Bài tập thực hành
Bài thực hành Giới thiệu mô hình hợp tác xã nông nghiệp công nghệ cao
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Nhiệm vụ 1: Vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới |
|
1.1 |
Quan sát, xác định tên các dụng cụ thiết bị cấu thành nên hệ thống tưới |
Liệt kê đầy đủ các dụng cụ, thiết bị cấu thành hệ thống tưới |
1.2 |
Xác định loại hệ thống tưới |
Xác định đúng hệ thống tưới nhỏ giọt |
1.3 |
Vẽ phát thảo sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới |
Phát thảo một số chi tiết trong sơ đồ |
1.4 |
Thực hiện vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới |
Đúng với hệ thống tưới được lắp đặt Tên bộ phận, thiết bị cấu thành hệ thống tưới được ghi chú đầy đủ |
2. |
Nhiệm vụ 2: Nêu các nội dung cần kiểm tra trong quá trình vận hành hệ thống tưới với thời gian cài đặt tưới là 5 phút/1 lần. Đề xuất 1 phương án xử lý lỗi thường gặp khi tự lắp đặt hệ thống tưới |
|
2.1 |
Nêu các nội dung cần kiểm tra trong quá trình vận hành hệ thống tưới với thời gian cài đặt tưới là 5 phút/1 lần. |
|
|
Kiểm tra cài đặt thời gian và thời lượng tưới |
thời gian và thời lượng tưới được cài đặt đúng theo yêu cầu |
Kiểm tra tình trạng của các dụng cụ, thiết bị trong hệ thống tưới |
Kiểm tra các vị trí nối của đường ống không bị rò rỉ Kiểm tra đường ống nước Kiểm tra hệ thống van Kiểm tra bồn chứa nước, chứa phân Kiểm tra thiết bị đóng/ ngắt hệ thống tưới |
|
Kiểm tra hệ thống tưới |
Các vị trí nối của đường ống không bị rò rỉ Đường ống không bị vỡ |
|
Kiểm tra khởi động hệ thống tưới |
Đảm bảo các van của khu vực tưới được mở và đóng van ở khu vực không tưới Bật thiết bị hẹn giờ sang chế độ tự động đúng cách |
|
Kiểm tra hoạt động của hệ thống tưới |
Nước không bị rò rỉ Tưới đúng khu vực yêu cầu Thời gian và thời lượng tưới đúng yêu cầu |
|
Kiểm tra kết thúc quy trình vận hành |
Tắt thiết bị hẹn giờ đúng cách |
|
2.2 |
Đề xuất 1 phương án xử lý lỗi thường gặp khi tự lắp đặt hệ thống tưới |
|
|
Nêu 1 lỗi thường gặp |
- Đúng lỗi |
Đề xuất phương án xử lý |
- Phương án đề xuất xử lý đúng |
|
3 |
Thời gian |
Thời gian thực hiện nhiệm vụ 1: 30 phút Thời gian thực hiện nhiệm vụ 2: 30 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Phát triển một số kỹ năng quản lý HTX Nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Dựa vào video về lắp đặt hệ thống tưới được cung cấp. Anh/Chị hãy:
1. Vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới
2. Nêu các nội dung cần kiểm tra trong quá trình vận hành hệ thống tưới với thời gian cài đặt tưới là 5 phút/1 lần. Đề xuất 1 phương án xử lý lỗi thường gặp khi tự lắp đặt hệ thống tưới
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới |
40 |
|
||
1.1 |
Quan sát, xác định tên các thiết bị cấu thành nên hệ thống tưới |
Đầy đủ |
Thiếu hoặc sai tên 1 thiết bị |
10 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Xác định loại hệ thống tưới |
Đúng |
Sai |
10 |
|
0 |
10 |
||||
1.3 |
Vẽ phát thảo sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới |
Có thực hiện |
Không thực hiện |
10 |
|
0 |
10 |
||||
1.4 |
Thực hiện vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới |
Đúng |
Sai |
10 |
|
0 |
10 |
|
|||
2 |
Nêu các nội dung cần kiểm tra trong quá trình vận hành hệ thống tưới với thời gian cài đặt tưới là 5 phút/1 lần. Đề xuất 1 phương án xử lý lỗi thường gặp khi tự lắp đặt hệ thống tưới |
50 |
|
||
2.1 |
Nêu các nội dung cần kiểm tra trong quá trình vận hành hệ thống tưới với thời gian cài đặt tưới là 5 phút/1 lần. |
30 |
|
||
|
Kiểm tra cài đặt thời gian và thời lượng tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
5 |
|
0 |
5 |
|
|||
Kiểm tra tình trạng của các dụng cụ, thiết bị trong hệ thống tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
10 |
|
|
0 |
2 |
||||
Kiểm tra hệ thống tưới |
Đầy đủ các nội dung |
Thiếu 1 nội dung |
5 |
|
|
0 |
2 |
|
|||
Kiểm tra khởi động hệ thống tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
5 |
|
|
0 |
2 |
|
|
||
Kiểm tra hoạt động của hệ thống tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
10 |
|
|
0 |
5 |
|
|
||
Kiểm tra kết thúc quy trình vận hành |
Đúng |
Sai |
5 |
|
|
0 |
5 |
||||
2.2 |
Đề xuất 1 phương án xử lý lỗi thường gặp khi tự lắp đặt hệ thống tưới |
20 |
|
||
|
Nêu 1 lỗi thường gặp |
Đúng |
Sai |
10 |
|
0 |
10 |
||||
Đề xuất phương án xử lý |
Đúng |
Sai |
10 |
|
|
0 |
10 |
||||
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
|
0 |
5 |
||||
3 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian thực hiện nhiệm vụ 1: 30 phút Thời gian thực hiện nhiệm vụ 2: 30 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|