Bài tập thực hành
Bài thực hành Quản trị nhân lực
I. Điểm tối đa của bài kiểm tra: 100 điểm
II. Phương pháp chấm điểm trừ
+ Điểm đạt của người dự kiểm tra được xác định bằng một trăm (100) điểm trừ đi tổng số điểm bị trừ do các lỗi mà người dự kiểm tra mắc phải
+ Số điểm bị trừ được tính theo mỗi mục đánh giá chi tiết
+ Số điểm bài kiểm tra là số âm thì được tính bằng 0 điểm
III. Nội dung chấm điểm
Bài kiểm tra thực hành được chấm điểm theo các yêu cầu cơ bản của từng công việc/ bước công việc sau:
TT |
Công việc/Bước công việc |
Yêu cầu cơ bản |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Chuẩn bị |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.1 |
Ký và nhận đề kiểm tra |
- Nhận đúng đề kiểm tra, đúng mô đun - Ký nhận vào phiếu tham dự kỳ kiểm tra kết thúc mô đun |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.2 |
Nhận biểu mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ” |
- Nhận 01 biểu mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ” (có thể bản giấy hoặc file word) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.3 |
Nhận giấy làm bài, giấy nháp và vị trí thực hành theo sự phân công của giám thị (hoặc máy tính nếu kiểm tra trong phòng máy vi tính) |
- Nhận 01 giấy bài làm và 01 giấy nháp - Hoặc nhận 01 máy vi tính, khởi động được máy tính để làm bài. Nếu có sự cố máy tính, báo cáo giám thị hướng dẫn đổi máy khác - Ngồi đúng vị trí đã được phân công |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Lập kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.1 |
Xác định tên chương trình đào tạo |
Tên chương trình đào tạo: “Bồi dưỡng kỹ năng bán hàng và chăm sóc khách hàng” |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.2 |
Xác định mục tiêu của chương trình đào tạo |
* Về kiến thức - Cập nhật được kiến thức về sản phẩm/dịch vụ và hệ thống tiêu thụ sản phẩm của HTX - Nhận biết được một số kiểu tâm lý khách hàng thường gặp * Về kỹ năng - Thực hiện thành thạo một số kỹ năng bán hàng và chăm sóc khách hàng - Xử lý được các tình huống phát sinh trong quá trình bán hàng * Về thái độ - Rèn luyện: tính kiên nhẫn, sự bình tĩnh, tinh thần học hỏi và cầu tiến |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.3 |
Xác định đối tượng tham gia đào tạo: cá nhân, phòng ban,… |
DANH SÁCH NHÂN VIÊN THAM GIA ĐÀO TẠO
(Liệt kê ít nhất 5 học viên. Thí sinh giả định các thông tin cá nhân của học viên) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.4 |
Xác định nhân sự, phòng ban phụ trách đào tạo |
(Thí sinh giả định ít nhất 04 nội dung công việc để phân công cho các nhân sự/bộ phận) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.5 |
Xác định nội dung và hình thức tổ chức đào tạo |
(Liệt kê ít nhất 4 nội dung đào tạo liên quan đến nghiệp vụ bán hàng) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.6 |
Phân bổ thời gian và địa điểm đào tạo |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.7 |
Dự trù kinh phí đào tạo |
(thí sinh giả định ít nhất 04 khoản mục chi phí và dự trù ngân sách sao cho hợp lý) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Kết thúc |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.1 |
Thời gian thực hiện
|
- Thời gian chuẩn: 60 phút - Thời gian tối đa: 70 phút |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.2 |
Sản phẩm nộp |
- Bài kiểm tra bằng giấy/File word được lưu trên máy tính theo hướng dẫn |
IV. Phiếu chấm điểm (đính kèm)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH |
|
Tên nghề |
Giám đốc HTX nông nghiệp |
Tên mô đun/môn học |
Quản trị HTX nông nghiệp |
Trình độ - Bậc kỹ năng nghề |
Sơ cấp - Bậc 1 |
Ngày đánh giá |
|
Nơi đánh giá |
|
Họ và tên người đánh giá |
|
Tổng điểm bài thi |
......./100 |
TÊN BÀI KIỂM TRA:
Hiện tại, nhiều nhân viên bán hàng được HTX nông nghiệp Xanh tuyển dụng trong vòng một năm gần đây chưa có đủ kiến thức về sản phẩm, hệ thống tiêu thụ sản phẩm, nguyên tắc bán hàng của HTX. Chính vì điều đó mà công việc chào hàng, bán hàng và kinh doanh chưa đạt được kết quả như mong đợi. HTX cũng chưa có chương trình đào tạo chính thức cho nhân viên bán hàng. Trước đây, hướng dẫn nhân viên bán hàng mới được giao cho một người có nhiều kinh nghiệm trong hoạt động này, nhưng sắp đến tuổi về hưu.
Hãy lập kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng của HTX
Thời gian bắt đầu: .... giờ... phút Thời gian kết thúc: ....giờ... phút
Mục |
Nội dung chấm điểm |
Số điểm bị trừ |
Tổng điểm (100đ) |
Điểm trừ |
|
1 |
Chuẩn bị |
||||
1.1 |
Ký và nhận đề kiểm tra |
Đúng đề và ký nhận |
Thiếu 1 yêu cầu |
4 |
|
0 |
2 |
||||
1.2 |
Nhận biểu mẫu “kế hoạch đào tạo nội bộ” |
Đúng và đủ |
Thiếu |
1 |
|
0 |
1 |
||||
1.3 |
Nhận giấy làm bài, giấy nháp (hoặc máy tính), vị trí thi |
Đúng và đủ, điền đầy đủ thông tin |
Thiếu 1 yêu cầu |
6 |
|
0 |
2 |
||||
2 |
Lập kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng |
||||
2.1 |
|
Đủ, phù hợp |
Thiếu |
2 |
|
0 |
2 |
||||
2.2 |
Mục tiêu của chương trình đào tạo |
Đủ, phù hợp |
Thiếu 1 |
6 |
|
0 |
2 |
||||
2.3 |
Đối tượng tham gia đào tạo |
Đủ số lượng và thông tin |
Thiếu 1 |
10 |
|
0 |
2 |
||||
2.4 |
Nhân sự, phòng ban phụ trách đào tạo |
Đủ, hợp lý |
Thiếu 1 |
16 |
|
0 |
4 |
||||
2.5 |
Nội dung và hình thức tổ chức đào tạo |
Đủ, phù hợp |
Thiếu 1 |
16 |
|
0 |
4 |
||||
2.6 |
Thời gian và địa điểm đào tạo |
Đủ, hợp lý |
Thiếu 1 |
8 |
|
0 |
2 |
||||
2.7 |
Dự trù kinh phí đào tạo
|
Đủ, hợp lý |
Thiếu 1 |
16 |
|
0 |
4 |
||||
3 |
Trách nhiệm, ý thức |
||||
|
Thực hiện đúng nội quy thi; giữ an toàn, trật tự trong quá trình thi |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
5 |
|
0 |
Từ 1-5 |
||||
4 |
Thời gian |
||||
|
Thời gian chuẩn: 60 phút Thời gian tối đa: 70 phút |
Đúng thời gian |
Quá 1-5 phút |
10 |
|
0 |
2 |
||||
Quá 6-10 phút |
Quá 10 phút |
||||
5 |
10 |
||||
Tổng điểm bị trừ |
|
||||
Tổng điểm đạt = 100 – Tổng điểm bị trừ |
|