Bài tập thực hành
Bài tập thực hành Luật và các chính sách phát triển HTX ở Việt Nam
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra được giám thị phân công |
- Nhận đầy đủ giấy làm bài kiểm tra thực hành - Ngồi đúng vị trí thi thực hành |
2. |
Nhiệm vụ 1: Xác định số vốn góp và thời gian góp vốn khi chị Hà muốn trở thành thành viên hợp tác xã ? |
|
2.1 |
Xác định số vốn góp khi chị Hà muốn trở thành thành viên hợp tác xã theo luật hợp tác xã 2012
|
Số vốn góp của thành viên cần được xác định theo của khoản 1, Điều 17, Luật Hợp tác xã năm 2012 như sau: Đối với hợp tác xã, vốn góp của thành viên thực hiện theo thỏa thuận và theo quy định của điều lệ nhưng không quá 20% vốn điều lệ của hợp tác xã. |
2.2 |
Xác định thời gian góp vốn khi chị Hà muốn trở thành thành viên hợp tác xã theo luật hợp tác xã 2012 |
Số vốn góp của thành viên cần được xác định theo của khoản 3, Điều 17, Luật Hợp tác xã năm 2012 như sau: Thời hạn, hình thức và mức góp vốn điều lệ theo quy định của điều lệ, nhưng thời hạn góp đủ vốn không vượt quá 06 tháng, kể từ ngày hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoặc kể từ ngày được kết nạp. |
3. |
Nhiệm vụ 2: Trình bày được điều khoản về các nội dung của giấy tờ mà chị Hà được cấp để xác nhận chị Hà đã góp vốn theo quy định của luật hợp tác xã? |
|
3.1 |
- Xác định điều khoản của luật hợp tác xã quy định thành viên hợp tác xã được cấp giấy chứng nhận vốn góp khi góp đủ vốn. |
Khi góp đủ vốn, thành viên hợp tác xã được cấp giấy chứng nhận vốn góp theo khoản 4, Điều 17, Luật Hợp tác xã năm 2012. |
3.2 |
- Xác định được các nội dung của giấy tờ để xác nhận chị Hà đã góp vốn
|
Nội dung khoản 4, Điều 17, Luật Hợp tác xã năm 2012 như sau: Khi góp đủ vốn, thành viên, hợp tác xã thành viên được hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã cấp giấy chứng nhận vốn góp. Giấy chứng nhận vốn góp có các nội dung chủ yếu sau đây: a) Tên, địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; b) Số và ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; c) Họ, tên, địa chỉ thường trú, quốc tịch, số chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của thành viên là cá nhân hoặc người đại diện hợp pháp cho hộ gia đình. Trường hợp thành viên là pháp nhân thì phải ghi rõ tên, trụ sở chính, số quyết định thành lập hoặc số đăng ký; họ, tên, địa chỉ thường trú, quốc tịch, số chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân. Đối với hợp tác xã thành viên thì phải ghi rõ tên, trụ sở chính, số giấy chứng nhận đăng ký của hợp tác xã thành viên; họ, tên, địa chỉ thường trú, quốc tịch, số chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã thành viên; d) Tổng số vốn góp; thời điểm góp vốn; đ) Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi. |
5 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Tổng quan về HTX, Luật HTX và các chính sách phát triển HTX ở VN |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Chị Hà đang có nguyện vọng muốn trở thành thành viên hợp tác xã. Anh/ chị hãy tư vấn giúp chị Hà:
1. Để gia nhập hợp tác xã, chị Hà phải góp vốn là bao nhiêu? Thời gian góp vốn được quy định như thế nào?
2. Chị Hà có được cấp giấy tờ gì để xác nhận việc đã góp vốn hay không?
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận giấy làm bài kiểm tra thực hành và vị trí kiểm tra |
Đầy đủ giấy và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
2 |
Xác định số vốn góp và thời gian góp vốn khi chị Hà muốn trở thành thành viên hợp tác xã |
40 |
|
||
2.1 |
Số vốn góp của chị Hà cần được xác định theo của khoản 1, Điều 17, Luật Hợp tác xã năm 2012 |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
20 |
|
0 |
2 |
||||
2.2 |
Xác định thời gian góp vốn khi chị Hà muốn trở thành thành viên hợp tác xã khoản 3, Điều 17, Luật Hợp tác xã năm 2012 như sau: |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
20 |
|
0 |
2 |
||||
3 |
Trình bày được điều khoản về các nội dung của giấy tờ mà chị Hà được cấp để xác nhận chị Hà đã góp vốn? |
40 |
|
||
3.1. |
Khi góp đủ vốn, thành viên hợp tác xã được cấp giấy chứng nhận vốn góp theo khoản 4, Điều 17, Luật Hợp tác xã năm 2012.. |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
20 |
|
0 |
2 |
|
|||
3.2 |
Trình bày đày đủ các nội dung của Giấy chứng nhận vốn góp |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
20 |
|
0 |
5 |
||||
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
5 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|