Bài tập thực hành
Bài thực hành Phát triển chuỗi liên kết giá trị
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy tính tay |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giấy kiểm tra; đề kiểm tra; giấy nháp |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Bảng danh mục phân loại sản phẩm OCOP |
Bộ |
01 |
|
|
4 |
Sản phẩm mẫu: 1 hình ảnh (hoặc file/tờ hình ảnh sản phẩm ) |
Hộp/Bộ |
01 |
Hình ảnh sản phẩm rõ nét |
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|
2 |
Laptop hoặc máy tính để bàn |
Cái |
01 |
Phù hợp với chuyên môn |
|
3 |
Sản phẩm mẫu: 1 hình ảnh (hoặc file/tờ hình ảnh sản phẩm ) |
Hộp/Bộ |
01 |
Hình ảnh sản phẩm rõ nét |
|