Bài tập thực hành mô đun 2
1. Bài thực hành số 1
1.2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu người tham dự tự chuẩn bị/được phép mang vào phòng kiểm tra
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân |
|
|
|
|
1 |
Giấy, bút bi, bút chì, thước kẻ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được chuẩn bị tại địa điểm kiểm tra (cho 1 vị trí kiểm tra)
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Giá thể đã trộn |
kg |
20 |
Thích hợp để giâm cành |
|
2 |
Vỉ ươm 84 lỗ |
Cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Vườn Cúc mẹ |
m2 |
100 |
Cây khỏe mạnh |
|
4 |
Kéo cắt ngọn |
Cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Thuốc ra rễ |
ml |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Nước sạch |
ml |
1000 |
Nước máy hoặc nước giếng |
|
6 |
Khẩu trang |
cái |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Găng tay y tế |
đôi |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Phụ lục: Các bước cho giá thể vào vỉ và tiến hành giâm ngọn |
|
|
|
|
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, vật liệu được sử dụng để chấm điểm
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
1 |
Đề kiểm tra; Phiếu chấm điểm; Giấy nháp; Bút đỏ; Máy tính tay |
Bộ |
01 |
|
|