Bài tập thực hành

Bài thực hành Quản trị tài chính

Phân tích các chỉ số khả năng thanh toán của HTX nông nghiệp Bình Phước với các số liệu về bảng cân đối kế toán năm 202X và bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 202X như sau:

Bảng cân đối kế toán của HTX nông nghiệp Bình Phước 31/12/202X

                                                                                                                          (ĐVT: 10.000 đồng)

TÀI SẢN

Năm trước

31/12/202X

NGUÔN VỐN

Năm trước

31/12/202X

Tiền mặt

57.600

7.282

Khoản phải trả

145.600

524.160

Khoản phải thu

351.200

632.160

Vay ngắn hạn

200.000

636.808

Tồn kho

715.200

1.287.360

Phải trả khác

136.000

489.600

Tổng tài sản lưu động

1.124.000

1.926.802

Tổng nợ ngắn hạn

481.600

1.650.568

Tài sản cố định

491.000

1.202.950

Nợ dài hạn

323.432

723.432

Trừ khấu hao lũy kế

146.200

263.160

Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

460.000

460.000

Giá trị tài sản cố định ròng

344.800

939.790

Lợi nhuận giữ lại

203.768

32.592

    Tổng tài sản

1.468.800

2.866.592

Tổng nợ và VCSH

1.468.800

2.866.592

Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của HTX nông nghiệp Bình Phước 31/12/202X                                                                           (ĐVT: 10.000 đồng)

 

31/12/202X

Năm trước

Doanh thu

6.034.000

3.432.000

Giá vốn hàng bán

5.528.000

2.864.000

Chi phí khác

519.988

358.672

Chi phí hoạt động không bao gồm khấu hao

6.047.988

3.222.672

Lợi nhuận hoạt động trước thuế, lãi vay và khấu hao (EBITDA)

(13.988)

209.328

Khấu hao tài sản hữu hình và vô hình

116.960

18.900

Lợi nhuận hoạt động trước thuế và lãi vay (EBIT)

(130.948)

190.428

Lãi vay

136.012

43.828

Lợi nhuận trước thuế (EBT)

(266.960)

146.600

Thuế TNDN (40%)

(106.784)

58.640

Lợi nhuận ròng

(160.176)

87.960

I. Thời gian thực hiện bài kiểm tra

            - Thời gian chuẩn: 60 phút

            - Thời gian tối đa: 70 phút