Bài tập thực hành mô đun 1
2. Bài thực hành số 2
2.4. Hướng dẫn chấm điểm
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
- Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
- Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
- Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
- Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
1. |
Chuẩn bị |
|
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao bài kiểm tra thực hành |
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
1.2 |
Nhận đồ bảo hộ lao động, hình ảnh phụ lục, các thiết bị của hệ thống tưới nhỏ giọt và các dụng cụ cần thiết |
- Nhận 01 bộ bảo hộ lao động đúng qui định của nghề, không hỏng rách - Nhận đúng 01 hình ảnh phụ lục về hệ thống tưới nhỏ giọt, 01 hệ thống tưới nhỏ giọt bao gồm: bồn chứa nước, bơm nước, bồn chứa phân bón, bộ châm phân bón, bộ lọc, ống dẫn nước chính, ống dẫn nước nhánh, khoá ngang, ren khởi thuỷ, co nối chữ T, béc tưới, khoá ống tưới nhỏ giọt. - Nhận 01 bộ dụng cụ bao gồm: khoan, cờ lê, |
1.3 |
Mang bảo hộ lao động cá nhân: quần áo bảo hộ lao động, găng tay, khẩu trang, mũ, ủng. |
Mặc đầy đủ bộ bảo hộ lao động đã nhận Thời gian thực hiện tối đa: 5 phút |
1.4 |
Nhận hệ thống tưới nhỏ giọt chưa lắp đặt |
Không tháo, lắp các thiết bị trong hệ thống tưới khi chưa có hiệu lệnh Không vận hành hệ thống tưới khi chưa được yêu cầu |
1.5 |
Xử lý tính huống |
Đồ bảo hộ lao động, dụng cụ, nguyên vật liệu bị hư hỏng, không đảm bảo an toàn cần báo và mang trả ngay lại cho ban tổ chức. |
2. |
Nhiệm vụ 1: Lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
3.1 |
Quan sát, xác định tên các dụng cụ thiết bị cấu thành nên hệ thống tưới |
Liệt kê đầy đủ các dụng cụ, thiết bị cấu thành hệ thống tưới: Bồn chứa nước, bồn chứa phân bón, bơm, lọc, ống dẫn nước chính, ống dẫn nước nhánh, ren khởi thuỷ, van khoá ngang, béc tưới, van khoá cuối ống dẫn nhánh. |
3.2 |
Chuẩn bị các thiết bị và sắp xếp theo đúng trình tự lắp đặt |
Đảm bảo đúng trình tự |
3.3 |
Lắp đặt hệ thống |
Đúng với hệ thống tưới có trên hình ảnh; Hệ thống tưới không bị rò rỉ Béc tưới có nước chảy ra Đảm bảo an toàn lao động |
3 |
Nhiệm vụ 2: Vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
4.1 |
Kiểm tra hệ thống tưới |
Các vị trí nối của đường ống không bị rò rỉ Đường ống không bị vỡ |
4.2 |
Vệ sinh hệ thống tưới |
Đảm bảo không còn chất bẩn thải ra từ ống dẫn |
4.3 |
Khoá van khoá cuối ống dẫn |
Đảm bảo van được khoá chắc chắn và đầy đủ |
4.4 |
Khởi động hệ thống tưới |
Đảm bảo an toàn điện, thao tác dứt khoát |
4.5 |
Kiểm tra hoạt động của hệ thống tưới |
Nước không bị rò rỉ Lượng nước tưới của từng béc tưới đảm bảo yêu cầu |
4.6 |
Kết thúc quy trình vận hành |
Tắt thiết bị |
4.7 |
Tháo rời các thiết bị |
Tháo rời tất cả các thiết bị cho các nhóm sau sử dụng |
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
Đảm bảo an toàn lao động Bàn giao đầy đủ thiết bị, dụng cụ thi Không làm hư hại thiết bị, dụng cụ thi Vệ sinh sạch sẽ khu vực thi |
5 |
Thời gian |
Thời gian thực hiện nhiệm vụ 1: 60 phút Thời gian thực hiện nhiệm vụ 2: 20 phút |
III. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Trồng hoa công nghệ cao |
Tên mô đun/môn học |
Chuẩn bị điều kiện trồng hoa công nghệ cao |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 3 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Dựa trên quy trình kỹ thuật lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt. Anh/Chị hãy:
1. Dán nhãn tên cho các thiết bị trong hệ thống tưới nhỏ giọt.
2. Vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt.
3. Vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt.
Thời gian bắt đầu: .... giờ ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
5 |
|
||
1.1 |
Nghe và ký nhận phiếu giao đề kiểm tra thực hành và các phụ lục |
Ký và nhận đầy đủ |
Thiếu 1 yêu cầu |
1 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận đồ bảo hộ lao động, hình ảnh phụ lục, quy trình vận hành hệ thống tưới |
Đầy đủ giấy và đúng vị trí thi |
Sai 1 yêu cầu |
1 |
|
0 |
3 |
||||
1.3 |
Mang bảo hộ lao động cá nhân: quần áo bảo hộ lao động, găng tay, khẩu trang, mũ, ủng. |
Đúng qui định |
Không đúng qui định |
1 |
|
0 |
1 |
|
|||
1.4 |
Nhận hệ thống tưới nhỏ giọt đã được lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật |
Thực hiện đúng yêu cầu |
Thực hiện không đúng yêu cầu |
1 |
|
0 |
1 |
||||
1.5 |
Xử lý tính huống |
Có xử lý |
Không xử lý |
1 |
|
0 |
1 |
||||
0 |
2 |
|
|||
2 |
Lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt |
50 |
|
||
2.1 |
Quan sát, xác định tên các thiết bị cấu thành nên hệ thống tưới |
Đầy đủ |
Thiếu hoặc sai tên 1 thiết bị |
10 |
|
|
|
0 |
2 |
|
|
2.2. |
Sắp xếp các thiết bị theo đúng thứ tự |
Đúng thứ tự |
Nhầm lẫn vị trí |
10 |
|
|
|
0 |
1 |
|
|
2.3 |
Lắp đặt hệ thống tưới |
Có thực hiện |
Không thực hiện |
10 |
|
|
|
0 |
10 |
|
|
2.4 |
Chất lượng hệ thống tưới |
Đúng yêu cầu kỹ thuật |
Không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
20 |
|
|
|
0 |
5 |
|
|
3 |
Vận hành hệ thống tưới nhỏ giọt |
30 |
|
||
3.1. |
Kiểm tra hệ thống tưới |
Thực hiện |
Không thực hiện |
5 |
|
0 |
3 |
|
|||
3.2 |
Vệ sinh đường ống dẫn |
Thực hiện |
Không thực hiện |
5 |
|
0 |
5 |
||||
3.3 |
Khởi động hệ thống tưới |
Đúng thao tác |
Không đúng thao tác |
4 |
|
0 |
4 |
|
|
||
3.4 |
Kiểm tra hoạt động của hệ thống tưới |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai hoặc thiếu 1 nội dung |
6 |
|
|
3 |
|
|
||
3.5 |
Kết thúc quy trình vận hành |
Đúng và đủ các nội dung |
Sai 1 nội dung |
4 |
|
0 |
4 |
||||
3.6 |
Tháo các thiết bị |
Đúng, đầy đủ |
Không thực hiện |
6 |
|
0 |
6 |
|
|
||
4 |
Trách nhiệm, ý thức |
5 |
|
||
|
Thực hiện đúng nội quy thi, trật tự trong quá trình thi. |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
5 |
||||
5 |
Thời gian |
10 |
|
||
|
Thời gian chuẩn: 80 phút Thời gian tối đa: 90 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
|
|
||
|
Tổng điểm bị trừ |
|
|||
|
Tổng điểm đạt=100 – Tổng điểm bị trừ |
|
GIÁM KHẢO CHẤM THI
(Ký và ghi rõ họ tên)