Bài tập thực hành
Bài thực hành Phát triển chuỗi liên kết giá trị
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Người tham dự kiểm tra thực hiện các công việc và bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành
|
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận hình ảnh sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX được công nhận sản phẩm OCOP cấp tỉnh và được xếp hạng 4 sao |
Hình ảnh sản phẩm rõ nét |
1.3 |
Nhận bảng danh mục phân loại sản phẩm tham gia chương trình Mỗi xã một sản phẩm - OCOP |
Nhận đúng 01 bản Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21/8/2019 của TTCP |
1.4 |
Nhận giấy làm bài thực hành và vị trí thi thực hành được giám thị phân công (hoặc máy tính nếu thi trong phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo cán bộ coi thi hướng dẫn đổi máy khác - Ngồi đúng vị trí thi |
2. |
1. Nhiệm vụ 1: Nhận diện sản phẩm “Thảm xơ dừa” thuộc nhóm, phân nhóm sản phẩm OCOP nào?
|
|
2.1 |
Quan sát và đọc đầy đủ các thông tin của sản phẩm mẫu |
- Quan sát kỹ nội dung trên bao bì sản phẩm - Nhận diện đúng logo OCOP 4 sao trên bao bì sản phẩm |
2.2 |
Xác định sản phẩm thuộc đúng ngành, nhóm theo quy định của chương trình OCOP. |
- Xác định đúng nhóm: Lưu niệm, nội thất, trang trí - Xác định đúng phân nhóm: Đồ gia dụng |
3. |
Nhiệm vụ 2: Xây dựng bảng ma trận SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ) cho sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX. |
|
3.1 |
Xây dựng được nội dung điểm mạnh |
Nêu được tối thiểu 2 điểm mạnh của HTX, có thể: quản trị, điều hành/ nguồn lực/chất lượng sản phẩm/hiệu quả kinh doanh... |
3.2 |
Xây dựng được nội dung điểm yếu |
Nêu được tối thiểu 2 điểm yếu của HTX, có thể: quản trị, điều hành/ nguồn lực/chất lượng sản phẩm/hiệu quả kinh doanh... |
3.3 |
Xây dựng được nội dung cơ hội |
Nêu được tối thiểu 2 nội dung liên quan đến cơ hội của môi trường vĩ mô; môi trường vi mô ảnh hưởng tới tổ chức sản xuất, marketing, chất lượng sản phẩm... |
3.4 |
Xây dựng được nội dung thách thức |
Nêu được tối thiểu 2 nội dung liên quan đến cơ hội của môi trường vĩ mô; môi trường vi mô ảnh hưởng tới tổ chức sản xuất, marketing, chất lượng sản phẩm... |
4. |
Kết thúc |
|
4.1 |
Thời gian thực hiện đúng quy định |
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
4.2 |
Sản phẩm nộp |
- Bài kiểm tra bằng giấy/ File được lưu theo hướng dẫn trên máy tính - Tài liệu về bộ tiêu chí |
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Phát triển một số kỹ năng quản lý HTX Nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX anh (chị) được công nhận sản phẩm OCOP cấp tỉnh và được xếp hạng 4 sao. Trong thời gian đến, anh chị lập kế hoạch sẽ phát triển sản phẩm lên hạng 5 sao và xuất khẩu. Vậy anh chị hãy:
1. Nhận diện sản phẩm “Thảm xơ dừa” thuộc nhóm, phân nhóm sản phẩm OCOP nào?
2. Xây dựng bảng ma trận SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ) cho sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX.
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
15 |
|
||
1.1 |
Nhận đề và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
5 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận hình ảnh sản phẩm “Thảm xơ dừa” |
Đúng và đủ |
Thiếu |
3 |
|
0 |
3 |
||||
1.3 |
Nhận bảng danh mục phân loại sản phẩm OCOP |
Đúng và đủ |
Thiếu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
1.4 |
Nhận giấy làm bài thực hành, giấy nháp (hoặc máy tính ), vị trí thi |
Đúng, đầy đủ thông tin |
Thiếu 1 |
5 |
|
0 |
2 |
||||
2 |
Nhận diện sản phẩm thuộc ngành, nhóm OCOP nào |
30 |
|
||
2.1 |
Quan sát và đọc đầy đủ các thông tin của sản phẩm mẫu |
Nhận diện đúng logo OCOP 4 sao |
Không nhận diện được |
10 |
|
0 |
10 |
||||
2.2 |
Xác định sản phẩm “Thảm xơ dừa” thuộc đúng nhóm, phân nhóm theo quy định của chương trình OCOP. |
Đúng nhóm, ngành |
Sai 1 |
20 |
|
0 |
10 |
||||
3 |
Xây dựng bảng ma trận SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ) cho sản phẩm “Thảm xơ dừa” của HTX.
|
50 |
|
||
3.1. |
Xây dựng được nội dung điểm mạnh |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 |
10 |
|
0 |
5 |
||||
3.2 |
Xây dựng được nội dung điểm yếu |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 |
10 |
|
0 |
5 |
||||
3.3 |
Xây dựng được nội dung cơ hội |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 |
10 |
|
0 |
5 |
||||
3.4 |
Xây dựng được nội dung thách thức |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 |
10 |
|
0 |
5 |
||||
3.5 |
Lập bảng ma trận cân đối |
Đúng |
Thiếu |
10 |
|
0 |
10 |
||||
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
5 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|