I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự
kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ
do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được
tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra
là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan
phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá
khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm
điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
Người tham dự kiểm tra thực hiện các công việc và bước công việc sau:
TT
|
Công việc/Bước công việc
|
Yêu cầu cơ bản
|
1.
|
Chuẩn bị
|
1.1
|
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực
hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun
- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết
thúc mô đun
|
1.2
|
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực
hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi
tính)
|
- Nhận 01 giấy bài làm
Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy
tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi
máy khác
- Ngồi đúng vị trí thi
|
2
|
Nhiệm vụ 1: Tính tổng thu tiền mặt
|
Đầy
đủ, chính xác
|
3
|
Nhiệm vụ 2: Tính tổng chi tiền mặt
|
Đầy
đủ, chính xác
|
4
|
Nhiệm vụ 3: Tính chênh lệch thu - chi tiền mặt
|
Đầy
đủ, chính xác
|
5
|
Trách nhiệm, ý thức
|
Thực hiện
đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi.
|
6
|
Thời gian
|
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
|
|
IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM
TRA THỰC HÀNH
|
Tên nghề
|
Giám đốc HTX nông nghiệp
|
Tên mô đun/môn học
|
Quản trị hợp tác xã nông nghiệp
|
Trình độ - Bậc kỹ năng
nghề
|
Sơ cấp - Bậc 1
|
Ngày đánh giá
|
|
Nơi đánh giá
|
|
Họ và tên người đánh
giá
|
|
Tổng điểm bài thi
|
......./100
|
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Một
hợp tác xã sản xuất và chế biến chè X có doanh số dự kiến trong tương lai như
sau:
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Doanh số
|
100
|
150
|
180
|
200
|
220
|
200
|
180
|
Biết
rằng, để có nguyên liệu sản xuất chè, hợp tác xã đã phải mua sắm chè nguyên
liệu trước 1 tháng bằng 30% doanh số dự kiến của tháng đó. Trong đó, 40% thanh toán ngay trong tháng, 40% thanh toán
sau 1 tháng và 20% còn lại thanh toán sau 2 tháng. Chi phí tiền lương 40 triệu
mỗi tháng và chi phí quản lý hàng tháng là 25 triệu, trả tiền lãi vay là 30
triệu vào tháng 3 và tháng 6. Ngoài ra hợp tác xã còn nhận tiền hoa hồng vào
cuối tháng 6 bằng 1,5% trên tổng doanh số bán hàng 6 tháng đầu năm. Hãy lập kế
hoạch tiền mặt cho 6 tháng đầu năm của hợp tác xã này?
Thời gian bắt đầu: ....
giờ ... phút Thời gian kết
thúc: ....giờ... phút
Đáp án:
Tháng
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Doanh thu
|
|
100
|
150
|
180
|
200
|
220
|
200
|
180
|
Thu % hoa hồng
|
|
|
|
|
|
|
15,75
|
|
Tổng thu tiền mặt
|
|
100
|
150
|
180
|
200
|
220
|
215,75
|
|
Mua NVL
|
30
|
45
|
54
|
60
|
66
|
60
|
54
|
X
|
Trả tiền NVL trong tháng
|
12
|
18
|
21,6
|
24
|
26,4
|
24
|
21,6
|
|
Trả sau 1 tháng
|
|
12
|
18
|
21,6
|
24
|
26,4
|
24
|
|
Trả sau 2 tháng
|
|
|
6
|
9
|
10,8
|
12
|
13,2
|
|
Chi phí tiền lương
|
|
40
|
40
|
40
|
40
|
40
|
40
|
|
Chi phí quản lý
|
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
|
Lãi vay
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
|
Tổng chi tiền mặt
|
|
95
|
110,6
|
149,6
|
126,2
|
127,4
|
153,8
|
|
Chênh lệch thu chi tiền mặt
|
|
5
|
39,4
|
30,4
|
73,8
|
92,6
|
61,95
|
|
Mục đánh giá
|
Nội dung
chấm điểm
|
Số điểm bị trừ
|
Tổng
điểm (100đ)
|
Điểm trừ
|
Chuẩn bị
|
|
Đúng đề và ký tên
|
Thiếu
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực
hành
|
|
|
|
|
|
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực
hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi
tính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc
máy tính ), vị trí thi
|
|
|
|
|
Doanh thu
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
5
|
|
Thu % hoa hồng
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
2,5
|
|
Tổng thu tiền mặt
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
10
|
|
Mua nguyên vật liệu
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
7,5
|
|
Trả tiền nguyên vật
liệu trong tháng
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
7,5
|
|
Trả tiền nguyên vật
liệu sau 1 tháng
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
7,5
|
|
Trả tiền nguyên vật
liệu sau 2 tháng
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
7,5
|
|
Chi phí tiền
lương
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
7,5
|
|
Chi phí quản lý
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
7,5
|
|
Lãi vay
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
7,5
|
|
Tổng chi tiền mặt
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
10
|
|
Chênh lệch thu -
chi
|
Tính
chính xác, đầy đủ
|
|
|
10
|
|
|
Tổng
điểm bị trừ
|
|
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ
|
|
|
|
|
|
|