Bài tập thực hành
Bài thực hành Giới thiệu mô hình hợp tác xã nông nghiệp công nghệ cao
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Nhiệm vụ 1: Điền tên cho các thiết bị trong hệ thống tưới nhỏ giọt. |
|
1.1 |
Xác định tên các thiết bị cấu thành nên hệ thống tưới |
Liệt kê đầy đủ và đúng các thiết bị 1. Bồn chứa phân 2. Bộ lọc 3. Bơm 4. Bồn chứa nước/Nguồn nước 5. Bộ lọc 6. Khóa điều chỉnh/van điều chỉnh 7. Ống cấp I 8. Ống cấp II 9. Ống cấp III
|
1.2 |
Nêu vai trò của từng thiết bị |
Bồn chứa phân: Chứa phân bón hòa tan cung cấp cho cây trồng Bể chứa nước: Là nguồn cung cấp nước cho hệ thống tưới. Đối với hệ thống tưới nhỏ giọt tại nhà, bạn có thể sử dụng trực tiếp nguồn nước sinh hoạt của gia đình. Máy bơm áp suất: Có thể nói đây là trái tim của hệ thống tưới. Máy bơm giúp nước được đẩy đến đường ống và đầu tưới nhỏ giọt. Đảm bảo tạo đủ áp suất để đẩy nước phân bố đều mọi đường ống. Bộ lọc nước: Thiết bị này giống như người bảo vệ hệ thống. Bộ lọc giúp lọc bớt cặn bẩn trong nước. Đảm bảo cây được tưới nước sạch. Đồng thời bảo vệ đường ống và đầu nhỏ giọt khỏi bị tắc. Khóa điều chỉnh: Giúp điều chỉnh lưu lượng nước theo nhu cầu của từng loại cây Ống dẫn nước chính, ống dẫn nước phụ: Giúp đưa nước từ nguồn nước đến vị trí vườn cây và phân bổ nước đến từng gốc cây. |
2. |
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành quy trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
2.1 |
Kiểm tra hệ thống tưới trước khi vận hành |
Các vị trí nối của đường ống không bị rò rỉ Đường ống không bị vỡ |
2.2 |
Cài đặt thời gian và thời lượng tưới |
Cài đặt đúng thời gian và thời lượng tưới theo yêu cầu |
2.3 |
Khởi động hệ thống tưới |
Đảm bảo các van của khu vực tưới được mở và đóng van ở khu vực không tưới Bật thiết bị hẹn giờ sang chế độ tự động đúng cách |
2.4 |
Kiểm tra hoạt động của hệ thống tưới |
Nước không bị rò rỉ Tưới đúng khu vực yêu cầu Thời gian và thời lượng tưới đúng yêu cầu |
2.5 |
Kết thúc quy trình vận hành |
Tắt thiết bị hẹn giờ đúng cách |
3 |
Thời gian |
Thời gian thực hiện nhiệm vụ 1: 30 phút Thời gian thực hiện nhiệm vụ 2: 30 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Phát triển một số kỹ năng quản lý HTX Nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Dựa trên quy trình kỹ thuật lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt. Anh/Chị hãy:
1. Điền tên và nêu vai trò của các thiết bị trong hệ thống tưới nhỏ giọt (hình ảnh phụ lục I).
2. Hoàn thành qui trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt. Nêu các nội dung cần thực hiện trong từng bước của quy trình (quy trình tại phụ lục II).
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Điền tên và nêu vai trò của các thiết bị trong hệ thống tưới nhỏ giọt |
40 |
|
||
1.1 |
Điền tên theo thứ tự trong phụ lục hình ảnh |
Đúng, đầy đủ |
Thiếu hoặc không đúng 1 thiết bị |
10 |
|
0 |
2 |
|
|||
1.2 |
Nêu vai trò của các thiết bị |
Đúng, đầy đủ |
Thiếu hoặc không đúng 1 thiết bị |
30 |
|
0 |
5 |
|
|||
2 |
Hoàn thành qui trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt. Nêu các nội dung cần thực hiện trong từng bước của quy trình |
50 |
|
||
2.1 |
Hoàn thành qui trình vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt. |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu |
20 |
|
0 |
10 |
|
|
||
2.2 |
Nội dung cần thực hiện trong từng bước của quy trình |
|
|
|
|
|
Kiểm tra hệ thống tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu |
6 |
|
0 |
3 |
|
|||
Cài đặt thời gian và thời lượng tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
6 |
|
|
0 |
3 |
||||
Khởi động hệ thống tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
6 |
|
|
|
3 |
|
|
||
Kiểm tra hoạt động của hệ thống tưới Khởi động hệ thống tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
6 |
|
|
|
3 |
|
|
||
Kết thúc quy trình vận hành |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai 1 nội dung |
6 |
|
|
0 |
3 |
||||
3 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|