Giáo trình

e) Phân tích kết quả đánh giá sản phẩm OCOP

Phân tích kết quả đánh giá sản phẩm OCOP từ hội đồng đánh giá để chuẩn bị cho việc xây dựng kế hoạch kinh doanh sản phẩm OCOP năm sau và kế hoạch phát triển, hoàn thiện sản phẩm OCOP.

Bảng phân tích đánh giá gồm 5 cột; cột 1: số thứ tự; cột 2: Nội dung tiêu chí đánh giá; cột 3: khung điểm đánh giá; cột 4: kết quả điểm điểm đánh giá của hội đồng đánh giá các cấp; cột 5: khả năng cải thiện điểm và biện pháp thực hiện

Bảng . Mẫu bảng phân tích phát triển sản phẩm OCOP

(Ví dụ minh họa lấy từ bộ tiêu chí dành cho phân nhóm 1.1: rau, củ quả; thuộc nhóm 1: Sản phẩm tươi sống; thuộc loại sản phẩm: Thực phẩm)

Phần A:

SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)

Khung điểm đánh giá

Kết quả đánh giá của hội đồng cấp huyện/ tỉnh năm….

Khả năng cải tiến/hoàn thiện năm kế hoạch

1 TỔ CHỨC SẢN XUẤT

18 Điểm

 

 

1.1. Nguồn nguyên liệu

3 Điểm

 

 

□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%

1 Điểm

 

 

□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%

2 Điểm

 

 

□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 75% đến 100%

3 Điểm

 

 

Ghi chú: Bị loại nếu sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc

 

 

 

1.2. Gia tăng giá trị

3 Điểm

 

 

□ Phân loại

0 Điểm

 

 

□ Sơ chế (rửa, làm sạch,...)

1 Điểm

 

 

□ Ứng dụng công nghệ cao trong trồng, sơ chế.

2 Điểm

 

 

□ Ứng dụng công nghệ cao trong trồng, sơ chế, bảo quản (nâng cao chất lượng sản phẩm/giữ chất lượng ổn định trong quá trình bảo quản...)

3 Điểm

 

 

1.3. Năng lực sản xuất đáp ứng yêu cầu phân phối

4 Điểm

 

 

(Khả năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)

 

 

 

□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ

1 Điểm

 

 

□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình

2 Điểm

 

 

□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn

3 Điểm

 

 

□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu

4 Điểm

 

 

1.4. Liên kết sản xuất

2 Điểm

 

 

□ Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ ràng

0 Điểm

 

 

□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh)

1 Điểm

 

 

□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.

2 Điểm

 

 

1.5. Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất

5 Điểm

 

 

□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể) đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất

1 Điểm

 

 

□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định

2 Điểm

 

 

□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành

3 Điểm

 

 

□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng

4 Điểm

 

 

□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải trong quá trình sản xuất

5 Điểm

 

 

1.6. Sử dụng năng lượng, công nghệ thân thiện bền vững

1 Điểm

 

 

□ Không sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường

0 Điểm

 

 

□ Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường

1 Điểm

 

 

2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM

8 điểm

 

 

2.1. Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm

3 Điểm

 

 

□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu

0 Điểm

 

 

□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.

1 Điểm

 

 

□ Phát triển dựa trên ý tưởng của mình, sản phẩm chưa có trên thị trường

2 Điểm

 

 

□ Phát triển ý tưởng của mình gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thông/đặc sản/thế mạnh của địa phương

3 Điểm

 

 

2.2. Tính hoàn thiện của bao bì

3 Điểm

 

 

□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa đầy đủ

0 Điểm

 

 

□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn đầy đủ

1 Điểm

 

 

□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc

2 Điểm

 

 

□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp

3 Điểm

 

 

2.3. Phong cách, hình thức của bao bì

2 Điểm

 

 

□ Không thuận tiện, không đẹp

0 Điểm

 

 

□ Thuận tiện hoặc đẹp

1 Điểm

 

 

□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng

2 Điểm

 

 

3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG

9 Điểm

 

 

3.1. Loại hình tổ chức sản xuất - kinh doanh

3 Điểm

 

 

□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)

1 Điểm

 

 

□ Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%

2 Điểm

 

 

□ HTX NN tổ chức, hoạt động theo Luật HTX NN 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%

3 Điểm

 

 

3.2. Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý, điều hành

2 Điểm

 

 

Lựa chọn một trong hai trường hợp sau:

 

 

 

a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX NN, Tổ hợp tác

 

 

 

□ Có < 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, Hội đồng quản trị - HĐQT, Hội đồng thành viên - HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp tác

1 Điểm

 

 

□ Có ≥ 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cao cấp là người trong tỉnh nhưng có thành viên là phụ nữ địa phương

2 Điểm

 

 

b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình

 

 

 

□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người trong tỉnh

0 Điểm

 

 

□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh

1 Điểm

 

 

3.3. Sử dụng lao động địa phương

1 Điểm

 

 

□ Có sử dụng < 50% lao động là người địa phương

0 Điểm

 

 

□ Có sử dụng ≥ 50% lao động là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá.

1 Điểm

 

 

3.4. Tăng trưởng sản xuất kinh doanh

1 Điểm

 

 

□ Tăng trưởng < 10% về doanh thu so với năm trước liền kề

0 Điểm

 

 

□ Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so với năm trước liền kề

1 Điểm

 

 

3.5. Kế toán

2 Điểm

 

 

□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán khi có yêu cầu

0 Điểm

 

 

□ Có kế toán, công tác kế toán được thực hiện thường xuyên

1 Điểm

 

 

□ Có Tổ chức hệ thống kế toán

2 Điểm

 

 

Tổng Điểm phần A: ………………………………

Điểm

 

 

 

Phần B:

KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)

Khung điểm đánh giá

Kết quả đánh giá của hội đồng cấp huyện năm ….

Khả năng cải tiến/hoàn thiện năm tới & các năm sau

4. TIẾP THỊ

15 điểm

 

 

4.1. Khu vực phân phối chính

5 Điểm

 

 

□ Thị trường trong huyện

1 Điểm

 

 

□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối

2 Điểm

 

 

□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối

3 Điểm

 

 

□ Thị trường quốc tế

5 Điểm

 

 

4.2. Tổ chức phân phối

5 Điểm

 

 

(Gồm: Tổ chức kinh doanh, phân phối sản phẩm)

 

 

 

□ Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối

0 Điểm

 

 

□ Có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối

1 Điểm

 

 

□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối

3 Điểm

 

 

□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý

5 Điểm

 

 

4.3. Quảng bá sản phẩm

5 Điểm

 

 

□ Không có hoạt động quảng bá

0 Điểm

 

 

□ Có một số hoạt động quảng bá

1 Điểm

 

 

□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh

2 Điểm

 

 

□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh

3 Điểm

 

 

□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh, quốc tế

5 Điểm

 

 

5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM

10 điểm

 

 

5.1. Câu chuyện về sản phẩm

5 Điểm

 

 

□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng không được tư liệu hóa

0 Điểm

 

 

□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm

1 Điểm

 

 

□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)

2 Điểm

 

 

□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi

3 Điểm

 

 

□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi và website

4 Điểm

 

 

□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)

5 Điểm

 

 

5.2. Trí tuệ/bản sắc địa phương

3 Điểm

 

 

Chỉ áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:

 

 

 

□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác

0 Điểm

 

 

□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố

1 Điểm

 

 

□ Có câu chuyện riêng

2 Điểm

 

 

□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí tuệ/bản sắc địa phương

3 Điểm

 

 

5.3. Cấu trúc câu chuyện

2 Điểm

 

 

Chỉ áp dụng khi có câu chuyện

 

 

 

□ Đơn giản

1 Điểm

 

 

□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện sản phẩm

2 Điểm

 

 

Tổng Điểm phần B: ……………………………… Điểm

 

 

 

Phần C:

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (40 Điểm)

Khung điểm đánh giá

Kết quả đánh giá của hội đồng cấp huyện năm….

Khả năng cải tiến/hoàn thiện năm tới & các năm sau

6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN

18 Điểm

 

 

6.1. Kích thước, hình dạng bề ngoài

2 Điểm

 

 

□ Không đồng đều

0 Điểm

 

 

□ Không đồng đều, chấp nhận được

1 Điểm

 

 

□ Đồng đều

2 Điểm

 

 

6.2. Màu sắc, độ chín

8 điểm

 

 

□ Không phù hợp

0 Điểm

 

 

□ Chấp nhận được

1 Điểm

 

 

□ Tương đối phù hợp

3 Điểm

 

 

□ Phù hợp

5 Điểm

 

 

□ Rất phù hợp

8 Điểm

 

 

6.3. Mùi/vị

3 Điểm

 

 

□ Kém

0 Điểm

 

 

□ Trung bình

1 Điểm

 

 

□ Tương đối tốt

2 Điểm

 

 

□ Tốt

3 Điểm

 

 

6.4. Tính đầy đủ, sạch

3 Điểm

 

 

□ Tương đối chấp nhận được

0 Điểm

 

 

□ Chấp nhận được

1 Điểm

 

 

□ Tốt

2 Điểm

 

 

□ Rất tốt

3 Điểm

 

 

6.5. Kết cấu/cách sắp đặt

2 điểm

 

 

□ Nghèo nàn

0 Điểm

 

 

□ Trung bình

1 Điểm

 

 

□ Tốt

2 Điểm

 

 

7. DINH DƯỠNG

2 Điểm

 

 

Chỉ ra hàm lượng của các chỉ tiêu dinh dưỡng như: Protit, Lipid, Vitamin,... (theo phiếu kiểm nghiệm do cơ quan có thẩm quyền cấp)

 

 

 

□ Không có chỉ tiêu nào

0 Điểm

 

 

□ Có 1 -2 chỉ tiêu

1 Điểm

 

 

□ Có trên 2 chỉ tiêu

2 Điểm

 

 

8. TÍNH ĐỘC ĐÁO

5 Điểm

 

 

(Chất lượng: Có nét riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng thành thương hiệu của địa phương)

 

 

 

□ Trung bình

0 Điểm

 

 

□ Tương đối độc đáo

1 Điểm

 

 

□ Độc đáo

3 Điểm

 

 

□ Rất độc đáo

5 Điểm

 

 

9. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

5 điểm

 

 

9.1. Hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm của cơ sở sản xuất

2 điểm

 

 

(Khuyến khích cơ sở xây dựng, công bố Tiêu chuẩn sản phẩm)

 

 

 

□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm/chất lượng

0 Điểm

 

 

□ Có Tiêu chuẩn sản phẩm

1 Điểm

 

 

□ Có Tiêu chuẩn sản phẩm, có Bản công bố tiêu chuẩn/chất lượng

2 Điểm

 

 

Ghi chú: Bản Tiêu chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP

 

 

 

9.2. Kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu ATTP

3 Điểm

 

 

(Phiếu kiểm nghiệm định kỳ các chỉ tiêu ATTP)

 

 

 

□ Không có

0 Điểm

 

 

□ Có, nhưng không đạt

1 Điểm

 

 

□ Có, đạt nhưng không đủ

2 Điểm

 

 

□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại nặng, dư lượng thuốc BVTV, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định.

3 Điểm

 

 

10. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

5 Điểm

 

 

□ Không có hoạt động kiểm soát chất lượng sản phẩm

0 Điểm

 

 

□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm

1 Điểm

 

 

□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất

2 Điểm

 

 

□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất

3 Điểm

 

 

□ Có Chứng nhận quản lý chất lượng tiên tiến (VietGAP/GlobalGAP/hữu cơ/..)

4 Điểm

 

 

□ Có chứng nhận đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường đích

5 Điểm

 

 

Ghi chú: Không đánh giá các bước tiếp theo nếu Chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp theo quy định

 

 

 

11. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU

5 Điểm

 

 

□ Có thể xuất khẩu đến thị trường khu vực

1 Điểm

 

 

□ Có thể xuất khẩu các thị trường ngoài khu vực

3 Điểm

 

 

□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)

5 Điểm

 

 

Tổng Điểm phần C:

.. Điểm

 

 

Kết quả

 

 

 

Tổng Điểm (Phần A + B + C):

.. Điểm

 

 

Xếp hạng: ……………… sao