Bài tập thực hành
Bài thực hành Giới thiệu mô hình hợp tác xã nông nghiệp công nghệ cao
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
Mục |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1 |
Nhiệm vụ 1: Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà kính; Từ đó liệt kê các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà kính. |
|
1.1 |
Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà kính theo thứ tự từ 1-8 tương ứng với số thứ tự được đánh tại hình 1 |
Các thiết bị được sử dụng trong nhà kính tại hình 1 gồm 1- Thiết bị châm phân bón 2- Quạt đối lưu 3- Quạt hút 4- Tầng nước 5- Lưới 6- Máy sưởi 7- Cảm biến 8 – Bộ điều khiển |
1.2 |
Liệt kê các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà kính tại hình 2 |
Hệ thống kiểm soát trong nhà kính tại hình 2 gồm: - Kiểm soát nhiệt độ - Kiểm soát độ ẩm - Kiểm soát ánh sáng - Kiểm soát dinh dưỡng |
2 |
Nhiệm vụ 2: Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính |
|
2.1 |
Nêu mục đích kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính |
Mục đích kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính: Phát hiện những hư hỏng để kịp thời khắc phục, tránh để hư hỏng nặng thêm |
2.2 |
Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính |
Các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính: Kiểm tra bên ngoài nhà kính + Hệ thống mái che + Hệ thống màng, lưới, vách + Mái di động + Màng cắt nắng + Hệ thống móng, trụ, thanh giằng Kiểm tra bên trong nhà kính + Hệ thống điện + Hệ thống treo + Hệ thống bơm nước + Tấm lót nền + Tình trạng các hệ thống kiểm soát trong nhà màng + Các thông số nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng hiển thị tại màn hình trung tâm + Hệ thống điều tiết ánh sáng + Hệ thống nhiệt độ, độ ẩm |
3 |
Thời gian |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Phát triển một số kỹ năng quản lý HTX Nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Dựa trên hình ảnh các thiết bị và mô hình nhà kính được cung cấp tại phụ lục. Anh (Chị) hãy:
a. Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà kính; Từ đó liệt kê các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà kính.
b. Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính.
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà kính; Từ đó liệt kê các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà kính. |
40 |
|
||
1.1 |
Điền tên các thiết bị được sử dụng trong nhà kính tại hình 1 |
Đúng và đủ |
Sai hoặc thiếu 1 thiết bị |
20 |
|
0 |
3 |
||||
1.2 |
Liệt kê các hệ thống kiểm soát được sử dụng trong nhà kính tại hình 2 |
Đúng và đủ |
Sai hoặc Thiếu 1 hệ thống |
25 |
|
0 |
5 |
||||
2 |
Xây dựng các nội dung kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính |
40 |
|
||
2.1. |
Mục đích kiểm tra thường xuyên tình trạng nhà kính |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu |
10 |
|
0 |
5 |
|
|||
2.2 |
Kiểm tra bên ngoài nhà kính
|
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
15 |
|
0 |
5 |
||||
2.3 |
Kiểm tra bên trong nhà kính
|
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
20 |
|
0 |
5 |
||||
0 |
5 |
||||
3 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|