I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự
kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ
do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được
tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra
là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan
phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá
khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm
điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT
|
Công việc/Bước công việc
|
Yêu cầu cơ bản
|
1.
|
Chuẩn bị
|
1.1
|
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực
hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun
- Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết
thúc mô đun
|
1.2
|
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực
hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi
tính)
|
- Nhận 01 giấy bài làm
Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy
tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi
máy khác
- Ngồi đúng vị trí thi
|
2
|
Nhiệm vụ 1: Trình bày nguyên tắc huy động vốn Điều 4
theo quy định của Thông tư 83/2015 của Bộ tài chính về hướng dẫn chế độ quản
lý tài chính đối với hợp tác xã.
|
2.1
|
-
Trình bày tính pháp lý của việc huy động vốn
|
Đầy
đủ tính pháp lý của việc huy động vốn của hợp tác xã theo:
-
Luật doanh nghiệp 2014
-
Thông tư 83/2015/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với hợp tác
xã.
|
3
|
Nhiệm vụ 2: Trình bày các khoản mục về phương thức huy
động vốn.
|
3.1
|
- Bảng kế hoạch vốn
|
-
Nêu đầy đủ các khoản mục trong kế hoạch huy động vốn
|
3.2
|
Phương thức huy động
|
|
4
|
Trách nhiệm, ý thức
|
Thực hiện
đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi.
|
5
|
Thời gian
|
- Thời gian chuẩn: 60 phút
- Thời gian tối đa: 70 phút
|
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM
TRA THỰC HÀNH
|
Tên nghề
|
Giám đốc HTX nông nghiệp
|
Tên mô đun/môn học
|
Quản trị hợp tác xã nông nghiệp
|
Trình độ - Bậc kỹ năng
nghề
|
Sơ cấp - Bậc 1
|
Ngày đánh giá
|
|
Nơi đánh giá
|
|
Họ và tên người đánh
giá
|
|
Tổng điểm bài thi
|
......./100
|
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Giả sử hợp tác xã của Anh/Chị đang muốn mở rộng và phát
triển sản xuất kinh doanh sang lĩnh vực mới. Tuy nhiên, nguồn vốn của hợp tác
xã bị hạn chế không đáp ứng được nhu cầu thị trường.
Vậy hợp tác xã của Anh/Chị có thể huy động vốn từ các đối
tượng nào? Anh/Chị hãy cho biết nguyên tắc huy động vốn của hợp tác xã và lập
bảng kế hoạch vốn và phương thức huy động vốn cho hợp tác xã của mình? (Lưu ý
kế hoạch huy động vốn của Anh/Chị phải phù hợp với hoạt động sản xuất kinh
doanh hiện tại của hợp tác xã mà anh chị đang tham gia)
Thời gian bắt đầu: ....
giờ ... phút Thời gian kết
thúc: ....giờ... phút
Mục đánh giá
|
Nội dung
chấm điểm
|
Số điểm bị trừ
|
Tổng
điểm (100đ)
|
Điểm trừ
|
Chuẩn bị
|
|
Đúng đề và ký tên
|
Thiếu
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực
hành
|
|
|
|
|
|
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực
hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi
tính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc
máy tính ), vị trí thi
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ 1: Trình
bày nguyên tắc huy động vốn Điều 4 theo quy định của Thông tư 83/2015 của Bộ
tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với hợp tác xã.
|
1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được quyền
huy động vốn theo quy định của pháp luật để phục vụ sản xuất kinh doanh và
tự chịu trách nhiệm về hiệu quả sử dụng vốn huy động, hoàn trả đầy đủ cho
chủ nợ theo cam kết trong hợp đồng.
|
|
|
10
|
|
2. Hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã ưu tiên huy động vốn từ thành viên, hợp tác xã
thành viên để đầu tư, mở rộng sản xuất, kinh doanh trên cơ sở thỏa thuận
với thành viên, hợp tác xã thành viên theo trình tự, thủ tục như đối với
trường hợp huy động vốn từ tổ chức, cá nhân trong nước.
Trường
hợp huy động vốn từ thành viên, hợp tác xã thành viên chưa đáp ứng đủ nhu
cầu thì hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được huy động vốn từ các nguồn
khác theo quy định của pháp luật và điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã.
|
|
|
20
|
|
3.
Phương thức huy động vốn: Huy động vốn từ các thành viên, hợp tác xã thành
viên; vay vốn của các tổ chức tín dụng, các tổ chức tài chính khác, các cá
nhân, tổ chức ngoài hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và các hình thức huy động
vốn khác theo quy định của pháp luật.
|
|
|
10
|
|
4. Nguyên tắc huy động vốn:
a)
Việc huy động vốn phải có phương án được đại hội thành viên hay hội đồng
quản trị, giám đốc (tổng giám đốc) phê duyệt theo thẩm quyền được phân cấp
tại điều lệ và quy chế quản lý tài chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã.
Người
phê duyệt phương án huy động vốn phải chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát,
đảm bảo vốn huy động được sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng và có hiệu
quả.
b)
Việc vay vốn của tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước, hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã phải thực hiện thông qua hợp đồng vay vốn với tổ chức kinh tế,
cá nhân cho vay theo quy định của pháp luật.
c)
Việc huy động vốn của các tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện theo quy
định của pháp luật về vay, trả nợ nước ngoài.
|
|
|
20
|
|
Nhiệm vụ 2: Trình bày các khoản mục về phương thức huy
động vốn.
Lập bảng kế hoạch vay
|
Nêu
đầy đủ các khoản mục của kế hoạch huy động vốn.
|
|
|
|
|
Phương
thức vay
|
|
|
10
|
|
Số
tiền
|
|
|
10
|
|
Lãi
suất
|
|
|
10
|
|
Phương
thức thanh toán
|
|
|
10
|
|
|
Tổng
điểm bị trừ
|
|
|
Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ
|
|
Bảng
kế hoạch vốn và phương thức huy động
TT
|
Nội dung
|
Phương thức vay
|
Số tiền (đvt:…)
|
Lãi suất
|
Phương thức thanh toán/đối ứng
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
1
|
Vay từ thành viên HTX
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
2
|
Vay từ các tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng A
|
|
|
|
|
|
Quỹ…
|
|
|
|
|
3
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
Dự án ứng dụng khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
Khuyến công, khuyến nông
|
|
|
|
|
|
Dự án hỗ trợ trong nông nghiệp khác…
|
|
|
|
|
|
|