Bài tập thực hành mô đun 1

2. Bài thực hành số 2

2.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu

1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân

 

 

 

 

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)

2.1. Lắp đặt hệ thống tưới

TT

Tên thiết bị, dụng cụ,  nguyên vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Hệ thống tưới đơn giản bao gồm: Bồn nước, bơm nước, bồn chứa phân bón, bộ châm phân, bộ lọc, ống dẫn nước chính (phi 21, dài 10 m), ống dẫn nước nhánh (phi 16, dài 20m), ren khởi thuỷ, co chữ T, béc tưới, van khoá,

b

01

 

Bồn chứa nước, bơm nước, bồn chứa phân bón, lọc dùng chung cho tất cả các nhóm. Ống dẫn nước chính và ống dẫn nước nhánh, ren khởi thuỷ, co chữ T, béc tưới, van khoá: chuẩn bị cho mỗi nhóm 01 bộ

2

Phụ lục

Hình: Hệ thống tưới nhỏ giọt

 

Bộ

01

Hình ảnh phải được in màu trên giấy A4; rõ nét.

 

2.2. Vận hành hệ thống tưới

TT

Tên thiết bị, dụng cụ,  nguyên vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Hệ thống

01

 

Giáo viên chấm thi có thể tạo ra lỗi trong hệ thống tưới để kiểm tra sự phát hiện để xử lý tình huống của thí sinh

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm

TT

Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Đề kiểm tra thực hành; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ

Bộ

01

 

 

2

Đồng hồ bấm giờ

Cái

01

 

 

3

Đồ bảo bộ lao động (quần áo bảo hộ, găng tay, mũ, ủng, khẩu trang)

 

 

 

 

IV. Yêu cầu về cơ sở hạ tầng, mặt bằng địa điểm kiểm tra

TT

Tên gọi

ĐVT

Số lượng tối thiểu

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Khu vực thi có lắp đặt hệ thống tưới

m2

≥ 50

 

 

2

Khu vực ngồi đợi

m2

50

Có mái che

 

3

Ghế ngồi

cái

30