoặc đánh tráo bài thi của thí sinh khác
GIÁM KHẢO CHẤM THI
(ký và ghi rõ họ tên)