Bài tập thực hành mô đun 5
2. Bài thực hành số 2
2.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Hoa cúc đã thu hoạch |
cái |
50 |
Hoa đạt chuẩn |
|
2 |
Túi bóng kính |
Cái |
5 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Thùng giấy |
cái |
1 |
Thùng giấy 2 nắp |
|
4 |
Nhãn |
cái |
1 |
Ghi đầy đủ thông tin của sản phẩm |
|
5 |
Dây cột |
Cuộn |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Khẩu trang |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Găng tay |
đôi |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Đồ bảo hộ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Phụ lục: Các bước đóng gói hoa cúc cắt cành |
|
|
|
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|