Bài tập thực hành

Bài thực hành Quản trị tài chính

I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm

II. Phương pháp chấm điểm trừ

- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải

- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết

- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm

- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan

III. Nội dung chấm điểm

Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:

TT

Công việc/Bước công việc

Yêu cầu cơ bản

1.

Chuẩn bị

1.1

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun

- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun

1.2

Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn xác định thời gian trích khấu hao của tài sản cố định.

Nội dung Thông tư /2013/TT-BTC

1.3

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

- Nhận 01 giấy bài làm

Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác

- Ngồi đúng vị trí thi

2.

Nhiệm vụ 1: Tính nguyên giá tài sản cố định

2.1

 Xác định giá mua tài sản cố định

 

145 triệu đồng

2.2

Xác định giá trị chiết khấu mua hàng

6 triệu đồng

2.3

Xác định chi phí mua hàng

2 triệu đồng

2.4

Xác định chi phí lắp đặt, chạy thử

3 triệu đồng

2.5

Nguyên giá tài sản cố định

145 triệu  – 6 triệu + 2 triệu + 3 triệu = 144 triệu đồng

3.

Nhiệm vụ 2: Tính mức trích khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng hàng năm, hàng tháng

3.1

Mức trích khấu hao trung bình hàng năm

144 triệu : 10 năm = 14,4 triệu đồng/năm

3.2

Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng

14,4 triệu : 12 tháng = 1,2 triệu đồng/tháng

4.

Nhiệm vụ 3: Tính mức khấu hao lũy kế đã trích và mức khấu hao trung bình hàng năm và hàng tháng sau khi nâng cấp tài sản

4.1

Nguyên giá tài sản cố định

144 triệu + 18 triệu = 162 triệu

4.2

Số khấu hao lũy kế đã trích

14,4 triệu/năm x 5 năm = 72 triệu đồng

4.3

Giá trị còn lại trên sổ sách kế toán

162 triệu – 72 triệu = 90 triệu đồng

4.4

Mức trích khấu hao trung bình hàng năm

90 triệu : 6 năm = 15 triệu đồng/năm

4.5

Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng

15 triệu đồng : 12 tháng = 1,25 triệu đồng/tháng

5

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi.

6

Thời gian

- Thời gian chuẩn: 60 phút

- Thời gian tối đa: 70 phút

 

 


IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)

PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH

Tên nghề

Giám đốc HTX nông nghiệp

Tên mô đun/môn học

Quản trị hợp tác xã nông nghiệp

Trình độ - Bậc kỹ năng nghề

Sơ cấp - Bậc 1

Ngày đánh giá

 

Nơi đánh giá

 

Họ và tên người đánh giá

 

Tổng điểm bài thi

......./100

 

TÊN BÀI KIỂM TRA: 

Hợp tác xã nông nghiệp Hòa Cường mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 145 triệu đồng, chiết khấu mua hàng là 6 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 2 triệu đồng, chi phí lắp đặt, chạy thử là 3 triệu đồng.

Biết rằng tài sản cố định có tuổi thọ kỹ thuật là 12 năm, thời gian sử dụng của tài sản cố định của HTX là 10 năm. Tài sản được đưa vào sử dụng ngày 1/1/2021.

Yêu cầu:

1. Tính nguyên giá tài sản cố định?

2. Tính mức trích khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng hàng năm, hàng tháng.

3. Sau 5 năm sử dụng, hợp tác xã nâng cấp tài sản cố định với tổng chi phí 18 triệu đồng, thời gian sử dụng được đánh giá lại là 6 năm. Tính mức khấu hao lũy kế đã trích và mức khấu hao trung bình hàng năm và hàng tháng sau khi nâng cấp tài sản.

 

Thời gian bắt đầu:    .... giờ ... phút             Thời gian kết thúc:   ....giờ... phút

 


Mục đánh giá

Nội dung

chấm điểm

 

Số điểm bị trừ

Tổng

điểm (100đ)

Điểm trừ

Chuẩn bị

Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành

 

Đúng đề và ký tên

Thiếu 1

2

 

0

2

Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn xác định thời gian trích khấu hao của tài sản cố định.

Đúng và đủ

Thiếu

2

 

0

2

Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính)

Đúng và đủ

Thiếu

2

 

0

3

Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi

Đúng và đủ, điền đầy đủ thông tin

Thiếu 1

2

 

0

2

Xử lý tính huống (nếu có)

Có phát hiện và xử lý đúng

Không phát hiện

2

 

 

0

2

Tính nguyên giá tài sản cố định

Nguyên giá  tài sản cố định

 

Tính đúng và đầy đủ

Không đúng

20

 

 

Tính mức trích khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng hàng năm, hàng tháng

Mức trích khấu hao trung bình hàng năm

Tính đúng và đầy đủ

 Không đúng

10

 

0

5

Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng

Tính đúng và đầy đủ

 Không đúng

10

 

0

5

Tính mức khấu hao lũy kế đã trích và mức khấu hao trung bình hàng năm và hàng tháng sau khi nâng cấp tài sản

Nguyên giá tài sản cố định

Sau khi nâng cấp tài sản

Đúng và đủ

Thiếu 1

5

 

0

2

Số khấu hao lũy kế đã trích

Đúng và đủ

Thiếu 1

10

 

0

2

Giá trị còn lại trên sổ sách kế toán

Đúng và đủ

Thiếu 1

10

 

0

2

Mức trích khấu hao trung bình hàng năm

Đúng và đủ

Thiếu 1

5

 

0

2

Mức trích khấu hao trung bình hàng năm

Đúng và đủ

Thiếu

5

 

0

5

Mức trích  khấu hao trung bình hàng tháng

Đúng và đủ

Thiếu

5

 

0

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2

Trách nhiệm, ý thức

Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi, dọn dẹp vệ sinh sau khi thi sạch và gọn

Đạt yêu cầu

Không đạt yêu cầu

 

 

0

5

 

 

Thời gian

Đúng giờ: Trừ 0

Quá từ 1 - 5 phút: Trừ 2

Quá từ 6 - 10 phút: Trừ 5

Quá 10 phút: Trừ 10

 

 

10

 

Tổng điểm bị trừ

 


Tổng điểm đạt=100 - (Tổng điểm bị trừ)