Giáo trình
2.2.8. Phân tích đầu tư và tài chính của các dịch vụ trong PASXKD
HTX dự báo doanh thu, chi phí, thu nhập (cũng là “lợi nhuận” theo Luật HTX 2012) của hoạt động sản xuất kinh doanh.
Qua quá trình hoạt động, HTX nên trích lập quỹ lương từ thu nhập trước thuế để trả thù lao, tiền lương cho Hội đồng quản trị, Ban giám đốc và bộ máy giúp việc nhằm đảm bảo đời sống và tạo phần động lực khuyến khích làm việc hiệu quả.
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được trích quỹ theo luật định (quỹ đầu tư phát triển với tỷ lệ ít nhất 20% thu nhập sau thuế và quỹ dự phòng tài chính ít nhất 5%). Sau đó, phân phối cho thành viên theo mức độ sử dụng DV và theo mức độ vốn góp sao cho phân phối theo mức độ sử dụng DV phải lớn hơn theo mức độ vốn góp.
Bảng 6.5 Phương án về doanh thu, chi phí, thu nhập (*) và phân phối
TT |
Tên hạng mục |
Diễn giải |
Năm … |
Hướng dẫn |
I |
DOANH THU |
|
|
I= 1.1+1.2+.. |
1.1 |
DT từ thành viên |
|
|
|
1.2 |
DT ngoài thành viên |
|
|
|
II |
CHI PHÍ |
|
|
II=2.1+2.2+… |
2.1 |
Giá vốn hàng bán |
|
|
|
2.2 |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
2.3 |
Chi phí gián tiếp |
|
|
|
2.4 |
|
|
|
|
III |
THU NHẬP TRƯỚC LƯƠNG |
TN=DT-CP |
|
III=I-II |
IV |
Trả lương ban quản lý điều hành, bộ máy giúp việc (ví dụ 20% thu nhập) |
|
|
IV=III x 20% |
V |
Thuế TNDN |
|
|
V= VI x 17% |
VI |
Thu nhập tính thuế |
|
|
|
6.1 |
Thu nhập miễn thuế |
|
|
|
6.2 |
Thu nhập chịu thuế TNDN |
|
|
|
VII |
Thu nhập sau thuế của HTX |
|
|
VII=III-IV-V |
VIII |
Trích lập các quỹ |
|
|
VIII = 8.1+8.2+8.3 |
8.1 |
Quỹ đầu tư phát triển (ít nhất 20%) |
|
|
8.1=VII x 20% |
8.2 |
Quỹ dự phòng tài chính (ít nhất 5%) |
|
|
8.2=VII x 5% |
8.3 |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi… (ví dụ 5%) |
|
|
8.3=VII x 5% |
IX |
Thu nhập đem đi phân phối của HTX |
|
|
IX=VII-VIII (Quy đổi về 100% để phân phối theo mức độ sử dụng DV và theo vốn góp) |
9.1 |
PP theo mức độ sử dụng DV…..% |
|
|
|
9.2 |
PP theo mức độ góp vốn ……% |
|
|
|