Bài tập thực hành mô đun 5
2. Bài thực hành số 2
2.4. Hướng dẫn chấm điểm
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
Mục |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công |
- Nhận 01 giấy bài làm - Ngồi đúng vị trí thi |
2. |
Đóng gói hoa cúc cắt cành |
|
2.1 |
Bọc hoa vào túi bóng kính |
Đúng số lượng |
2.2 |
Xếp hoa vào thùng |
Sắp xếp vừa đủ số lượng hoa, không quá chật quá rỗng |
2.3 |
Đóng thùng |
Cột chặt thùng |
2.4 |
Dán nhãn |
Ghi thông tin đầy đủ trên nhãn, số lượng, giống, màu sắc, ngày đóng gói |
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình kiểm tra, vệ sinh sạch sẽ vị trí kiểm tra |
4 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
5 |
Sản phẩm nộp |
- Hoa cúc cành vừa thu hoạch |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Trồng hoa Công nghệ cao |
Tên mô đun/môn học |
Thu hoạch và bảo quản hoa |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
Tổng điểm bài thi…/100;
TÊN BÀI KIỂM TRA: Thu hoạch hoa cúc cắt cành
Thời gian bắt đầu: ...... giờ.....phút; Thời gian kết thúc:........ giờ........phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm |
Điểm trừ |
|
1. |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận dụng cụ, vật tư thực hành và vị trí kiểm tra |
Đầy đủ dụng cụ, vật tư và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
2. |
Đóng gói cúc cắt cành |
80 |
|
||
2.1 |
Bọc hoa vào túi bóng kính |
Bọc được túi bóng kính cho hoa |
Bọc đúng số lượng, chủng loại hoa vào túi bóng kính |
20 |
|
0 |
10, 20 |
||||
2.2 |
Xếp hoa vào thùng |
Xếp được hoa vào thùng |
Xếp vừa đủ số lượng hoa, lắp đầy khoảng trống trong thùng |
20 |
|
0 |
10,15, 20 |
||||
2.3 |
Đóng thùng |
Cột được thùng |
Nắp thùng không bị bung |
20 |
|
0 |
10, 20 |
||||
2.4 |
Dán nhãn |
Dán đúng nhãn |
Nhãn có đầy đủ thông tin về số lượng, giống, màu sắc, ngày đóng gói |
20
|
|
0 |
10, 20 |
||||
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
|
|
5 |
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
|
|
|
0 |
5 |
|
|
||
4 |
Thời gian |
|
|
10 |
|
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
|
|
0 |
2 |
|
|
||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
|
|
||
5 |
10 |
|
|
||
Tổng điểm bị trừ |
|
||||
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
|
|||
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm |
Điểm trừ |
|
1. |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận dụng cụ, vật tư thực hành và vị trí kiểm tra |
Đầy đủ dụng cụ, vật tư và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
2. |
Chuẩn bị vỉ giá thể và giâm ngọn Cúc vào giá thể |
80 |
|
||
2.1 |
Bọc hoa vào túi bóng kính |
Bọc được túi bóng kính cho hoa |
Bọc không đúng số lượng, chủng loại hoa vào túi bóng kính |
20 |
|
0 |
10, 20 |
||||
2.2 |
Xếp hoa vào thùng |
Xếp được hoa vào thùng |
Xếp không đúng số lượng hoa, không lắp đầy khoảng trống trong thùng |
20 |
|
0 |
10, 15, 20 |
||||
2.3 |
Đóng thùng |
Cột được thùng |
Nắp thùng bị bung |
20 |
|
0 |
10, 20 |
||||
2.4 |
Dán nhãn |
Dán đúng nhãn |
Nhãn không có thông tin |
|
|
0 |
10, 20 |
Những trường hợp không được tính điểm (không đánh giá) hoặc bị đình chỉ thi:
- Mang vật dụng trái phép vào khu vực kiểm tra hoặc hủy hoại trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phục vụ kỳ kiểm tra đánh giá
- Thí sinh trong khi thi có hành vi gian lận, nhờ người khác làm bài thi hộ hoặc đánh tráo bài thi của thí sinh khác
GIÁM KHẢO CHẤM THI
(ký và ghi rõ họ tên)