Bài tập thực hành mô đun 3
2. Bài thực hành số 2
2.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước đo |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giá thể trồng |
kg |
20 |
Thích hợp để trồng hoa ly |
|
2 |
Chậu trồng hoa ly với các kích thước: 20 – 30 – 40 cm |
cái |
5 cái/loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Củ hoa ly |
củ |
40 |
Loại thông dụng trên thị trường Đã được xử lý nẩy mầm |
|
4 |
Kéo
|
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Dụng cụ xúc giá thể |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Nước sạch |
lít |
10 |
Nước máy hoặc nước giếng |
|
7 |
Khẩu trang |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Găng tay |
đôi |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Phụ lục: Các bước trồng hoa ly vào chậu |
|
|
|
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay; Đồng hồ bấm giờ |
Bộ |
01 |
|
|