Bài tập thực hành
Bài thực hành Xây dựng phương án sản xuất kinh doanh
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác - Ngồi đúng vị trí thi |
2. |
Nhiệm vụ 1: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô
|
|
2.1 |
- Điều kiện tự nhiên: đất đai, địa hình, khí hậu thời tiết địa phương; - Tình hình kinh tế chung và mức sống của người dân tại địa phương; - Những phong tục, tập quán truyền thống tại địa phương; - Các chương trình, dự án, kế hoạch, quy hoạch tại địa phương; - Sự thay đổi, phát triển của khoa học công nghệ; - Chính sách, pháp luật của nhà nước trung ương, chính quyền địa phương;
|
Phân tích đúng các yếu tố, mỗi yếu tố cần phân tích ít nhất 1 trường hợp. |
3. |
Nhiệm vụ 2: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường vi mô |
|
3.1 |
- Nhà cung cấp của HTX nông nghiệp; - Khách hàng hiện tại và tiềm năng của HTX nông nghiệp; - Đối thủ cạnh tranh của HTX nông nghiệp; - Đối thủ tiềm ẩn của HTX nông nghiệp; - Sản phẩm, dịch vụ thay thế cho những sản phẩm, dịch vụ của HTX nông nghiệp.
|
Phân tích đúng các yếu tố, mỗi yếu tố cần phân tích ít nhất 1 trường hợp. |
4. |
Nhiệm vụ 3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nội bộ HTX nông nghiệp |
|
4.1 |
- Quy mô, chất lượng nguồn lực có thể huy động của HTX nông nghiệp; - Năng lực cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ. - Năng lực quản trị của HTX nông nghiệp và hiệu quả mối quan hệ của HTX nông nghiệp với chính quyền địa phương.
|
Phân tích đúng các yếu tố, mỗi yếu tố cần phân tích ít nhất 1 trường hợp. |
5 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi, giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi. |
6 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Quản trị hợp tác xã nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Phân tích môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ của HTX nông nghiệp mà anh/chị đang làm việc?
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục đánh giá |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
Chuẩn bị |
|
Đúng đề và ký tên |
Thiếu |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
|
|
|
|
|
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính) |
|
|
|
|
|
Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi |
|
|
|
|
Nhiệm vụ 1: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô
|
- Điều kiện tự nhiên: đất đai, địa hình, khí hậu thời tiết địa phương; - Tình hình kinh tế chung và mức sống của người dân tại địa phương; - Những phong tục, tập quán truyền thống tại địa phương; - Các chương trình, dự án, kế hoạch, quy hoạch tại địa phương; - Sự thay đổi, phát triển của khoa học công nghệ; - Chính sách, pháp luật của nhà nước trung ương, chính quyền địa phương;
|
|
|
45 |
|
Nhiệm vụ 2: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường vi mô |
- Nhà cung cấp của HTX nông nghiệp; - Khách hàng hiện tại và tiềm năng của HTX nông nghiệp; - Đối thủ cạnh tranh của HTX nông nghiệp; - Đối thủ tiềm ẩn của HTX nông nghiệp; - Sản phẩm, dịch vụ thay thế cho những sản phẩm, dịch vụ của HTX nông nghiệp.
|
|
|
25 |
|
Nhiệm vụ 3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nội bộ HTX nông nghiệp |
- Quy mô, chất lượng nguồn lực có thể huy động của HTX nông nghiệp; - Năng lực cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ. - Năng lực quản trị của HTX nông nghiệp và hiệu quả mối quan hệ của HTX nông nghiệp với chính quyền địa phương.
|
|
|
25 |
|
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|